1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức :
- Hoạt động 1: HS biết: Tính và biết dựa vào đó để khẳng định phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Hoạt động 2: Học sinh hiểu: cách giải phương trình theo công thức nghiệm.
1.2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được: biết vận dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai
- Học sinh thực hiện thành thạo: biết khi a,c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
1.3. Thái độ :
- Thói quen: Nắm công thức nghiệm của phưng trình bậc hai
- Tính cách: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Thước thẳng.
3.2. Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28 Tiết PPCT: 53
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức :
- Hoạt động 1: HS biết: Tính D và biết dựa vào đó để khẳng định phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Hoạt động 2: Học sinh hiểu: cách giải phương trình theo công thức nghiệm.
1.2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được: biết vận dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai
- Học sinh thực hiện thành thạo: biết khi a,c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
1.3. Thái độ :
- Thói quen: Nắm công thức nghiệm của phưng trình bậc hai
- Tính cách: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Thước thẳng.
3.2. Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Báo cáo sĩ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng :
Câu hỏi: Giải phương trình bằng cách biến đổi vế trái thành một bình phương cịn vế phải là một hằng số.
;
4.3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
*Giới thiệu bài:
Ở tiết trước các em đã vận dụng phương pháp ở lớp 8 để giải phương trình bậc hai. Hôm nay, các em sẽ được học công thức để giải phương trình bậc hai một ẩn.
Hoạt động 1:
Cho phương trình (a0)
- Em nào có thể biến đổi phương trình sao cho vế trái thành bình phương một biểu thức, vế phải là một hằng số?
GV gọi HS đứng làm tại chỗ.
- GV giới thiệu biệt thức.
GV: Vế trái của phương trình (2) là số không âm, vế phải có mẫu dương (4a2 > 0) còn tử thức là r có thể là dương, âm, bằng 0. Vậy nghiệm của phương trình phụ thuộc vào r.
-GV cho Học sinh làm ; bằng cách hoạt động nhóm.
-Sau khi thảo luận xong GV thu bài 3 nhóm đưa lên bảng.
Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
-Hãy giải thích vì sao r < 0 thì phương trình vô nghiệm ?
Bảng kết luận đưa lên bảng phụ
Hoạt động 2:
GV và HS cùng làm ví dụ 1.
GV: Hãy xác định các hệ số a, b, c ? Tính r?
HS: a = 3; b = 5; c = -1
GV: Vậy khi giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm, ta thực hiện các bước nào?
GV: Yêu HS cả lớp thực hiện
HS: Cả lớp thực hiện ( 3 phút)
+ Ba HS lên bảng thực hiện (mỗi em một câu).
I. Công thức nghiệm:
(a0) (1)
(2)
?1
a/ Nếu r> 0 thì
Nên phương trình (1) có 2 nghiệm:
;
b/ Nếu = 0 thì
Nên phương trình (1) có nghiệm kép
Nếu r< 0 thì phương trình vô nghiệm vì
* Kết luận: (SGK)
II/ Áp dụng:
Ví dụ: Giải phương trình:
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
;
* Chú ý: SGK/ 45.
Giải các phương trình:
a/
Vậy phương trình vô nghiệm.
b/
Vậy phương trình có nghiệm kép.
c/
;
4.4. Tổng kết:
D = . . . . . . . . . . . . .
D < 0 Þ phương trình có. . . . . .. . . . .
D = 0 Þ phương trình có . . . . . . . . . . .
x1 = x 2 = . . . . . . . . . . .
D > 0 Þ phương trình có . . . . . . . . . . .
x 1 = . . . . . .
x 2 = . . . . . .
Câu 1 : Điền vào ô trống
Bài 16/ 45/ SGK
a)
Ta có
=>
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 = =; x2 = =
b)
Ta có
Vậy phương trình vô nghiệm.
4.5. Hướng dẫn học tập:
* Đối với bài học tiết này:
Xem lại các BT đã giải
Học thuộc công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn
* Đối với bài học tiết tiếp theo:
Làm các BT 15, 16 sgk/45 để tiết sau luyện tập
5. PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- Tiet 53 DS9.doc