A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,.
114 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 2-Học kỳ I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xác định 3 điẻm thẳng hàng. Tiếp tục củng cốac định vị trí các điểm trên dưới ô vuông trong sách HS để vẽ hình.
- Luyện kỹ năng nhận dạng hình và vẽ hình.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, phiếu HT, hình mẫu bằng bìa, thước kẻ
- Học sinh: SGK, thước kẻ,...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
x – 26 = 34 62 – x = 20
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Ôn tập ( 31 phút)
Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu
- Hình tam giác, hình tứ giác,.....
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng
a)Có độ dài 1 dm
b)Có độ dài 12cm
Bài 3: Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng
A B C
. . .
I
.
. . .
M N P
Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu yêu cầu BT,
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ
H: Vẽ vào bảng con
2H: Lên bảng vẽ
H+G: Nhận xét, chữa bài,
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, chữa bài,
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ SGK và BP
H: Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 85: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và xác định khối lượng( qua sử dụng cân) xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ, xác định thời điểm( qua xem giờ đúng trên đồng hồ)
- Luyện kỹ năng xem lịch, sử dụng cân
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ
- Học sinh: SGK, lịch, đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNI
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Ôn tập ( 31 phút)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
- Con vịt cân nặng....
- Quả dưa cân nặng ....
Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)Tháng 10 có ..... ngày. Có ... ngày chủ nhật, là các ngày .....
b)......
Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm
a) Ngày 1 tháng 10 là thứ ....
Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu 1 hoạt động ở trường của lan....
a) b) c)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu BT,
H: Lên bảng thực hiện ( BP)
- Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT,
H: xem lịch. Nêu kết quả
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, chữa bài,
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, chữa bài,
H: Nêu yêu cầu BT
H: Lên bảng thực hành xem đồng hồ
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 86: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về qui trình giải toán có lời văn( Dạng toán đơn về cộng, trừ)
- Luyện kỹ năng trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, thước kẻ
- Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Bài tập 4(SGK): trang 87
B.Bài ôn tập:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Thực hành ( 31 phút)
Bài 1:
Tóm tắt
Sáng bán: 48 l
Chiều bán: 37 l
Hai buổi: ... l ?
Bài 2:
An có số kg là
32 – 6 = 26( kg )
Đáp số: 26 kg
Bài 3:
Bài giải:
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bông
Bài 4:Viết số
- Thứ tự các số: 5, 8, 11, 13, 15
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Nêu câu hỏi SGK
H: trả lời
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng toán( Tìm tổng khi biết 2 số)
H+G: Phân tích đề và tóm tắt.
H: Nêu lời giải, GV ghi bảng
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng toán
H+G: Phân tích đề và tóm tắt.
H: Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, chữa bài,
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài,
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 87: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm, viết các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Củng cố về giải toán ít hơn, vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng về hình chữ nhật, tứ giác,
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK, bảng con, vở ô li
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
32 – x = 18 20 – x = 2
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài toán
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 7 +7 = 14
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42
28 73
+ -
19 35
Bài 4: Tìm x
x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
40 – x = 8
x = 40 – 8
x = 32
Bài 4:
Bài giải:
Co lợn bé có số kg là:
92 – 16 = 76 ( kg)
Đáp số: 76 kg
Bài 5: Dùng thước nối các điểm để có
Hình chữ nhật
Hình tứ giác
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Quan sát hình vẽ SGK
- Đếm số ô vuông
- Làm bài vào vở( lưu ý cách dùng thước)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 88: Kiểm tra học kỳ I
( Đề do phòng giáo dục ra)
Tiết 89: Luyện tập chung ( tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính. Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, trừ.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Củng cố về giải toán có lời văn., vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK, bảng con, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
67 – 14 = 25 + 26 =
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài toán
Bài 1: tính
35 40 84 100
+ + - -
35 60 26 75
Bài 2: Tính
14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 =
7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 =
16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Bài 4:
Bài giải:
Can to đựng số lít dầu là
14 + 8 = 22 ( lít)
Đáp số: 22 lít dầu
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, kéo dài đoạn thẳng đó để có 1dm.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc yêu cầu BT
- Dùng thước có vạch chia cm vẽ ĐT ....
H: Lên bảng thực hiện
G: Quan sát, uốn nắn.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 90: Luyện tập chung ( tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố đặt tính và thực giện phép tính +, - có nhớ. Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
- Giúp HS rèn kỹ năng tính toán các loại toán trên thành thạo.
- Củng cố được kiến thức để làm bài kiểm tra tốt.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK,
HS: SGK, bảng con, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy?
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài toán
Bài 1:Đặt tính rồi tính
a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5
38 54 67
+ + +
27 19 5
b) 61 – 28 70 – 32 83 - 8
Bài 2: Tính
12 + 8 + 6 = 36 + 19 – 19 =
= 20 + 6 = 53 – 19
= 26 = 36
25 + 15 – 30 51 – 19 + 18
Bài 3:
Bài giải:
Tuổi của bố năm nay là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
75 + 18 = 18 + ...
37 + 26 = ... + 37
44 + ... = 36 + 44
... + 9 = 9 + 65
Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của ngày học.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Làm bài vào vở ô li phần b
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở ô li
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
- HD cách làm bài
H: Nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
File đính kèm:
- Giáo án Toán lớp 2-Học kỳ I.doc