Giáo án Toán lớp 2 tuần 1 đến 7

TOÁN

 LUYỆN TẬP.

A. Mục tiêu: Biết quan hệ giữa dm và cm, để viết số đo đv là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. nhận biêt được độ dài dm trên thước thẳng. biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản, vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.

B. Đồ dùng dạy - học:

 GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm.

 HS: SGK.

C. Các hoạt động dạy - học

 

doc39 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 2 tuần 1 đến 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đoạn AB dài là: 17 + 8 = 25 cm Đáp số: 25 cm Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng A. 4 C. 6 B. 5 D. 9 - Nhận xét chung giờ học. - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Nêu cách tính - Nêu yêu cầu. - Làm VBT - lên bảng chữa bài (4 em) - Đọc bài toán - Làm bài theo nhóm - Trình bày kết quả nhóm - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Lên bảng làm bài ( 2 em) - Chú ý Toán Tiết 27: 47+25 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+25. -Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằnh một phép cộng. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Hướng dẫn thực hành các bài tập. C. Củng cố, dặn dò: 25 57 + 7 + 8 a. Giới thiệu phép cộng: 47+25 Chục Đơn vị 4 7 2 5 7 2 4 7 +2 5 7 2 b. Thực hành: Bài1: Tính 17 37 47 + 24 +36 +27 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 37 37 + 5 + 4 42 77 Bài 3: Bài toán Tóm tắt Nữ có: 27 người Nam có: 18 người Đội đó có: ,,,,,người ? Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống 3 27 + 5 + 1 4 2 4 3 - Nhận xét chung giờ học. - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Nêu cách tính - Nêu yêu cầu. - Lên bảng chữa bài (5 em) - Làm VBT - Đọc bài toán - Làm bài theo nhóm - Trình bày kết quả nhóm - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Lên bảng làm bài ( 2 em) - Làm bài vào vở - Chú ý - Nhắc lại ND bài Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng cố nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5, 47 + 25. Biết giải bài toán theo tốm tắt với một phép cộng. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Hướng dẫn thực hành các bài tập. C. Củng cố, dặn dò: 47 29 + 9 + 7 Bài1: Tính nhẩm 7+3 7+7 5+7 Bài 2: Đặt tính rồi tính 37+15 47+18 24+17 67+9 37 +15 52 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt Tóm tắt Thùng cam có: 28 quả Thùng quýt có: 37 quả Cả hai thùng có: … quả ? Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống 3 27 + 5 + 1 4 2 4 3 Bài 5: Kết quả của phép tính nào đúng, có thể điền vào ô trống - Nhận xét, bổ sung, đánh giá - Nhận xét chung giờ học, - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Tính nhẩm điền vào VBT - Nêu miệng kết quả ( 12 em) - Làm VBT - Nêu cách thực hiện - Nêu yêu cầu. - Đọc bài toán - Làm bài theo nhóm - Trình bày kết quả nhóm - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng làm bài ( 2 em) - Nêu yêu cầu,. - Nêu cách thực hiện - Làm VBT - Lên bảng nối (1 em) - Chú ý. Toán Tiết 30: Bài toán về ít hơn I.Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải toán về ít hơn. *TCTV bài 1, 2, 3. II. Các hoạt động dạy – học: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Hướng dẫn thực hành các bài tập. C. Củng cố, dặn dò: 37+15 … 51-1 38 – 3 … 32 +7 a. Giới thiệu bài toán về ít hơn Bài giải Số quả cam ở hàng dưới là: 7 – 2 = 5 ( quả) Đáp số: 5 quả cam b. Thực hành: Bài1: Vườn nhà Mai: 17 cây Vườn nhà Hoa ít hơn: 7 cây Vườn nhà Hoa: … cây ? Bài 2: Hoa cao: 95cm Bình thấp hơn: 3cm Bình cao: …. cm ? Bài 3: Bạn gái: 15 HS Bạn trai ít hơn: 3 HS Bạn trai: ….? HS - Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. - Lên bảng thực hiện ( 1 em ) - Nêu miệng cách giải( 2 em) - Nhắc lại đề toán - Đọc đề toán - Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện ( 1 em ) - Đọc đề toán ( 1 em) - Trao đổi nhóm hoàn thành BT( phiếu học tập) - Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải ( 2 em) - Đọc đề toán - Lên bảng làm bài ( 1 em) - Làm bài vào vở ( cả lớp ) - Nhắc lại ND bài học. Tuần 7 Toán luyện tập I.Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. * TCTV bài tập 2, 3, 4. II. Các hoạt động dạy – học: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Hướng dẫn thực hành bài tập C. Củng cố, dặn dò: - Bài trang 30 - Nêu mục đích yêu cầu giờ học Bài 1: Bài toán Giải: 7 – 5 = 2 ( ngôi sao) Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt Anh : 16 tuổi Em kém anh: 5 tuổi Em : … tuổi? Giải: Số tuổi của em là: 16 - 5 = 11(tuổi) Đáp số : 11 tuổi. Bài 4: Toàn nhà 1: 16 tầng Toà nhà 2ít hơn: 4 tầng Toà nhà 2: ……….tầng ? Giải: Toà nhà số 2 có số tầng là: 16 - 4 = 12 (tầng) Đáp số : 12 tầng. - Nhắc HS hoàn thiện bài còn lại ở B 2 - Nhận xét chung giờ học, - Lên bảng thực hiện ( 1 em ) - Đọc đề toán. - Làm bài vào vở. - HS lên bảng thực hiện ( 1 em ) - Đọc đề toán theo tóm tắt ( 1 em) - Nêu miệng lời giảI và kết quả( 2 em) - Làm bài vào VBT - Đọc đề toán - Làm bài vào vở ô li - HS lên bảng thực hiện ( 1 em ) - Chú ý Ngày soạn :27/09/2009 Ngày giảng:29/09/2009 Toán Ki – lô - gam I.Mục tiêu: - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giãu hai vật thông thường. Biết Kg là đv đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Biết sử dụng cân đĩa, biêt thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Hướng dẫn thực hành bài tập C. Củng cố, dặn dò: - Bài 4 trang 31 a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn b. Giới thiệu cân đĩa bằng cách cân đồ vật. c.Giới thiệu ki – lô - gam, quả cân 1kg - ki – lô - gam viết tắt là kg 3.Thực hành: Bài1: Đọc, viết theo mẫu Bài 2: Tính theo mẫu 1kg + 2kg = 3 kg 6 kg + 20 kg = 10 kg – 5 kg = Bài 3: Bài toán Bao to: 25 kg Bao bé: 10 kg Cả hai bao: … kg ? - Nhận xét chung giờ học. - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Phát biểu ( 5 em) - Quan sát cân - Thực hành cân theo HD của GV - Đọc lại( cá nhân, đồng thanh) - Tập viết kg trên bảng. - Nêu yêu cầu - Làm vào vở Nêu yêu cầu. - Đọc bài toán - Lên bảng làm bài ( 2 em) - Cả lớp làm vào vở. - Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết dụng cụ đo khối lượng cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị Kg. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: 2.Thực hành: Hướng dẫn thực hành bài tập C. Củng cố, dặn dò: 10 kg – 5kg = 24 kg – 13 kg = - Nêu mục đích yêu cầu giờ học Bài1: Số ? Gv nhận xét chữa bài: túi cam 1 Kg, bạn Hoa 25 Kg Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a, S ; b, Đ ; c, Đ ; d, S ; e, S ; g, Đ. Bài 3: Tính 3 kg + 6 kg – 4 kg = 15 kg – 10 kg + 7 kg = Bài 4: Bài toán Gạo tẻ: 16 kg 26 kg Gạo nếp: ? kg - Nhận xét chung giờ học. - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Làm vào VBT ( cả lớp ) - Nêu miệng kết quả - Nêu yêu cầu - Làm VBT - Lên bảng điền ( 2 em) - Nêu yêu cầu. - Đọc bài toán nêu miệng cách tính. - Cả lớp làm vào vở. - Lên bảng làm bài ( 2 em) - Đọc bài toán nêu miệng cách giải. - Cả lớp làm vào vở. - Lên bảng làm bài ( 2 em) - Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2. Toán 6 cộng với một số 6+5 I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với 1 số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán cuar phép cộng. Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: 2.Thực hành: - Hướng dẫn thực hành bài tập C. Củng cố, dặn dò: 6kg – 3 kg + 5 kg = 16 kg + 1kg – 10 kg a. Giới thiệu phép cộng: 6+5 Chục Đơn vị 6 5 1 1 6 6+5 = 11 + 5 5+6 = 11 11 - Lập bảng cộng dạng 6 cộng với 1 số: 6 + 6 = 12 6 + 8 = 14 6 + 7 = 13 6 +9 = 15 b. Thực hành: Bài1: Tính nhẩm 6 + 6 = 6 + 7 = 6 + 0 = 7 + 6 = Bài 2: Tính 6 6 6 7 + 4 + 5 + 8 + 6 Bài 3: Số ? 6 + = 11 + 6 = 12 Bài 4: Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm - Nhận xét chung giờ học. - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. - Đặt tính - Thực hiện tính - Đọc kết quả - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) - Tự tìm và nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Tính nhẩm, nêu miệng KQ ( 2 em) - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Làm vào vở - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Làm vào vở ( cả lớp ) - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở BT - Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em) - Chú ý. Ngày soạn : 30/09/2009 Ngày giảng: 02/10/2009 Toán: 26+5 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. Biết giả bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. *TCTV bài 3. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND HĐ - GV HĐ - HS A.Kiểm tra bài cũ: B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: 2.Thực hành: - Hướng dẫn thực hành bài tập C. Củng cố, dặn dò: - 6+9-5 … 11 8+6-10 … 11 a. Giới thiệu phép cộng: 26+5 Chục Đơn vị 2 6 5 3 1 26 + 5 31 b. Thực hành: Bài 1: Tính 16 36 37 18 + 4 + 6 + 5 + 9 Bài 2: Số ? - 16 -> 32 -> 38 -> 44. Bài 3: tóm tắt Tháng trước: 16 điểm mười Tháng này nhiều hơn: 5 điểm mười Tháng này: ………….điểm mười ? Bài 4: Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm - Nhận xét chung giờ học. - Lên bảng thực hiện ( 2 em ) - Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. - Đặt tính - Thực hiện tính - Đọc kết quả - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) - Tự tìm và nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Đọc đề toán - Làm bài theo nhóm ( cả lớp ) - Trưng bày sản phẩm nhóm - Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Nêu miệng cách làm ( 2 em) - Làm vào vở BT ( cả lớp ) - Chú ý.

File đính kèm:

  • doclop 1 tuan 7.doc
Giáo án liên quan