Toán (tiết 13) : BẰNG NHAU - DẤU = .
A / MỤC TIÊU :
Giúp HS .:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó .
- Biết sử dụng từ " bằng nhau'', dấu = khi so sánh các số .
B / ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC :
- 3 con hươu ,3 khóm cây.
- 4 cái ly ,4 cái thìa
- Các hình bằng nhựa ở hộp đồ dùng dạy toán .
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
20 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 - Tuần 4, 5, 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 9 ; nhận biết số lượng trong phạm vi 9 ; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
- Sáu miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 9 trên từng miếng bìa .
C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Đọc viết các số từ 1 đến 8 và từ 8 dến 1. - 4 em .
- 1 HS làm ở bảng lớp
< 8 8 = - Cả lớp làm vào bảng con
8 > 6 =
II/ BÀI MỚI :
1/ Giới thiệu số 9:
Bước 1 : Lập số 9 .
Tiến hành tương tự như lập số 8.
- Hướng dẫn HS nhận biết được : “ tám thêm một thì
được chín ”,
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: “ Chín em HS ,
chín chấm tròn , và chín con tính đều có số lượng là
chín ”
Bước 2 : Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết .
GV hướng dẫn cách viết số 9 in và viết :
-Đều có nét cong kín . Số 9 in nét cong kín tròn hơn . - HS tập viết chữ số 6 ở bảng
-Bước 3: Nhận biết thứ tự chữ số 6 trong dãy số từ con
1->9 .GV giúp HS biết chữ số 9 liền sau chữ số 8 -HS đếm từ 1-> 9 , từ
trong dãy số 1,2,3,4,5,6 ,7,8,9. 9->1 (cá nhân -> tập thể)
Giải lao :
2/ Thực hành:
-Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập : Tập viết chữ số 9 -HS: Viết số 9 v ào vở 5 dòng
-Bài 2: GV hướng dẫn HS phân tích số 9 . -HS s/d que tính để phân tích
-Bài3:Hướng dẫn HS so sánh các số trong phạm vi 9 rồi ghi kết quả vào chỗ trống
-Bước 4: Viết số còn thiếu vào ô trống . ở SGK
GV hướng dẫn HS thực đếm tiếp theo thứ tự từ bé - HS thực hiện ở SGK .
đến lớn và từ lớn đến bé rồi điền vào ô trống .
III / Củng cố - Dặn dò :
Trò chơi: " Đoàn kết" -Cả lớp tham gia trò chơi .
( Tiến hành chơi như các tiết trước )
-Dặn : Xem trước bài : Số 0
TIẾT 20 : SỐ 0
A / MỤC TIÊU :
Giúp HS: - có khái quát ban đầu về số 0
- Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 , biết so sánh số 0 với các số đã học .
B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 4 que tính .
- Mười miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 9 trên từng miếng bìa .
C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi HS đếm từ 1 đến 9 . - 4 em .
-
- Điền số thích hợp :
9 > ; 8 < ; = 9 - 1 HS làm ở bảng lớp.
8 > ; 7 < ; < 9 - Cả lớp làm vào bảng con.
II/ BÀI MỚI :
1/ Giới thiệu số o :
- Bước 1: Lập số 0 .
GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính , rồi lần lượt bớt đi - HS thao tác trên que tính .
một que, mỗi lần như vậy lại hỏi : “ Còn bao nhiêu
que ?”cho đến lúc không còn que nào nữa?
- GV h/d HS q/s các tranh trong SGK và lần lượt hỏi: - HS quan sát ở SGK .
“ Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? ” ( ba con cá )
. “ Lấy đi một con cá còn mấy con cá ? ” ( còn hai
con cá ) , “Lấy tiếp một con cá còn mấy con cá ? ”-
( còn một con cá ), “ lấy nốt một con cá , trong bể
còn mấy con cá ?” ( không còn con cá nào)
- GV nêu : " Để chỉ không còn con cá nào hoặc không
có con cá nào ta dùng số 0"
-Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in chữ số 0 viết .
- GV nêu : Số o được viết bằng chữ số o .
- GV viết lên bảng . -Cả lớp viết ở bảng con .
lên bảng . GV hướng dẫn cách viết số 0
-Bước 3: Nhận biết thứ tự chữ số 0 trong dãy số từ
0 đến 9 .
- GV cho HS xem hình vẽ trong SGK , GV chỉ vào -HS quan sát tranh và trả lời :.
từng ô vuông và hỏi : “ Có mấy chấm tròn ?” ......... ( không ,một ,hai , ba .........
- GV h/d H/S đọc các số theo thứ tự từ o đến 9 rồi chín )
theo thứ tự ngược lại .
- GV gợi ý để HS thấy được 0 là số bé nhất trong dãy
số từ o đến 9 .
Giải lao : - Trò chơi : Tập tầm vông - Cả lớp tham gia .
2/ Thực hành:
-Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập HS: - Viết 5 dòng chữ số 0
-Bài 2: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô ở vở .
trống .
-GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống rồi -HS thực hiện ở SGK .
đọc kết quả theo từng hàng .
- Bài 3: HS nêu yêu vầu của bài tập : “ Viết số thích - HS thực hiện ở SGK .
hợp vào ô trống ’’
- Giúp HS làm quen với thuật ngữ : “Số liền trước”
- Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số
cho trước rồi viết vào ô trống
-Bài 4: Điền dấu thích hợp. -HS thực hiện ở bảng con .
GV hướng dẫn HS thực hành so sánh hai số trong
phạm vi 9 , chủ yếu là so sánh số 0 với các số đã học
III / Củng cố - Dặn dò : -Cả lớp tham gia trò chơi .
Trò chơi: " Xếp số theo thứ tự "
( Tiến hành chơi như các tiết trước )
-Dặn : Xem trước bài : Số 10
TOÁN (TIẾT 21) : SỐ 10
A / MỤC TIÊU :
Giúp HS: - có khái quát ban đầu về số 10
- Biết đọc, viết số 10 ; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 ; nhận biết số lượng trong phạm vi 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại
- Mười miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 10 .
C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Đọc viết các số từ 0 đến 9 và từ 9 dến 0. - 4 em :Đạt,Tài, Vũ, Trang
- 1 HS làm ở bảng lớp:Anh
< 7 0 = -Cả lớp làm vào bảng con
cột 2
1 > < 8
- Nhận xét bài cũ
II/ BÀI MỚI :
1/ Giới thiệu số 10 :
Bước 1 : Lập số 10.
Tiến hành tương tự như lập số 9.
- Hướng dẫn HS nhận biết được : “ chín thêm một -Quan sát và trả lời
thì được mười ”.
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: “ Mười em HS ,
mười chấm tròn , và mười con tính đều có số lượng là
mười ”.
-HS nhìn vào tranh hình vẽ và nhắc lại : “ Có mười -Vài em nhắc lại.
bạn , mười chấm tròn , mười con tính ”
GV nêu : Các nhóm này đều có số lượng là mười .ta
dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó .”
Bước 2 : Giới thiệu cách ghi chữ số 10 .
Chữ số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 . -Quan sát
-GV vừa viết vừa nêu : Viết số 1 trước rồi viết chữ số
0 vào bên phải của 1
- GV chỉ vào số 10 .HS đọc “ mười ”. - Nhiều em đọc .
.- HS tập viết chữ số 10. - Cả lớp viết ở bảng con .
-Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ
0 đến 10 .
- H/D H/S đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và 10 -HS đếm từ 0->10 , từ 10 -> 0
- Ngược lại (cá nhân -> tập thể)
Giải lao : HS hát múa bài “Đếm sao”
2/ Thực hành:
-Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập :Tập viết chữ số 10 -HS:Viết số 9 v ào vở 5 dòng
-Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập: Viết số thích hợp -HS thực hiện ở SGK
vào ô trống
- GV hướng dẫn HS đếm số cây nấm trong mỗi nhóm
rồi điền kết quả đếm được vào ô trống tương ứng
-Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi ghi kết quả -HS đọc cá nhân-> tập thể
vào chỗ trống
GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn ( cả 2 nhóm )
rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn đó vào ô trống .
GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 10
( Tiến hành tương tự như tiết số 9)
- Hướng dẫn HS đọc : - Cá nhân - > tập thể .
“10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9 ”
“10 gồm 8 và 2 , gồm 2 và 8 ”
“10 gồm 7 và 3 , gồm 3 và 7 ”
“10 gồm 6 và 4 , gồm 4 và 6 ”
“10 gồm 5 và 5 ”
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
GV hướng dẫn HS quan sát lại dãy số từ 0->10 , từ - HS thực hiện ở SGK .
đó HS dựa vào thứ tự của các số mà xác định được
số lớn nhất trong các số đã cho .
III / Củng cố - Dặn dò :
Trò chơi: " Đoàn kết" -Cả lớp tham gia trò chơi .
( Tiến hành chơi như các tiết trước )
- Tập đếm từ 1 đến 10, 10 đến 1
-Viết số 10 đúng đẹp
-Dặn : Xem trước bài : Luyện tập
TOÁN ( TIẾT 22 ): LUYỆN TẬP .
A / MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
-Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10.
-Nắm vững cấu tạo của số 10 .
B /CHUẨN BỊ :
-Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp Một .
C / HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I / KTBC :
-Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . 4 em đếm , 2em viết từ 0 đến
-Viết từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . 10, 2 em viết từ 10 đến 0
- Điền số thích hợp : -Cả lớp làm bảng con cột 1 và
cột 2
< 10 10 = = 10
II / BÀI MỚI :
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK . - HS thực hiện ở SGK .
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài : “Nối hình đến số” - Làm bài và chữa bài 8 con
GV hướng dẫn HS đếm số con vật trong mỗi hình mèo, 9 con thỏ
và nối với số thích hợp .
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập : Vẽ thêm - HS thực hiện ở SGK .
cho đủ 10 chấm tròn . Dựa vào SGK để nêu cấu tạo
( H1 vẽ 1 ; H2 vẽ 2 ; H3 vẽ 3 H4 vẽ 4 H 5 vẽ 5 ) . số 10
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài : Đếm số hình tam -1em nêu- cả lớp làm ở
giác và nêu . SGK.
( a ;10 hình : b : 10 hình ) - Đếm số hình tam giác- trả lời
Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống : - HS làm bài ở vở .
( Hướng dẫn HS đổi vở nhau để kiểm tra - GV + Số bé nhất là :0
hướng dẫn chữa bài ) + Số lớn nhất là : 10
Bài 5 : Điền số . -HS ghi kết quả vào ở
GV gợi ý HS áp dụng bảng cấu tạo 10 để làm bài SGK .
tập hoặc có thể dùng que tính để tìm ra kết quả .
III / CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
GV tổ chức cho các em chơi trò chơi :“ Nhận biết -HS tham gia trò chơi .
số lượng ”
( Tiến hành tương tự như các tiết trước )
Dặn : xem trước bài : Luyện tập chung .
TOÁN( TIẾT 23) : LUYỆN TẬP CHUNG .
A / MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
- Đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10 ; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 .
B / HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I / KTBC:
- Điền số : - 3 em làm ở bảng lớp :Thanh,
Thiện, Duyên
9 > ; 9 = ; < 10 - Cả lớp làm ở bảng con cột 3
8 ; < 1
II / B.MỚI :
- GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các
bài tập ở SGK .
- Bài 1: Nối mỗi nhóm với số thích hợp - HS thực hiện ở SGK .
(Tiến hành tương tự như bài tập 1 của T.22 )
-Bài 2 : Viết số : - Viết 1 dòng các số từ 1 đến 10
Hướng dẫn HS viết các số từ 0->10 rồi đọc
các số đó GI ẢI LAO
-Bài 3: Viết số thích hợp: -HS thực hiện ở SGK .
- Hướng dẫn HS viết các số trên toa tàu theo Viết số còn thiếu trên toa tàu
thứ tự từ 10->1và viết các số vào ô trống
theo thứ tự từ 0->10 .
-Bài 4: Viết các số 6 , 1 , 3 , 7 , 10 . -HS thực hiện ở SGK .
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . Xác định số bé nhất trong số đã cho
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé . rồi viết vào sách
-Bài 5: Xếp hình theo mẫu: - HS thực hiện ở bảng cài .
Xếp thành hàng ngang 2 hình vuông và
1hình tròn :
III.CỦNG CỐ -DẶN DÒ:
Trò chơi: “Xếp số theo thứ tự” - Các tổ thi gài nhanh các số t ừ 1
( Tiến hành như các tiết trước ) đến 10
Dặn: Xem trước bài : Luyện tập chung (tr.42)
File đính kèm:
- TOAN.doc