: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Giáo dục HS tính toán chính xác
9 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 Tuần 14-15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c phép trừ:
9 – 6 = 3 9 – 5 = 4
9 – 3 = 6 9 – 4 = 5
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ
đ) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2:(cột 1,2,3) Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(HSKG làm thêm cột 4 : 5 + 4 = 9 ; 9 – 4 = 5 ;
9 – 5 = 4 )
Bài 3: _Hướng dẫn viết bảng 1
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) Đọc bảng trừ trong PV 9
_ Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?
_9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà _9 bớt 1 còn 8
_HS đọc: Chín trừ một bằng tám
_ 9 – 8 = 1
_HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông
9 – 7 = 2 ; 9 – 2 = 7
_HS đọc:
9 – 1 = 8 ; 9 – 6 = 3; ;9 – 8 = 1
9 – 3 = 6 ; 9 – 2 = 7 ; 9 – 5 = 4
9 – 4 = 5; 9 – 7 = 2
9 - 1 9 - 3 9 - 5
9 9 9
_Tính _HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_Viết số (HSKG viết bảng 2 )
_Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? 9 – 4 = 5
-3 HS
TUẦN 15
Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012
TIẾT 57: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ KT miệng (5’) : Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9
Bảng con : 9- 1 = ? ; 9 – 9 = ? ; 9 – 7 = ? – Làm hàng dọc : 9-0 ; 9-2 ; 9-3; 9-8
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1:(cột 1,2) Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2:(cột 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
Bài 3: (cột 1,3)_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Cho HS tự làm và đọc kết quả
Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán,
_Rồi viết phép tính thích hợp
Bài 5:
_GV vẽ hình lên bảng
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)- Đọc lại bảng cộng,trừ trong phạm vi 9._ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10
(HSKG làm thêm cột 3, 4)
_Tính ( HSKG làm thêm cột 2,3)
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số (HSKG làm thêm cột 2)
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’)GV nhận xét bài luyện tập
Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
* 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
_Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
_Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” viết bảng: 9 + 1 = 10
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 Tiến hành tương tự phần a)
c) Hdẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: Tính
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10-_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?_Chín cộng một bằng mười
1 + 9 = 10_HS đọc: 1 + 9 bằng 10
_Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
_HS đọc: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7= 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
6 + 4 5 + 5 3 + 7
+
+
+
7 8 9
3 2 1
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn…)
_HS làm bài và chữa bài
6 + 4 = 10
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
TIẾT 59 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’)KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 10
Bảng con : 6 + 4 = ? ; 3 + 7 = ? ; 5 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+3, 9+1, 10+0, 4+6
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Tính -Tương tự bài 1
_Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10
Bài 3: (Dành cho HSKG)_Cho HS tính nhẩm :3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)(Củng cố cấu tạo số 10)
Bài 4: _Cho HS đọc yêu cầu bài
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán,
_Rồi viết phép tính thích hợp
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)-Đọc lại công thức tính trong PV 10_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Phép trừ trong phạm vi 10
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Làm và chữa bài
_HS tự làm bài và chữa bài
_Tính
_Nhắc: 5+3+2 lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10, viết 10 sau dấu bằng
“Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà?
_7 + 3 = 10
Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2012
TIẾT 60ˆ: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Làm được phép tính trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) GV nhận xét bài luyện tập
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh ,ï nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy chấm tròn?
+Có mấy chấm tròn ở bên phải?
+Có mấy chấm tròn ở bên trái?
Bước 2:_Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 10 – 1 = 9
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9
_GV ghi bảng:10 - 9= 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8
_Cho HS trả lời câu hỏi:
10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ:
10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
10 – 3 = 6 10 – 4 = 6
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(Củng cố về cấu tạo số 10)
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu bài
_Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) -Đọc lại bảng trừ trong PV 10_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
_10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn
_10 bớt 1 còn 9
_HS đọc: Mười trừ một bằng chín
_ 10 – 9 = 1
_HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông
10 – 8 = 2; 10 – 2 = 8
HS đọc:
10 – 1 = 9 10 – 7 = 3
10 – 9 = 1 10 – 3 = 7
10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
10 – 8 = 2 10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
10 - 1 10 - 3 10 - 5
-
-
-
10 10 10
6 3 1
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
(Dành cho HSKG)
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS làm bài và chữa bài
_So sánh số
(Dành cho HSKG)
10 – 4 = 6
- 3 HS đọc
File đính kèm:
- Toan 14-15.doc