Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 12 - Trương Thị Liễu

I - Mục tiêu:

- Biết cách tìm số bị trừ, khi biết hiệu và số trừ.

- Vẽ được đoạn thẳng ,xác định là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

- Làm BT: 1a(a,b,d,e); 2 cột 1,2; bài 4.

II - Chuẩn bị: - Kéo, tờ giấy có kẻ ô ly nhỏ như SGK

- 3 bảng phụ nhỏ làm bài tập 2.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 12 - Trương Thị Liễu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: TÌM SỐ BỊ TRỪ Ngày dạy : Tuần 12 Tiết 1 I - Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị trừ, khi biết hiệu và số trừ. - Vẽ được đoạn thẳng ,xác định là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. - Làm BT: 1a(a,b,d,e); 2 cột 1,2; bài 4. II - Chuẩn bị: - Kéo, tờ giấy có kẻ ô ly nhỏ như SGK - 3 bảng phụ nhỏ làm bài tập 2. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3 HS) x + 26 = 52 ; x + 35 = 72 ; x + 65 = 92 B. Bài mới Giới thiệu - Sử dụng đồ dùng dạy học để hình thành phép tính: 10 - 4. Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của các số trong phép tính 10 – 4 - Nếu ta che số bị trừ trong phép trừ trên thì làm như thế nào? để tìm được số bị trừ ? ­ Ta gọi số bị trừ chưa biết là x. Vậy em nào lập được phép tính này ? ­ Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ? C. Bài tập:: Bài 1: Vận dụng công thức tìm được số bị trừ chưa biết. Bài 2: Viết được các số thcíh hợp vào ô trống. ­ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ? Bài 4: Vẽ được 2 đoạn thẳng đặt tên được điểm cắt nhau giữa 2 đoạn thẳng. D. Củng cố, dặn dò: ­ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ? - Nhận xét chung - Dặn dò - Quan sát thao tác của Gv để nêu kết quả của phép tính 10 – 4 = 6 – 10 là số bị trừ – 4 là số trừ – 6 là hiệu - 4 = 6 ; … - 4 = 6 ; ? - 4 = 6 x – 4 = 6 - Đọc lại tên gọi thành phần của phép tính trên. - 1 HS lên bảng thực hiện - Lấy hiệu cộng với số trừ - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét đối chiếu bài của các nhóm. - Lấy hiệu cộng với số trừ - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng - Lớp vẽ và ghi tên điểm cắt nhau ở bảng con. - Trả lời. Toán: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 Ngày dạy : Tuần 12 Tiết 2 I - Mục tiêu: - Lập được bảng trừ: 13 trừ đi một số. - Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.Làm BT 1a,2,4/57 II - Chuẩn bị: - Que tính - Bài tập 4 bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: x – 15 = 24 x – 26 = 34 x – 12 = 49 B. Bài mới Giới thiệu - Sử dụng que tính để hình thành phép tính 13 – 5 - Thi đọc thuộc bảng trừ 13 đi 1 số C. Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng trừ nêu đúng kết quả. Bài 2: Tính đúng kết quả dạng 13 trừ đi 1 số Bài 4: Giải được bài toán dạng tìm số hạng trong 1 tổng. - Chấm chữa bài. Tuyên dương D. Củng cố, dặn dò: - Thi đọc thuộc bảng trừ - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Thao tác que tính để nêu kết quả tính 13 – 5 = 8 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện - Lập bảng trừ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc thuộc lòng bảng trừ - Thi đọc A / B - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp Bài b: Làm bài miệng - Nêu yêu cầu - Làm ở bảng con, bảng lớp - 2 HS đọc đề toán Có: 13 xe đạp Đã bán: 6 xe đạp Còn: ? xe đạp - 1 HS giải ở bảng - Lớp làm vào vở - HS thi theo tổ. Toán: 33 - 5 Ngày dạy : Tuần 12 Tiết 3 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 -5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 33-5). - Làm BT 1,2a,3a,b/58 II - Chuẩn bị: - Que tính III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (1 HS) - Đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi 1 số 13 – 5 ; 13 – 8 ; 13 - 6 B. Bài mới Giới thiệu - Sử dụng que tính để hình thành phép tính 33 – 5 C. Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số tính đúng kết quả. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. Bài 3: (a,b) Làm được bài dạng tìm số hạng, tìm số bị trừ chưa biết. D. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu nhắc lại cách tính 33 - 5 - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - HS thao tác que tính để nêu kết quả tính 33 – 5 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện - 3 HS nêu lại cách thực hiện phép tính 33 - 5 - Nêu yêu cầu bài tập - Làm ở bảng con, bảng lớp - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu lại quy tắc tìm số hạng chưa biết. - Làm bài ở vở, bảng Luyện Toán : TÌM SỐ BỊ TRỪ; 13 – 5; 33 -5 GV cho HS làm các BT còn lại 3/ 56; 3/57; 4/58. -Cho HS ôn lại bảng trừ 13 trừ đi một số 13 -5. - HS làm BT trong VBT. GV theo dõi và giúp đỡ những em yếu. - Chấm một số bài của HS, nhận xét, sửa. - Củng cố, dặn dò. Toán: 53 - 15 Ngày dạy : Tuần 12 Tiết4 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53- 15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu. Làm Bt 1d1, 2, 3a, 4/59. II - Chuẩn bị: - Que tính III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3 HS) - Đặt tính rồi tính: (1 HS) 73 – 6 ; 43 – 9 - Tìm x: (2 HS) x + 7 = 33 x – 15 = 38 B. Bài mới Giới thiệu - Sử dụng que tính để hình thành phép tính 53 - 15 C. Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số tính đúng kết quả. Bài 2: Biết đặt tính và thực hiện đúng kết quả Bài 3a: Tìm số bị trừ chưa biết. Bài 4: Vẽ được hình vuông theo mẫu D. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu nhắc lại cách tính 53 - 15 - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Thao tác que tính để nêu kết quả tính 53 - 15 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện - 5 HS nêu lại cách tính - Nêu yêu cầu bài tập - Làm ở bảng con, bảng lớp (dòng 1) - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài ở bảng, vở - Nêu yêu cầu bài tập. Làm bảng con, bảng lớp. - Vẽ hình vẽ vào giấy nháp. - 4 HS vẽ ở bảng (theo dấu chấm GV đã chấm sẵn) - 5 HS nhắc lại cách thực hiện. Toán: LUYỆN TẬP Ngày dạy : Tuần 12 Tiết 5 I - Mục tiêu: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 33 -5; 53 – 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.Làm Bt 1,2,4/ 60. II - Chuẩn bị: - Bài 4 ghi bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (2 HS) - Đặt tính rồi tính: 63 và 25 93 và 37 83 và 48 43 và 19 B. Bài mới Giới thiệu Bài 1: Vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số tính để nhẩm kết quả. Bài 2: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả. Bài 4: Giải được bài toán dạng 13 trừ đi 1 số D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Đố bạn Trong phạm vi bảng trừ 13 trừ đi 1 số - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con - Nhận xét đối chiếu bài làm của bạn - 2 HS đọc đề toán Có: 63 quyển vở Cho: 48 quyển vở Còn: …? quyền vở - 1 HS lên bảng giải bài toán - Lớp làm vào vở - Thực hiện trò chơi. Luyện Toán: 53 – 15 -GV H/D HS làm các BT : 1d2/59; 3b,c/59; 3,5/60. - HS tự làm BT trong VBT. -GV chấm một số bài, sửa.

File đính kèm:

  • docTuan 12a.doc