Giáo án Toán Lớp 2 Năm 2006

* Hoạt động1. Kiểm tra bài cũ (2')

 Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.

* Hoạt động 2. Luyện tập (32')

+ Bài 1 (Sách):

- HS đọc yêu cầu.

- GV hướng dẫn làm bài:

? Số bé nhất có một chữ số là số nào?

 Số lớn nhất có một chữ số là số nào?

- Chốt: Các số có một chữ số; số bé nhất, số lớn nhất có một chữ số.

+ Bài 2 (Sách):

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài và chữa bài (nếu sai).

- Chốt: Các số có hai chữ số.

Thứ rự các số có hai chữ số (từ bé lớn; từ lớn bé).

Số bé nhất; số lớn nhất có hai chữ số.

 

doc206 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Năm 2006, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
qua bài 3, giới thiệu cho HS về đường gấp khúc khép kín. - HS trình bày bài giải miệng. * Dự kiến sai lầm: - Bài 1: HS nối sai. - Bài 3: HS lúng túng khi trình bày bài giải. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: 4’ GV chữa bài 3. * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 103: Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về nhận biết đường gấp khúc và độ dài đường gấp khúc. II - Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) Làm bảng con: Vẽ đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng và đặt tên. 2. Hoạt động 2: Luyện tập (30’) + Bài 1 (làm bảng con): - 2 HS đọc yêu cầu . - HS đọc tên đường gấp khúc. - HS trình bày phép tính vào bảng con. à Nhận xét, nêu câu lời giải. + Bài 2 (làm vở): - HS đọc bài toán và quan sát hình vẽ. ? Đoạn đường con ốc sên bò gồm mấy đoạn thẳng? - Suy nghĩ, trình bày bài giải vào vở. - 1 HS Làm bảng phụ. à Nhận xét + chốt đáp án đúng. + Bài 3 (làm vở): - HS đọc yêu cầu + quan sát hình vẽ. - HS nêu tên và ghi đúng tên đường gấp khúc vào vở. - HS đọc tên các đường gấp khúc à nhận xét, sửa sai. 3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: 5’ - GV vẽ hình. - HS đọc tên các đường gấp khúc gồm 2,3,4 đoạn thẳng. * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 104: Luyện tập chung I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Ghi nhớ các bảng nhân 2,3,4,5 bằng thực hành tính và giải toán. - Tính độ dài đường gấp khúc. II - Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ. III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - HS đọc thuộc lòng các bảng nhân 2,3,4,5. 2. Hoạt động 2: Luyện tập. (32’) + Bài 1 (làm sách): - 2 HS đọc yêu cầu. - HS tính nhẩm và ghi kết quả vào sách. - HS chữa bài. + Bài 2 (làm sách): - 2 HS đọc yêu cầu và mẫu. ? Các số yêu cầu điền có tên gọi là gì? àáp dụng các bảng nhân đã học để điền số vào chỗ trống. - HS chữa bài và nêu tên gọi. + Bài 3 (làm vở): - 2 HS đọc yêu cầu. - HS áp dụng các bảng nhân đã học, tính kết quả và trình bày đúng vào vở. - GV chấm Đ, S. - HS nêu cách làm 1 phép tính bất kì. + Bài 4 (làm vở): - HS đọc thầm bài toán. - HS xác định dạng toán và trình bày bài giải vào vở. - GV chấm Đ, S. - 1 HS chữa bài trên bảng phụ. + Bài 5 (làm bảng): - 2 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát 2 đường gấp khúc. - HS suy nghĩ và tính độ dài đường gấp khúc vào bảng con. 3. Hoạt động 3: Củng cố. (3’) - GV sử dụng bài 3,4 để củng cố. - HS thi đố về các bảng nhân. * Dự kiến sai lầm: Bài 3: HS tính sai kết quả. * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 105: Luyện tập chung I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải toán. - Tên gọi thành phần và kết quả phép nhân. - Đo độ dài đoạn thẳng. Tính độ dài đường gấp khúc. II - Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ IiI - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2,3,4,5. 2. Hoạt động 2: Luyện tập. (32’) + Bài 1 (làm sách): - HS đọc thầm yêu cầu. - HS áp dụng các bảng nhân đã học để làm bài. - HS chữa bài và nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép nhân. + Bài 2 (làm sách): - 2 HS đọc yêu cầu. ? Các ô trống yêu cầu cần điền tên gọi là gì? - Muốn tìm tích em làm tính gì? à HS làm bài và chữa bài. + Bài 5 (làm bảng): - 2 HS đọc yêu cầu. - HS tính độ dài từng đường gấp khúc vào bảng con. - HS chữa bài. + Bài 3 (làm vở): - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - GV chấm Đ, S. + Bài 4 (làm vở): - 2 HS đọc bài toán. - HS xác định dạng toán, trình bày vào vở. - 1 HS chữa bảng phụ. * Dự kiến sai lầm: Bài 3 HS tính sai kết quả và điền sai dấu. 3. Hoạt động 3: Củng cố. (3’) HS đố nhau về kết quả các phép nhân. * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: Tuần 22 Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 106: Kiểm tra I - đề bài: + Bài 1: Tính nhẩm: 3 x 6 4 x 4 5 x 5 3 x 8 4 x 8 5 x 7 + Bài 2: Tính: a. 4 x 5 - 19 b. 4 x 7 + 32 c. 5 x 9 - 27 + Bài 3: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 7 xe ô tô như vậy có bao nhiêu bánh xe? + Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc sau. 4 cm 4 cm D C 4 cm 4 cm 4 cm E B A II - đáp án - biểuđiểm : + Bài 1 (3đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. + Bài 2 (3đ): Mỗi phép tính đúng 1 điểm. + Bài 3 (2đ). + Bài 4 (2đ): HS có thể làm 2 cách. + Trình bày bẩn, chữ xấu trừ 1 điểm. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 107: Phép chia I - Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân. - Biết viết, đọc và tính kết quả phép chia. II - Đồ dùng dạy - học: 6 ô vuông bằng bìa. III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) Nhận xét bài KT của HS. 2. Hoạt động 2: Bài mới. (15 - 17’) a. Hđ 2.1: Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6. - Mỗi phần có 3 ô vuông, hỏi 2 phần có mấy ô vuông - Viết phép tính b. Hđ2.2: Giới thiệu phép chia cho 2: - GV kẻ vạch ngang như SGK. ? Có 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô vuông? - Viết là 6 : 3 = 2 c. Hđ 2.3: Giới thiệu phép chia cho 3: ? 6 ô vuông chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô vuông? d. Hđ 2.4: Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần. à Từ 1 phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng. à Khi lấy tích chia cho TS này thì được TS kia. - HS lấy 2 lần, mỗi lần 3 ô vuông. - 6 ô vuông. - 3 x 2 = 6 - HSTL. 6:3=2 6:3=2 3 x 2=6 à 6 :3 = 2 6:2=3 - HS đọc 3 phép tính. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (15’) + Bài 1 (bảng con): - 2 HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS quan sát hình vẽ, đọc phép nhân đã cho và viết 2 phép chia tương ưứng vào bảng con. - Nhận xét bảng con. ? ở phần a, phép chia: 15:5 = 3 là phép tính em tìm gì? 15:3 = 5 là phép tính em tìm gì? + Bài 2 (vở): - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở và chữa bài. * Dự kiến sai lầm: - Bài 1: HS lúng túng khi ghi phép tính. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. (5’) Làm bảng con: 5 x 7 35 :5 35:7 * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 108: Bảng chia 2 I - Mục tiêu: Giúp HS: - Lập bảng chia 2. - Thực hành chia 2. II - Đồ dùng dạy - học: - GV: 4 tấm bìa, mỗi tấm 2 chấm tròn III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Cho phép nhân 3 x 8 = 24 - Viết 2 phép chia tương ứng: 24:3 = 8 24 : 8 = 3 2. Hoạt động 2: Bài mới. (15 - 17’) a. Hđ2.1: Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2: - Nhắc lại phép nhân 2. đ Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8. Ta có phép chia 2 là 8 : 2 = 4 b. Hđ2.2: Lập bảng chia 2: áp dụng lập bảng chia 2 vào sgk. - HS làm. - HS đọc bảng chia 2. à Số đứng trước dấu chia tăng 2 đv từ 2-->20, kết quả tăng 1đv từ 1-->10. - GV xoá bảng - HS đọc. - GV chỉ bất kì - HS đọc thuộc. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (15’) + Bài 1 (sách): - 2 HS đọc yêu cầu. - áp dụng bảng chia 2 tính kết quả phép chia. - HS chữa bài theo dãy. + Bài 2 (vở): - Cả lớp đọc thầm bài toán, 2 HS đọc to. ? Bài toán cho em biết gì? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS suy nghĩ, trình bày bài giải vào vở. - HS làm bài, GV chấm Đ,S. - 1 HS chữa bảng phụ à Nhận xét. + Bài 3 (sách): - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài và chữa bài. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. (3 - 5’) 2 HS đọc bảng chia 2. * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 109: Một phần hai I - Mục tiêu: Giúp HS nhận biết "Một phần hai", biết viết và đọc 1/2. II - Đồ dùng dạy - học: Các mảnh giấy hình vuông, hình tròn, hình tam giác, bút màu. III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) Làm bảng con: 8 : 2 10 : 2 14 : 2 18 : 2 2. Hoạt động 2: Bài mới. (15 - 17’) a. Hđ2.1: Giới thiệu , cách viết và đọc . - Một phần hai viết là: . Đọc là "một phần hai". ? Em hiểu nghĩa là thế nào? (Chia thành 2 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần). b. Hđ 2.2: Tìm VD. - Y/c tìm trong những bộ đồ dùng những hình đã tô màu . à Nhận xét + giải thích lí do. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (15’) + Bài 1: - HS đọc yêu cầu. - Quan sát hình vẽ, khoanh vào những chữ hoa ở dưới những hình đã tô màu - HS chữa bài. + Bài 2: - HS đọc yêu cầu và làm bài. - HS chữa bài và giải thích lí do vì sao em lại làm như vậy? + Bài 3: - HS đọc yêu cầu và làm bài. - HS chữa bài. * Dự kiến sai lầm: + Bài 2: HS lúng túng phần D. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. (3 - 5’) Vẽ 8 dấu nhân vào bảng con, khoanh vào số dấu nhân đó. ? của 10 là mấy? * Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 110: Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp HS đọc thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2. II - Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - 3 HS đọc bảng chia 2. - HS vẽ 10 chấm tròn vào bảng con, khoanh vào số chấm tròn đó. 2. Hoạt động 2: Luyện tập. (30’) + Bài 1 (sách): - HS đọc yêu cầu. - HS áp dụng bảng chia 2 và làm vào sgk. - HS chữa bài. + Bài 2 (sách): - HS đọc yêu cầu và làm bài. ? Em có nhận xét gì về 2 phép tính trong 1 cột? + Bài 3 (vở): - HS đọc thầm bài toán. - 1 HS đọc bài toán. à Bài thuộc dạng toán cô đã hdẫn. HS tự làm bài. - 1 HS chữa bảng phụ. à Nhận xét + chốt đáp án đúng. + Bài 4 (vở): - HS đọc bài toán. - HS làm bài và chữa bài. - GV nhận xét bài giải của HS. + Bài 5 (sách): - HS đọc yêu cầu, quan sát hình vẽ và làm bài. - HS chữa bài và giải thích lí do. * Dự kiến sai lầm: Bài 3 + 4 HS lúng túng khi nêu lời giải. 3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. (5’) - HS đọc thuộc bảng chia 2 - của 16 cái kẹo là mấy cái kẹo? * Rút kinh nghiệm sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docGiao an Toan 2.doc
Giáo án liên quan