I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (lồng vào bài mới)
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?
128 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán học Lớp 7 - Bản đẹp 2 cột - Năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm tra: 5’
HS: - Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?
- Chữa bài tập 52 tr 16 SBT : Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn 1 trong các điều sau :
a) Là đơn thức
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức
(HS trả lời định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK và tự cho ví dụ về đơn thức và đa thức nhưng không phải là đơn thức)
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ 1 : Ôn tập, luyện tập
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt lên giải câu a, b
2 HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS nhận xét
GV gợi ý câu (c)
x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0
Hỏi : Vậy đa thức
x4 + 2x2 + 1 lớn hơn hoặc bằng số nào ?
HS : x4 + 2x2 + 1 ³ 1
GV gọi 1HS lên bảng trình bày
Bài 62 tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính : P(x) + Q(x)
và P(x) - Q(x)
(yêu cầu HS cộng trừ hai đa thức theo cột dọc)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
GV gợi ý câu (c)
Thay x = 0 vào đa thức P(x) và Q(x) tính giá trị của đa thức
Bài 64 tr 50 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì ?
HS : Phải có điều kiện : hệ số khác 0 và phần biến là x2y
Hỏi : Tại x = - 1 và y = 1. Giá trị của phần biến là bao nhiêu ?
Hỏi : Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên < 10 thì các hệ số phẳi như thế nào ?
HS : Giá trị của phần biến tại x = - 1 và
y = 1 là (-1)2. 1 = 1
1 HS lên bảng cho ví dụ
HĐ 2 : Bài làm thêm
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Cho M(x) + (3x3+4x2+2)
= 5x2+3x3-x+2
a) Tìm đa thức M(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Hỏi : Muốn tìm M ta làm thế nào ?
HS : Ta phải chuyển đa thức (3x3+4x2+2) sang vế phải
GV gọi 1HS lên bảng thực hiện
1HS lên bảng thực hiện
Hỏi : Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
M(x) = 5x3+2x4 - x2+3x2 - x3
- x4+1 - 4x3
a) M(x) = (2x4-x4) + (5x3 -x3
-4x3) + ( -x2 + 3x2) + 1
M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 14 + 2 . 12 + 1 = 4
M(-1) = (-1)2 + 2.(-1)2+1 = 4
c) Vì : x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0
nên : x4 + 2x2 + 1 ³ 1
Þ x4 + 2x2 + 1 ³ 0
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm
Bài 62 tr 50 SGK :
a)
P(x)= x5-3x2 + 7x4-9x3+x2-x
= x5+7x4-9x3-2x2-x
Q(x) = 5x4 -x5+x2-2x3+3x2-
= -x5+5x4-2x3+4x2-
b) Tính : P(x) + Q(x)
P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
P(x) + Q(x)
= 12x4-11x3+2x2-x-
Tính P(x) - Q(x)
P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
= 2x5+2x4-7x3-6x2-x+
c) P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
P(0) = 05+7.04-9.03-2.02-.0 = 0
Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
Q(0)= -05+5.04-2.03+4.02-= -
Þ x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 64 tr 50 SGK :
Vì giá trị của phần biến x2y tại x = -1 và y = 1 là :
(-1)2. 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Ví dụ : 2x2y ; 3x2y ; 4x2y ...
Bài làm thêm
Giải
a) Tìm đa thức M(x)
M(x) = 5x2+3x3-x+2 - (3x3+4x2+2)
M(x) = 5x2+3x3-x+2 - 3x3- 4x2- 2
M(x) = x2- x
b) Ta có : M(x) = 0
Þ x2- x = 0 Þ x(x -1) = 0
Þ x = 0 hoặc x = 1
vậy nghiệm của đa thức M(x) là : x = 0 và x = 1
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
- Bài tập về nhà số 55 ; 57 tr 17 SBT
Ngày dạy: 08/5/2012
Tiết: 66
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I, II.
2. Kĩ năng:
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
3. Thái độ
Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số đã học từ đầu năm đến nay?
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực và tính giá trị của biểu thức số
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
2.Ôn tập lại tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ?.
*HS: Thực hiện.
3. Bài tập
- Giáo viên đưa ra các bài tập.
- yêu cầu học sinh lên bảng làm.
GV: Gọi 2HS lên bảng làm bài 1
HS1: làm a, b. HS2: làm c, d
HS còn lại làm bài tại chổ.
GV: Gọi 1HS lên bảng làm bài 2
HS3: lên bảng làm bài.
GV: Gọi 1HS lên bảng làm bài 4 SGK
HS4: lên bảng làm bài.
HS còn lại làm bài tại chổ.
GV: Cho HS làm bài 5, 6 SGK
HS5: lên bảng làm bài 5 SGK
HS6: lên bảng làm bài 6 SGK.
HS còn lại làm bài tại chổ.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản:
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2: Tìm x biết:
a)
b)
Bài 4 (SGK . tr89)
Gọi số tiền lãI của 3 đơn vị lần lượt là: x, y, z (triệu đồng) ta có:
và
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Bài 5: Thay hoành độ các điểm đã cho vào đồ thị hàm số, ta có:
thuộc đồ thị hàm số.
không thuộc đồ thị hàm số.
thuộc đồ thị hàm số.
Bài 6: Thay toạ độ điểm M(-2;-3) vào đồ thị hàm số, ta có:
4. Củng cố: (7’)
Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập trong tiết
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các kiến thức trong chương III, IV.
- Làm bài tập 3, 5, 7, 8,9,10 SGK, tr.89,90.
Ngày dạy: 10/5/2012
Tiết: 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiết 2 )
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS ôn tập các kiến thức về chương, III, IV
2. Kĩ năng:
Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương, III, IV
3. Thái độ
Thấy được ứng dụng của của toán học trong cuộc sống
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
KiÓm tra sù lµm bµi tËp cña 2 häc sinh
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
GV: Cho HS làm bài tập 7 SGK
Hãy cho biết:
Tỉ lệ % trẻ em từ 6t đến 10t của vùng Tây Nguyên, vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học?
Vùng nào có tỉ lệ % trẻ em từ 6t đến 10t đi học Tiểu học cao nhất, thấp nhất?
GV: Cho HS làm bài 8
Dấu hiệu ở đây là gì?
Hãy lập bảng tần số?
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng?
Tìm mốt của dấu hiệu?
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
GV: Cho HS làm bài 10 SGK
Tính :
A + B – C ?
A – B + C?
- A + B + C?
GV: Cho HS làm bài tập 11 SGK
Gọi 1HS lên bảng làm
HS1: lên bảng làm bài.
HS còn lại làm bài tại chổ
GV: Cho HS làm bài tập 12 SGK
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm bài tại chổ
GV: Cho HS làm bài 13 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm bài tại chổ
Bài 7 (SGK)
Vùng đồng bằng sông Cửu Long:87,81%
Vùng Tây Nguyên: 92,29 %
Vùng đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ cao nhất: 98,76%
Vùng đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thấp nhất: 87,81%
Bài 8 (SGK)
Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của một xã.
NS
31
34
35
36
38
40
42
44
TS
10
20
30
15
10
10
5
20
121
c) M0 = 35.
d)
Bài 10 SGK
Bài 11. SGK
Tìm x, biết:
(2x – 3) – (x – 5) = (x+2) – (x – 1).
2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x + 1
x =1
2(x – 1) – 5(x+ 2) = -10.
2x – 2 – 5x – 10 = - 10
- 3x = - 2
Bài 12 (SGK)
Bài 13 (SGK)
Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì tại x = a bất kỳ thì
Mà
4. Củng cố: (7’)
- Giáo viên nêu các dạng toán kì II
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
Chuẩn bị kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II.
Ngày dạy : 04/5/2012
Tiết:68 +69
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Theo ñeà ra vaø ñaùp aùn cuûa phoøng giaùo duïc Kyø Anh)
Ngày dạy: 15/5/2012
Tiết:70
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Đại số)
I.MỤC TIÊU: Thông qua bài học giúp học sinh :
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn:
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra : (5phút)
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Bài mới: (31phút)
1) Hướng dẫn học sinh chữa lần lượt các bài kiểm tra.
2) Nhận xét :
* Ưu điểm :
- Đa số HS làm bài nghiêm túc, thể hiện tính độc lập cao, nắm được kiến thức trọng tâm của chương trình học kì II.
- HS chứng minh hình đã có nhiều tiến bộ.
- Trình bày bài toán chứng minh đã có logic hơn, biết lập luận trên cơ sở các kiến thức đã học.
- Không có các biểu hiện tiêu cực sảy ra trong thi cử.
* Tồn tại :
- Nắm kiến thức trong một số phần còn hạn chế: (chiếm phần đa ở 7C)
- Nhiều HS ở lớp 7C ý thức tự giác ôn tập kém dẫn đến chất lượng thấp.
- Vẫn còn một số ít HS chưa nghiêm túc
Đáp án
Câu 1.
a) Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 1đ
b) 2x + 2010 = 0 x = -1005 1đ
Câu 2.
a) f(x) = x2 + 5x + 8 0,5đ
g(x) = - x2 + 4x - 9 0,5đ
b) f(x) + g(x) = 9x - 1 0,5đ
f(x) - g(x) = 2x2 + x +17 0,5đ
Câu 3.
a) Hệ số tỉ lệ a = x.y = 12.15 = 180 1đ
b) x = 10 y = 180: 10 = 18 0,5đ
x = 45 y = 180 : 45 = 4 0,5đ
4. Củng cố (8ph)
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1ph)
- Xem lại các bài tập phần ôn tập.
File đính kèm:
- giao an toan 7.doc