TOÁN : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
B. Các hoạt động dạy học :
1. Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 5 
1 em đọc bảng trừ trong phạm vi 5 
2 em làm bài luyện
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 - Tuần 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
Các hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :	Phép trừ trong phạm vi 5	
1 em đọc bảng trừ trong phạm vi 5	
2 em làm bài luyện
	5 - 	= 1 , 5 - 	 = 3
2. Bài mới :
Bài 1 HS nêu yêu cầu của bài	Tính cột dọc
5	4	5	3	5	4	Làm bảng con.
 2	1	4	2	3	2	Nhận xét.
Lưư ý HS viết thẳng cột.
Bài 2 : Gọi HS nhắc lại cách tính rồi cho HS	HS làm vở.
làm bài và chữa bài .	5 – 1 = 4 , 4 –1 = 3
5 – 1- 1 =	4 –1 –1	2 em lên bảng. Nhận xét chấm 
5 – 1 – 2	5 – 2 – 1	điểm.
Bài 3 : Cho HS nêu cách làm bài . Điền dấu >	Viết dấu thích hợp ><= .
< = 	HS làm sách.
5 – 3...2	5 – 4...2	5 – 1...2
5 – 3...3	5 – 4...1	5 – 4...0
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp	HS nêu yêu cầu
	HS nhìn tranh, nêu bài toán rồi
	viết phép tính.
	Bài a : 5 –2 = 3
	 b	 :	 5- 1 = 4 4 + 1 =5
	 5 – 4 = 1 1 + 4 = 5
Bài 5 : Y/C HS tính phép tính trên.
Ví dụ : dấu = : 5 –1 = 4 rồi nêu	5 – 1 = 4 + 0
4 cộng mấy = 4 từ đó được
số 0 vào chỗ chấm.
Trò chơi : Làm tính tiếp sức . Cho 2 đội lên chơi mỗi đội 5 em, em đầu tiên làm phép tính 1, em thứ 2 làm tiếp theo cho đến hết, đội nào nhanh, đội đó thắng.
5. Dặn dò : Học lại phép trừ trong phạm vi 5.
	Chuẩn bị bài sau : số 0 trong phép cộng
            File đính kèm:
 tiet 1.doc tiet 1.doc