TUẦN 20 
Toán (T.77) : PHÉP CỘNG DẠNG 17 + 3 
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
- Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
B/ Đồ dùng dạy học :
- Bó 1 chục que tính và các que tính rời
- Bảng phụ 
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 20 trang
20 trang | 
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 - Tuần 20, 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
- Hướng dẫn: Muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm như thế nào ?
- Giáo viên gắn nội dung bài tập 3 lên bảng
Giáo viên kiểm tra tất cả học sinh trong lớp
Giáo viên nhận xét 
Củng cố bài : Trò chơi : “ Tìm nhà cho thỏ “
Giáo viên gắn 4 hình ngôi nhà lên bảng . Trên các ngôi nhà có ghi phép trừ 
III/ Dặn dò :
Làm lại đúng những phép tính đã học
Chuẩn bị bài :
“ Luyện tập ”
- Nhận xét tiết học 
 Toán (T.80) : 	 LUYỆN TẬP 
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ dạng 17 – 3 
B/ Đồ dùng dạy học :
Bó 1 chục que tính và các que tính rời
Bảng phụ 
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động học sinh
4 em lên bảng đặt theo hàng dọc rồi tính
- Dưới lớp đặt theo hàng dọc rồi tính 
Học sinh nhẩm nhanh
Hoạt động giáo viên
Giáo viên ghi lên bảng
 16 – 3 =	 19 – 6 =
	18 – 5 =	 17 – 6 =
19 – 4 = 
Giáo viên hỏi đề học sinh nhẩm
 16 – 3 =	 18 – 4 =
	 16 – 4 =	 19 – 7 =
Giáo viên chữa bài và nhận xét 
II. Bài mới :
Hoạt động học sinh
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm vào vở
Học sinh nêu yêu cầu 
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài : ghi đề
Các hoạt động :
+ Giáo viên giải thích chung : Hôm nay để thành thạo hơn khi tính phép trừ dạng 17 – 3 cô sẽ dạy cho các em tiết luyện tập
Thực hành :
Bài 1 :
Bài 2 : 
- Hướng dẫn : Để tính nhẩm được các phép tính trừ trong bài tập 2 , chúng ta phải dựa vào đâu ? (Dựa vào bảng 10)
- Giáo viên viết bảng 15 – 3 = ? Sau đó gợi ý học sinh tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất 
+ Có thể nhẩm ngay : 15 trừ 3 bằng 12
+ Có thể nhẩm theo 2 bước : 
	Bước 1 : 5 trừ 3 bằng 2
	Bước 2 : 10 cộng 2 bằng 12
+ Có thể làm theo cách bớt 1 liên tiếp : 
 15 bớt 1 bằng 14 ; 14 bớt 1 bằng 13 ; 14 bớt 1 bằng 13
Giáo viên nhận xét
Bài 3 : 
- Hướng dẫn : Các em hãy thực hiện các phép tính trừ từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm rồi ghi kết quả cuối cùng)
+ Chú ý : Trong các dãy phép tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác 
Giáo viên kiểm tra bài tập của tất cả học sinh
Giáo viên nhận xét
Bài 4 : 
Hướng dẫn : Muốn nối chính xác chúng ta phải làm gì trước tiên ?
+ Chú ý : phép trừ 17 – 2 không nối với số nào 
Giáo viên gắn nội dung bài tập 4 lên bảng 
Giáo viên kiểm tra kết quả của cả lớp
Giáo viên nhận xét
Củng cố : Sử dụng trò chơi : “ Tìm nhà cho thỏ ”
Giáo viên gắn 4 ngôi nhà lên bản trên các ngôi nhà có ghi phép trừ 
Học sinh làm bài . Giáo viên đi quan sát 
Học sinh đổi vở để kiểm tra bài nhau
1 học sinh đọc chữa bài 
Học sinh làm bài . 
+ Chữa bài
2 em đọc bài làm 
1 em nhận xét
Học sinh nêu yêu cầu : Nối theo mẫu
Phải làm tính hoặc nhẩm tìm kết quả của mỗi phép trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp
Học sinh làm bài 
+ Chữa bài :
1 học sinh lên bảng nối
1 học sinh nhận xét
8 chú thỏ trên mình có gi kết quả đúng và sai của 4 phép trừ ở ngôi nhà 
4 em lên tham gia . Khi nghe cô hô “ Trời mưa” học sinh nhanh tay tìm kết quả đúng trên mình thỏ gắn vào ngôi nhà để có phép tính đúng 
Kết thúc : Ai nhanh , đúng thì thắng cuộc
III/ Dặn dò :
Làm lại đúng những phép tính đã học
Chuẩn bị bài :
“ Phép trừ dạng 17 - 7 ”
- Nhận xét tiết học 
 TUẦN 21 
Toán (T.81) : 	 PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
Biết làm tính trừ bằng cách đặt tính rồi tính 
Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 7)
B/ Đồ dùng dạy học :
Bó 1 chục que tính và các que tính rời
Bảng phụ 
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
Gọi 2 học sinh làm tính
Bài 1 : 	 - 17 - 14 
 3 2 
Bài 2 : Tính nhẩm : 12 + 2 – 3 = 	17 – 2 – 4 =
Cả lớp làm bảng con bài 1 
Nhận xét – Ghi điểm
II. Bài mới :
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài – Ghi đề bài 
Giới thiệu cách làm tính trừ dạng :
 “ 17 – 7 ”
Hoạt động 1 :
Cho học sinh thực hành trên que tính
Gài lên bảng giống học sinh , sau đó yêu cầu học sinh cất 7 que tính rời ( Giáo viên cũng cất 7 que tính rời ở bảng gài ). Hỏi còn lại bao nhiêu que tính rời ?
Giới thiệu phép trừ 17 – 7 
Đặt tính
- Cho học sinh nêu lại cách đặt tính và
Hoạt động học sinh
Đọc đề bài 
Lấy 17 que tính (gồm 1 chục que tính và 7 que tính rời)
Tách rời thành 2 phần để trên bàn : phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời
Còn lại 1 chục que tính hoặc còn lại 10 que tính rời 
Tự đặt tính và tính trên bảng con
1 em lên bảng đặt tính rồi tính :
 - 17 
 3 
thực hiện phép tính trừ 17 – 7 
Thực hành : 
Bài 1 : Tính 
Nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm 
Hướng dẫn cột 1 :
15 – 5 = 10 12 – 2 = 10
 13 – 2 = 11
Nhận xét 
Bài 3 :
Hỏi học sinh kết hợp viết bảng
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Cho học sinh tự ghi phép tính 
Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính phép trừ dạng 17 – 7 
Dặn dò : Học sinh thực hành lại phép tính trên vở nháp 
Chuẩn bị bài sau : “ Luyện tập ”
Nêu cách tính
Cả lớp nhận xét
1 em nêu yêu cầu 
Cả lớp làm vào vở
1 em lên bảng làm
Cả lớp sửa bài
1 em nêu yêu cầu bài 
Cả lớp làm vào sách
2 em lên bảng làm 2 cột còn lại
Cho 2 học sinh đọc phần tóm tắt
Trả lời
Có 15 cái kẹo đã ăn 5 cái 
Còn lại mấy cái kẹo
Tự suy nghĩ viết phép tính thích hợp vào ô trống
1 em lên bảng làm 
Cả lớp sửa bài 
1 em lên đặt tính và nêu lại 
Cả lớp quan sát , nhận xét
 Toán (T.82) : 	 LUYỆN TẬP 
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
B/ Đồ dùng dạy học :
Bó 1 chục que tính và các que tính rời
Bảng phụ 
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
Gọi 2 học sinh làm tính . Cả lớp làm bảng con 
 	 - 17 - 15 
 7 5 
Cho học sinh nêu lại cách tính
Nhận xét bài cũ 
II. Bài mới : 
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài : 
Luyện tập : 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
Hướng dẫn cột 1
Nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm 
Hướng dẫn cột 1
Bài 3 : Tính
Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép tính : 11 + 3 – 4 = ?
Viết các phép tính còn lại lên bảng
Bài 4 : Điền dấu > , < , = vào ô trống 
Nhắc học sinh trừ nhẩm :
 16 – 6 = 10 
 10 < 12
Vài em đọc tóm tắt
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
Ghi tóm tắt lên bảng
- Hướng dẫn học sinh như các bài trước
Hoạt động học sinh
2 em đọc đề bài 
1 em nêu yêu cầu đề bài 
Cả lớp làm vào vở 
1 em lên bảng làm 
Cả lớp sửa bài
Nêu yêu cầu bài
Cả lớp làm vào sách
1 em lên bảng làm
Nêu yêu cầu bài
Thực hiện từ trái sang phải
Cả lớp làm vào sách
3 em lên bảng làm bài
Vài em nhận xét
Cả lớp làm vào sách
1 em lên bảng làm 
Vài em nhận xét
Vài em đọc tóm tắt
Tự suy nghĩ ,viết phép tính thích hợp vào sách
Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò :
Đưa ra 1 số phép tính trừ 
Nhận xét – Tuyên dương
Dặn dò : Luyện tập lại các bài tập đã học
Chuẩn bị bài sau:“ Luyện tập chung ”
1 em lên bảng làm
Nhẩm và viết thật nhanh kết quả vào bảng con
 Toán (T.83) : 	 LUYỆN TẬP CHUNG 
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng , trừ và tính nhẩm
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số 
B/ Đồ dùng dạy học :
Bó 1 chục que tính và các que tính rời
Bảng phụ 
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính . Cả lớp làm bảng con cột
a) 12 + 3 	 b) 14 + 5 	c) 11 + 7 
 15 - 3 	 19 - 5 	 18 - 7 
Nhận xét bài cũ 
II. Bài mới : 
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài : 
Luyện tập : 
Bài 1 : Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số
Bài 2 : Trả lời câu hỏi
Cho học sinh đố nhanh 
Bài 3 : Tương tự như bài 2
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
Lưu ý học sinh đặt thẳng cột các hàng 
Nhận xét
Bài 5 : 
Hướng dẫn cột 1 :
 11 + 2 + 3 = 16 
 12 + 4 + 3 = 19
Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò :
Tập đếm các số từ 0 đến 20 , từ 20 đến 0
Tìm số liền trước , liền sau
Chuẩn bị bài sau : 
 “ Giải toán có lời văn ”
Hoạt động học sinh
1 em nêu yêu cầu đề bài 
1 em đọc kết quả
Cả lớp nhận xét
1 em nêu yêu cầu bài
1 em đố nhanh chỉ định 1 bạn bất kì trả lời
1 em nêu yêu cầu đề bài 
Cả lớp làm vào vở
1 em lên bảng đặt tính rồi tính
Cả lớp làm vào sách , em nào giỏi thì làm hết cả cột 3
2 em lên bảng làm cột 2 , 3
 Toán (T.84) : 	 BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
Giúp học sinh bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có
Các số ( gắn với các thông tin đã biết )
Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm ) 
B/ Đồ dùng dạy học :
- Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính . 
Cả lớp làm bảng con cột
a) 17 - 3 	 b) 17 - 5 	c) 14 + 2 
 15 - 3 	 19 - 5 	 18 - 7 
Nhận xét bài cũ 
II. Bài mới :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 1/ Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1:
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán “ Có 1 bạn , có thêm 3 bạn đang đi tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? ”
Hỏi bài toán cho biết gì?
Nêu câu hỏi của bài toán
Theo câu hỏi này ta phải làn gì?
Bài 2 : Như bài 1
Bài 3 : Yêu cầu học sinh tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán
Bài toán còn thiếu gì ?
Gọi học sinh tự nêu câu hỏi, các câu hỏi có thể khác nhau chỉ cần nêu đúng
- Mỗi lần học sinh nêu câu hỏi lại cho học sinh đọc toàn bộ bài toán
Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán
Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến . Hỏi trên 
- Cành có tất cả mấy con chim
3/ Củng cố, dặn dò : 
- Trò chơi : Lập bài toán
+ Gắn 3 cái thuyền ( bằng bìa) 
+ Gắn tiếp 2 cái thuyền
+ Hỏi có tất mấy cái thuyền
Nhận xét – Tuyên dương
Dăn dò chuẩn bị bài sau : Giải toán có lời văn
Tự nêu nhiệm vụ
Quan sát tranh vẽ
Vài em đọc lại bài toán
Có 1 bạn , Có thêm 3 bạn nữa
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn 
Viết và nêu câu hỏi có bài toán
Có 1 con gà mẹ và có 7 con gà con . Hỏi
- Thiếu câu hỏi
Hỏi có tất cả mấy con gà ?
Hỏi cả gà mẹ và gà con có tất cả bao nhiêu con ?
Hoặc có bao nhiêu con gà tất cả ?
Tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm 
Các nhóm trao đổi , lập đề toán
+ Có 3 thuyền thêm 2 thuyền nữa . Hỏi có tất cả mấy cái thuyền ?
            File đính kèm:
 toan tuan 20 HK II.doc toan tuan 20 HK II.doc