Giúp học sinh:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 Tuần 1-5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 < 6;
6 < 7. Nên cho HS nhận xét để biết 7 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống
4.Nhận xét – dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: +Luyện viết số 7
+Chuẩn bị bài 18: “Số 8”
+HS nhắc lại: “Có bảy em”
_HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy hình vuuông, bảy con tính”
_HS đọc: số 7
_HS đọc: Bảy
_HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 (cá nhân, nhóm)
_HS viết 1 dòng số 7
+Có 6 con bướm trắng
+Có 1 con bướm xanh
+Có 7 con bướm
_HS nhắc lại
_Đếm ô
_Điền số vào ô trống
_So sánh số
_Điền dấu > ,< , =
Thứ ba , ngày25 tháng 9 năm 2012
TIẾT 18: SỐ 8
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 ;
- Đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
- GDHS ham thích học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
_Tám miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’)Viết số 7, 7o5, 7o7, 2 o 7, đếm xuôi 1->7 , ngược 7 ->1, 7 gồm 5 với mấy ?
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 8:
Bước 1: Lập số
_ GV hướng dẫn HS xem tranh
+Có bảy em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?
+Bảy em thêm một em là tám em. Tất cả có tám em.
_Yêu cầu HS lấy ra 7 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói:
+Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn; bảy con tính thêm một con tính là tám con tính.
_GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính”
_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là tám”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
_GV nêu: Số tám được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8
_GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 8
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 _GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1
_Giúp HS nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 8.:
+Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh?
+Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh?
+Trong cả hai ô có tất cả mấy chấm xanh?
_Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
+ “8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7
+ 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6
+ 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5
+ 8 gồm 4 và 4”
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
_Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Dựa vào vị trí thứ tự của các số từ 1 đến 8 để điền dấu thích hợp vào các chỗ chấm
4.Nhận xét – dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: +Luyện viết số 8+Chuẩn bị bài 19: “Số 9”
+HS nhắc lại: “Có tám em”
HS nhắc lại
HS nhắc lại
_HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính”
+ Tự rút ra kiến thức
_HS đọc: tám
_HS đếm từ 1 đến 8và từ 8 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dòng số 8
+Viết vào bảng, vào vở
+Có 7 chấm xanh
+Có 1 chấm xanh
+Có 8 chấm xanh
_HS nhắc lại
Đếm ô
_Điền số vào ô trống
_Điền dấu > ,< , =
_So sánh số
Thứ tư , ngày 26 tháng 9 năm 2012
TIẾT 19: SỐ 9
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ;
- Đọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .
- GDHS ham thích học Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
_Chín miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’)Viết số 8,bảng con:8o8, 6o8, 8 o 7, đếm xuôi 1->8 , ngược 8 ->1, 8 gồm mấy với mấy ?
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 9:
Bước 1: Lập số_ GV hướng dẫn HS xem tranh
+Có mấy em đang chơi?+Có mấy em đi tới?
+Có tám em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?
+Tám em thêm một em là chín em. Tất cả có chín em. Cho HS nhắc lại
_Yêu cầu HS lấy ra 8 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói:
+Tám chấm tròn thêm một chấm tròn là chín chấm tròn; tám con tính thêm một con tính là chín con tính. Gọi HS nhắc lại
_GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chín con tính”
_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là chín”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết
_GV nêu: Số chín được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9
_GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1
_Giúp HS nhận ra số 9 liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 9.
+Có mấy chấm xanh?
+Mấy chấm đen?
+Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn
_Với các tranh vẽ còn lại HS trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
_ GV nói:
+ “9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8
9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7
9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6
9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5”
Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
_GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài:
+Thực hành đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại từ 9 đến 1; thực hành đếm tiếp đến 9 bắt đầu từ số 4
+Dựa vào cách đếm nói trên, tìm ra các số cần điền vào ô trống
4.Nhận xét – dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: +Luyện viết số 6+Chuẩn bị bài 20: “Số 0”
+HS nhắc lại: “Có chín em”
_HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chin con tính”
_HS đọc: chín
_HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dòng số 9
+Viết vào bảng+Viết vào vở
+Có 8 chấm xanh
+Có 1 chấm đen
+Có 9 chấm
HS thực hiện tách các mẫu vật có sẵn thành 1 nhóm để tìm ra cấu tạo số 9
_Điền dấu >, <, =
_Điền số vào chỗ chấm
_Điền số vào ô trống
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
TIẾT 20: SỐ 0
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ;
- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- GDHS ham thích học Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’)Viết số 9, 9o1, 9o9, 7 o 9, đếm xuôi 1->9 , ngược 9 ->1.
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 0:
Bước 1: Hình thành số 0
_ GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: +Còn bao nhiêu que tính?
Cho đến lúc không còn que tính nào nữa
_ GV hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ trong sách
+Lúc đầu trong bể cá có mấy con cá?
+Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
+Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?
+Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy con cá?
- Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
_GV nêu: Số không được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0
_GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết
_GV giơ tấm bìa có chữ số 0. HS đọc “không”
Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
_Cho HS xem hình vẽ trong sách, GV chỉ vào từng ô vuông (chữ nhật) và hỏi: +Có mấy chấm tròn?
_GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0
+ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
GV ghi: 0 < 1 rồi chỉ vào và cho HS đọc
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước”: GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu: “số liền của 2 là 1”, “Số liền trước của 1 là 0”
_Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
_ 4.Nhận xét – dặn dò: (5’)
_ Nhận xét tiết học Dặn dò: +Luyện viết số 0+Chuẩn bị : “Số 10”
+Ba con cá
+Hai con cá
+Một con cá
+Không còn con cá nào
+ Tự rút ra kiến thức
_HS đọc: Không
+không, một, hai, ba, bốn, … , chín.
+Ít hơn
_HS đọc: 0 bé hơn 1
_HS viết 1 dòng số 0
+Viết bảng+Viết vào vở
_HS làm bài: Viết số thích hợp vào ô trống
_ Đọc kết quả theo từng hàng
_Xác định số liền trước của các số đã cho rồi viết vào ô trống
_HS làm bài_Đọc kết quả theo từng cột
File đính kèm:
- Toan 1-5.doc