I. MỤC TIÊU
- Học sinh củng cố về : Đọc , đếm, viết các số trong phạm vi 100.
- Nhận biết các số có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất,Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.Số liền trước, số liền sau:
- Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác khi viết và đọc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Bảng có ô vuông bài tập 2.
HS : sách giáo khoa.
327 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 2- Nguyễn Văn Can, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
* Hoạt động 2 : Oân cách tính chu vi giải tốn có lời văn.
MT : Giúp HS củng cố kỹ năng thực hành tính chu vi hình tam giác và giải bài tốn vế “nhiều hơn”.
Cách tiến hành: .
Bài 3 :
Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hính tam giác.
Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
à GV nhận xét, chốt lại cách tính chu vi hình tam giác.
Bài 4 :
Gọi HS đọc đề bài, lớp gạch dưới dữ kiện của bài tốn.
Hỏi : bài tốn cho gì ? Hỏi gì ?
Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
Muốn biết ông bao nhiêu tuổi ta làm thế nào ?
Đơn vị của bài tốn là gì ?
Yêu cầu HS làm bài.
à GV nhận xét đánh giá thi đua. Chốt lại cách giải.
GV thu một số vở chấm nhận xét.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 2 đội cử đại diện (8 bạn) lên thi đua tiếp sức. Mỗi bạn thực hiện 2 phép tính. Đội nào nhanh, đúng -> Thắng.
Đại diện 2 đội đọc kết quả. Lớp giơ thẻ Đ,S -> sửa vở.
Đặt tính rồi tính.
4 HS nêu, lớp nhận xét
HS làm VBT.
Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ lên cầm bảng con thực hiện phép tính (mỗi bạn 1 phép tính) – lớp cỗ vũ đếm 1, 2 , 3. Bạn nào làm nhanh + đúng nhất à tuyên dương.
à lớp nhận xét Đ,S. Đổi vở chéo sửa.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 8cm, 10cm.
HS : Muốn tính chu vi hình tam giác, ta tính tổng độ dài các cạnh.
HS làm vở.
Sửa bài : Nhận xét bài làm của bạn -> Đổi vở sửa bài.
1 HS đọc
- HS trả lời
- Bài tốn này thuộc dạng nhiều hơn.
Lấy tuổi bố cộng với tuổi ông nhiều hơn bố.
Đơn vị bài tốn là tuổi
HS làm vở bài tập.
Sửa bài . Lớp nhận xét Đ, S. Sửa vở.
5. Củng cố – dăn dò : (3’)
GV nhận xét, đáp giá thi đua tuyên dương.
Dặn dò : Xem lại bài tập.làm bài 2/180 SGK.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
v Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....
Tuần: 35
Tiết: 173
Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Mô hình đồng hồ, 4 bảmg con, 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập 4, bảng quay
HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Khởi động (1’) Hát
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung.
Sửa bài : BT 2/ 180 – SGK.
GV viết sẵn bài tập lên bảng, cho HS lên sửa.
Đặt tính rồi tính.
Gọi vài HS cách đoặt tính, cách tính.
GV thu một số vở - nhận xét .
à Chốt lại kiến thức bài tập.
Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
* Hoạt động 1 : Xem đồng hồ- Sắp xếp các số theo thứ tự.
MT : Giúp HS củng cố kỹ năng xem đồng hồ và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Cách tiến hành:
Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Cho HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
à GV nhận xét chốt cách xem giờ.
Bài 2 :
Bài tập yêu cầu làm gì ?
Yêu cầu nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số với nhau.
Cho HS làm bài .
à GV nhận xét, đánh giá thi đua.
Chốt : Để tìm số bé nhất ta phải so sánh 4 số đề bài với nhau, sau đó sẽ viết số bé nhất là 683, tiếp đến 836 và số cuối cùng 863.
* Hoạt động 2 : Oân cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi chương trình tốn lớp 2.
MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi đã học (có nhớ, không nhớ)
Cách tiến hành:
Bài 3 : Đặt tính rồi tính ?
Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành theo cột dọc.
à GV nhận xét, chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 4 : Tính ?
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính : 30 + 16 – 37.
Cho HS tự làm bài
à GV nhận xét, đánh giá thi đua.
Chốt cách tính : Phải tính từ trái sang phải và trình bày làm theo quy định.
* Hoạt động 3 : Tính chu vi hình tứ giác
MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính chu vi hình tứ giác .
Cách tiến hành:
Bài 5 :
Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm.
Tính chu vi của hình tứ giác đó.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tứ giác .
Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
à GV nhận xét, chốt cách tính chu vi hình tứ giác.
GV thu 1 số vở chấm, nận xét.
Hoạt động lớp, nhóm, các nhân.
1 HS nêu.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : lớp trưởng quay kim trên mô hình đồng hồ, chỉ định lần lượt 3 bạn đọc giờ.
Lớp giơ thẻ Đ, S -> Đổi vở kiểm tra chéo.
Viết các số : 836, 683, 863, 738 theo thứ tự từ bé đến lớn.
HS xét các chữ số cùng hành của hai số, theo thứ tự hành trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 2 đội mỗi đội cử 2 HS lên xếp các thẻ theo thứ tự từ bé đến lớn. Đội nào làm nhanh + đúng -> Đội đó thắng.
à Lớp nhận xét : Sửa bài .
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
4 HS nêu – lớp nhận xét.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ lên cầm bảng con thực hiện phép tính. Lớp dếm 1,2,3 bạn nào làm đúng + nhanh nhất -> Tổ đó được khen.
à Lớp nhận xét Đ, S. Đổi vở kiểm tra.
HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
HS làm vào vở.
Sửa bài : 2 đội, mỗi đội cử hai bạn thi đua tiếp sức. Lớp cỗ vũ bằng một bài hát. Đội nào làm xong trước + đúng -> Thắng.
à Lớp giơ thẻ đúng, sai – Đổi vở sửa.
Hoạt động lớp.
1 HS đọc đề bài
Cả lớp thực hành đo và viết kết quả vào vở bài tập.
1 HS đọc kết quả đo. Lớp nhận xét.
HS tính tổng độ dài của các cạnh.
HS làm VBT.
Sửa bài nhận xét bài làm của bạn – sửa vở.
5. Củng cố – dặn dò : (3’)
GV nhận xét, đánh giá thi đua.
Dặn dò: xem lại bài – làm bài tập 3/ 181 SGK.
Chuẩn bị : Luyện tập chung
v Rút kinh nghiệm:
Tuần: 35
Tiết: 174
Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU :
- Biết so sánh các số.- Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100.- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ sô- Biết giải bài tốn về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : 2 tờ giấy có nội dung bài tập 2, bảng quay, 4 bảng con.
- HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung.
Sửa bài 3/ 181 SGK
GV viết sẵn đề bài lên bảng, cho HS lên sửa.
Bài 3 : Đặt tính rổi tính :
GV thu một số vở chấm, nhận xét .
Cho một vài HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
à GV chốt kiến thức bài học.
Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động củaTrò
* Hoạt động 1 : thực hành phép nhân, chia, cộng trừ - So sánh các số .
MT : Giúp HS củng cố kỹ năng tính trong phạm vi chương trình tốn lớp 2. Rèn kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số.
Cách tiến hành:
Bài 1 : Tính nhẩm ?
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả VBT.
GV cho HS nhận xét 4 phép tính ở cột cuối cùng.
à GV nhận xét, chốt lại đặc điểm ở số một và số 0 trong phép nhân hoặc phép chia.
Bài 2 : , = ?
Đề bài yêu cầu làm gì ?
Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh.
Cho HS làm bài .
576 426
1000 = 900 + 100 500 + 120 + 8 = 628
765 > 756 400 + 500 < 990.
Gọi vài HS giải thích cách làm.
à GV nhận xét, chốt lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính ?
Hỏi : đề bài yêu cầu làm gì ?
Đính bảng nội dung BT, yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc.
Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính của phép tính 84 – 48 và 405 + 263.
à GV nhận xét chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
* Hoạt động 2 : Oân về cách giải tióan có lời văn và tính chu vi hình tam giác.
MT : Giúp HS củng cố kỹ năng giải tốn vế “ít hơn” và tính chu vi hình tam giác (= 2 cách)
Cách tiến hành:
Bài 4 :
Gọi 1 HS đọc đề bài. Lớp gạch dưới các dữ kiện.
Hướng dẫn HS phân tích đề bài ( bài tốn cho gì ? Hỏi gì ?) + GV vẽ hồ sơ đồ tóm tắt lên bảng.
Bài tốn thuộc dạng gì ?
Đơn vị bài tốn là gì ?
Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài trên bảng quay.
à GV nhận xét chốt lại cách giải.
Bài 5:
1 HS đọc đề bài.
Đề bài yêu cầu chúng ta giải mấy cách ?
Hãy nêu cách giải thứ nhất ?
Cách giải thứ hai như thế nào ?
Cho HS làm bài
à GV nhận xét , chốt lại cách tính chu vi hình tam giác = 2 cách.
GV thu một số vở chấm, nhận xét.
Hoạt động lớp, nhóm.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 12 HS đại diện cho lớp đọc kết quả theo hình thức nối tiếp.
HS trả lời . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
0 nhân với số nào cũng bằng không.
- Điền dấu , = và chỗ trống
HS xét chữ số cùng hàng của 2 số, theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Sửa bài: Hai đội, mỗi đội cử 6 bạn lên thi sửa tiếp sức.
Lớp giơ thẻ Đ,S- đổi vở sửa.
HS : đặt tính rồi tính.
4 HS nêu – lớp nhận xét.
Hs làm vào vở.
Sửa bài : 4 bạn đại diện 4 tổ lên cầm bảng thực hiện đặt tính và tính. Lớp đếm 1, 2 , 3 bạn nào làm đúng nhanh -> tổ đó được khen.
à lớp nhận xét đúng sai – đổi vở kiểm tra.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Chị cao 166cm, em thấp hơn chị 42cm. Hỏi em cao bao nhiêu cm ?
HS trả lời.
HS : …. Dạng ít hơn.
HS : đơn vị bài tốn là cm.
HS làm vào vở.
Sửa bài : nhận xét bài làm trên bảng -> Đổi vở sửa.
Tính chu vi tam giác các cạnh có độ dài đều bằng 8cm.
HS giải bằng hai cách.
HS : Tính tổng độ dài của các cạnh tam giác.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : đại diện đội A làm cách 1 – Đại diện đội B làm cách 2.
5. Củng cố – dặn dò : (3’)
Dặn dò : Xem lại các bài tốn từ đầu năm đến nay để kiểm tra HK2.
à Lớp nhận xét sửa bài.
v Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 35
Tiết: 174
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM
Duyệt Khối Trưởng
Ban Giám Hiệu
File đính kèm:
- TOAN 2 .doc