Toán- Lớp 2
THỰC HÀNH (Tiết 2/ Tuần 28)
(Vở thực hành Tiếng Việt và Toán)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố các số có 3 chữ số.
- Vận dụng kiến thức đ học hoàn thành các bài tập, nhanh, chính xác.
- Có ý thức học tập tốt, trình bày bài sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
- GV: có bảng phụ
- HS: Vở thực hành TV- Toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra:
-Gọi HS làm bài: (Luyên, Hừm)
Tìm x: x x 3 = 15 x : 4 = 9
- Nhận xét, ghi điểm.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2848 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán- Lớp 2 Thực hành (Tiết 2/ Tuần 28), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
180 = 180
-1 em nêu y/c bài
-HS theo di
-1 học sinh làm vở, 1 số em làm bảng phụ
-1 vài học sinh nhận xét.
-Sửa bài nếu sai
- HS nêu
- HS làm
- Nhận xét
- HS nêu
- HS làm
- Nhận xét
-1 em nêu y/c bài
-HS nhắc
-HS vở, 3 em lên bảng.
-1 vài học sinh nhận xét.
-Sửa bài nếu sai
Hoạt động 3 : Thi đua
Mục tiêu : HS thi đua làm đúng các bài tập
Bài 5: Đố vui
-Cho HS nêu yc bài
-Cho HS thi đua theo nhóm
-Nhận xét, tuyên dương
GV chốt:
-HS nêu
-HS thi đua theo nhóm
-HS nhận xét bài nhóm bạn
-Lắng nghe, sửa sai
3. Củng cố – dặn dò:
- Củng cố kiến thức toàn bài
- Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------------
Mĩ thuật- Lớp 1
VẼ TRANH ĐÀN GÀ
I. Mục tiêu:
- Học sinh ghi nhớ hình ảnh về những con gà.
- Học sinh biết cách vẽ và vẽ được về đàn gà theo ý thích.
- Học sinh biết chăm sóc vật nuôi trong nhà.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh về các loại gà trống, gà mái khác nhau.
- Tranh vẽ gà hoàn chỉnh.
- Bài của học sinh lớp trước.
2. Học sinh:Vở vẽ. Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học .
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ. Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
3. Bài mới. Giáo viên giới thiệu bài. Ghi đề bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu một số loại gà.
MT : HS ghi nhớ hình ảnh về những con gà.
- Giáo viên giới thiệu một số hình có nhiều loại gà khác nhau, gợi ý cho học sinh tìm hiểu.
H. Con gà gồm có các bộ phận nào cơ bản?
H. Gà trống thường có lông màu gì?
H. Mào, cánh, đuôi của con gà có hình dáng như thế nào?
H. Chân, mắt, mỏ con gà trống như thế nào so với con gà mái?
H. Tư thế, hình dáng của con gà trống như thế nào?
H. Hình dáng, đặc điểm chung của con gà mái như thế nào so với con gà trống?
H. Em thích nhất là con gà nào con gà đó có hình dáng và màu sắc ra sao?
- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh có các con gà khác nhau.
Hoạt động 2: Cách vẽ con gà.
MT :Học sinh biết cách vẽ gà.
- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh vẽ gà, cách vẽ hình, cách vẽ màu. Giáo viên hướng dẫn cách vẽ trên bảng.
- Tìm hình dáng chung của con gà trước (tìm thân đầu, đuôi, chân, cánh,... con gà).
- Tìm các chi tiết phụ như mắt, mỏ,...của con gà.
- Tìm màu sắc phù hợp, màu tươi sáng thể hiện được hình con gà.
- Chú ý đến hình dáng và tư thế khác nhau cho sinh động.
- Giáo viên cho hs xem một số hình vẽ hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Thực hành.
MT : HS vẽ được về đàn gà theo ý thích.
- Giáo viên cho học sinh xem tranh trong vở.
H. Tranh này vẽ hình ảnh gì?
- GV cho học sinh vẽ bài vào phần giấy trong vở.
- Giáo viên theo dõi và hướng dẫn cho những học sinh yếu tìm được hình con gà to vừa phải với tờ giấy có đầy đủ các bộ phận.
- Cho học sinh trưng bày bài khi làm xong.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
MT :Biết nhận xét bài vẽ đẹp.
- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài đẹp, chưa đẹp cho cả lớp nhận xét.
- Giáo viên dựa trên bài của bạn nhận xét những mặt được, chưa được của từng bài.
- Xếp loại bài và khen ngợi khuyến khích học sinh có tiến bộ và có bài vẽ đẹp.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học sinh tìm hiểu nội dung.
- Thân, đầu, chân, đuôi,cánh, chân,...
- Có bộ lông có nhiều màu sắc rực rỡ,...
- Mào đỏ, đuôi dài, cánh khoẻ,...
-Chân to, cao, mắt tròn, mỏ vàng,...
- Dáng đi oai vệ,...
- Mào nhỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn,...
- Học sinh miêu tả con gà mình thích.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh tìm hiểu cách vẽ.
- Học sinh quan sát giáo viên vẽ bảng.
- Tìm các chi tiết.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.
- Hình con gà
- Học sinh vẽ bài vào vở.
- Học sinh làm bài đúng trọng tâm.
- Trưng bày bài.
- Nhận xét một số bài được chọn.
3. Dặn dò:
- Quan sát các con vật và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
- Chuẩn bị cho bài học sau.
-----------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiếng Việt -Lớp 2 THỰC HÀNH (Tiết 2/ Tuần 26)
(Vở thực hành Tiếng Việt và Toán)
I. Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức phân biệt các lỗi chính tả hay sai;ôn tập MRVT về cây cối; ôn tập về tên riêng…
-HS vận dụng các kiến thức đã học làm đúng các bài tập.
-HS có ý thức tích cực học tập, tự tin trong làm bài.
II. Chuẩn bị:
-HS: Vở ô ly, bảng con, bút, thước
-GV có bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Đọc bài “Quả sồi và quả bí” (Hừm, Dong)
- Điền: tr hay ch (Sương)
Con ..im, trong …ẻo, chong …óng
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:ư
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Tìm âm đúng điền vào chỗ trống
MT: HS biết tìm từ đúng điền vào chỗ trống
Bài 1: Điền vào chỗ trống
-Cho HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài
-Cho HS nhận xét, sửa sai
GV chốt
a) nắng, lấm, lưỡi liềm.
b) trên, đênh, trên.
Hoạt động 2: Ôn tập về tên riêng
MT: HS ôn tập về tên riêng
-Cho HS đọc yêu cầu
-Cho HS thực hành bài tập vào vở, 1 số em lên bảng
HT: GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập.
-Nhận xét, sửa sai
GV chốt: Bến Tre, Tháp Mười, Phong Nha, Mụ Giạ, Gianh
Hoạt động 3: Nối
MT: HS nối đúng
Bài 3: Nối cho đúng
-Cho HS đọc yêu cầu
-Cho HS đọc thầm và thực hành bài tập vào vở.
HT: GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập.
-Nhận xét, sửa sai
GV chốt: Nối thành câu
a) Mẹ em trồng cam để có quả ăn
b) Chúng em trồng bang để lấy bong mát.
c) Người dân x em trồng xoan để lấy gỗ.
-HS nêu
-HS làm vào vở, 2 em làm bảng phụ
-HS nhận xét, sửa sai
- HS nêu
- HS thực hành bài tập vào vở, 1 số em lên bảng
- HS nhận xét, sửa sai
-HS nêu
-HS làm vào vở, 3 em làm bảng phụ
-HS nhận xét, sửa sai
4.Củng cố – dặn dị:
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò: Về xem lại bài
----------------------------------------------------
Toán - Lớp 2: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
(GV tự soạn)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố các số có 3 chữ số.
- Vận dụng kiến thức đ học hoàn thành các bài tập, nhanh, chính xác.
- Có ý thức học tập tốt, trình bày bài sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
- GV: có bảng phụ
- HS: Vở thực hành TV- Toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra:
-Gọi HS làm bài: (Phúc, Nhen)
Tìm x : x : 5 = 8 x x 4 = 36
- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ
MT: HS củng cố về bảng nhân, bảng chia đ học
-Cho HS đọc bảng nhân, bảng chia đ học
-Nhận xét, tuyên dương
-GV ghi điểm
-HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
-Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Củng cố thực hành bài 1,2,3,4.
Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về các số có 3 chữ số
Bài 1: Điền vào chỗ trống
-Cho HS đọc yc bài
H/ Dựa vào đâu để làm bài tập này ?
-Yêu cầu học sinh làm miệng
-Nhận xét, tuyên dương.
GV chốt:
a) 800 gồm 8 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
b) 120 gồm 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị
b) 110 gồm 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị
b) 200 gồm 2 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
Bài 2: Viết
-Cho HS đọc yc bài
-GV làm mẫu
-Yêu cầu học sinh làm vở, 1 số em làm bảng phụ
-Nhận xét, tuyên dương.
GV chốt:
Viết
Đọc
100
Một trăm
200
Hai trăm
300
Ba trăm
400
Bốn trăm
500
Năm trăm
600
Sáu trăm
700
Bảy trăm
800
Tám trăm
900
Chín trăm
1000
Một nghìn
Bài 3: So sánh
- Cho HS nêu yc bài.
- Cho HS nhắc lại cách so sánh
- Cho HS làm vở, 1 số em lên bảng.
Theo dõi HS làm hỗ trợ HS làm chậm
- Nhận xét, sửa sai, tuyên dương.
GV chốt:
110 500
170 = 170 420 < 400 700 < 800
800 > 700 120 500
-1 em nêu y/c bài
Cấu tạo số
-1 học sinh làm miệng.
-1 vài học sinh nhận xét.
-Sửa bài nếu sai
-1 em nêu y/c bài
-HS theo di
-1 học sinh làm vở, 1 số em làm bảng phụ
-1 vài học sinh nhận xét.
-Sửa bài nếu sai
-1 em nêu y/c bài
-HS nhắc
-HS vở, 3 em lên bảng.
-1 vài học sinh nhận xét.
-Sửa bài nếu sai
Hoạt động 3 : Thi đua
Mục tiêu : HS thi đua làm đúng các bài tập
-Cho HS nêu yc bài
-Cho HS thi đua theo nhóm
-Nhận xét, tuyên dương
GV chốt:
100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900
-HS nêu
-HS thi đua theo nhóm
-HS nhận xét bài nhóm bạn
-Lắng nghe, sửa sai
3. Củng cố – dặn dò:
- Củng cố kiến thức toàn bài
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------------
Toán-Lớp 1
LUYỆN TẬP (Tiết 2/ Tuần 20)
( Vở THTV-T)
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 20, tính dãy tính
- Rèn HS biết tính cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Giáo dục học sinh yêu thích toán học, tự tin khi làm bài .
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, số, tranh.
- Học sinh: Vở BTCC .
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
Bài 1: Tính. ( Phấn, Bơsh)
12 + 5 - 5 = 10 – 3 + 2 =
Bài 2: Tính (Hương)
1 4 1 5
+ -
3 2
- Cho HS nhận xét, tuyên dương.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:
Hoạt động 1: Luyện tập thực hành bài 1,2,3
MT: HS vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm đúng các bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
-Nêu yc bài
H/ Khi đặt tính ta chú ý điều gì?
-Cho HS nêu cách đặt tính
-Cho HS làm vở, 2 em lên bảng
-Nhận xét, tuyên dương
GV chốt:
18 1 6 1 9 17 15 19
- - - - - -
3 2 6 6 3 3
1 5 1 4 1 3 1 1 1 2 1 6
GV nhắc lại cách đặt tính và tính
Bài 2: Tính nhẩm
-Cho HS làm
-Chấm điểm, nhận xét, sửa sai
GV chốt
16 - 1 = 15 14 – 2 = 12 19 – 7 = 12
17 - 1 = 16 18 - 2 = 16 15 - 4 = 11
Bài 3: Tính:
-Nêu yc bài
-Cho HS nêu cách tính
-Cho HS làm vở
-Nhận xét, tuyên dương.
GV chốt:
12 + 5 - 3 = 14 15 - 4 + 2 = 13
19 - 3 - 3 = 13
Hoạt động 2: Đố vui
MT: HS viết số đúng
Bài 4 : Viết các số 2,2,3,5,5 vào các ô thích hợp để khi cộng các số ở từng hàng ngang hoặc ở từng cột dọc đều nhận được kết quả bằng 10
-Cho HS thảo luận nhóm 2
-Cho 2 nhóm thực hiện
-Nhận xét, tuyên dương
GV chốt: VD:
2
5
3
5
3
2
3
2
5
-HS nêu
-Viết số thẳng cột
-HS nêu
HS làm vở, 2 em làm bảng phụ
-Nhận xét, sửa sai
-1 em nêu y/c bài
-HS làm vở, 1 số em lên bảng
-Nhận xét, sửa sai
-HS nêu y/ c
-1 em nêu
-HS tự làm bài
-Nhận xét, sửa sai
-HS đọc Y/c bài
- HS thảo luận
-Cho 2 nhóm thực hiện
-Nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố, Dặn dò: Củng cố lại kiến thức toàn bài
-Dặn học sinh về ôn bài.
File đính kèm:
- tuan 29 Thu 6.doc