Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn

1. MỤC TIÊU :

 1.1. Kiến thức :

- Hoạt động 1: HS biết được cách giải một phương trình bậc hai ngắn gọn

-Hoạt động 2: HS biết: xác định các hệ số của mỗi phương trình bậc hai

-Hoạt động 3: HS hiểu: Hiểu khái niệm phương trình bậc hai 1 ẩn

1.2. Kỹ năng:

- HS thực hiện được: Học sinh biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 +bx+c=0 (a0) về dạng

- HS thực hiện thành thạo: Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn.

 1.3. Thái độ :

- Thói quen: Giải phương trình bậc hai một ẩn

- Tính cách: Giáo dục tính tư duy

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27 Tiết PPCT: 51 Ngày dạy: 1. MỤC TIÊU : 1.1. Kiến thức : - Hoạt động 1: HS biết được cách giải một phương trình bậc hai ngắn gọn -Hoạt động 2: HS biết: xác định các hệ số của mỗi phương trình bậc hai -Hoạt động 3: HS hiểu: Hiểu khái niệm phương trình bậc hai 1 ẩn 1.2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Học sinh biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 +bx+c=0 (a0) về dạng - HS thực hiện thành thạo: Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn. 1.3. Thái độ : - Thói quen: Giải phương trình bậc hai một ẩn - Tính cách: Giáo dục tính tư duy 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Định nghĩa - Một số ví dụ về giải PT bậc hai 1 ẩn. 3. CHUẨN BỊ : 3.1. Giáo viên : Thước thẳng. 3.2. Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : 4.2. Kiểm tra miệng : kiểm tra sự chuẩn bị của vài học sinh. HS1: sửa bài 9b sgk/39. Đáp án: phương trình hoành độ giao điểm: Với x = 3 thì y = 6; với x = -6 thì y =12 Vậy giao điểm của hai đồ thị là: (3;3) và (-6 ; 12) 4.3. Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BÀI * Giới thiệu bài: Các em đã biết và giải được phương trình, hệ phương trình bậc nhất. Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về phương trình bậc hai một ẩn. Hoạt động 1: -GV: Cho học sinh đọc bài toán SGK/40 -GV: Giới thiệu bài toán dẫn đến việc giải một phương trình bậc hai cách ngắn gọn Hoạt động 2: -GV: Giới thiệu định nghĩa -GV : Cho HS đọc ví dụ sgk/40 cho biết các hệ số a,b,c -HS: Làm ?1 Chú ý hệ số có dấu “ - “ Hoạt động 3: Một số VD về giải Phương trình bậc hai -GV : Cho HS nêu hệ số a, b, c của Phương trình 3x2- 6x = 0 -GV: Giải phương trình này bằng cách nào? GV : A.B = 0 Û ?2 HS giải Phương trình 2x2 + 5x = 0 -GV cho HS nêu hệ số a, b, c của Phương trình : x2 – 3 = 0 -GV giới thiệu cách giải Phương trình ví dụ 2 -HS thực hiện ?3 giải Phương trình 3x2 – 2 = 0 -GV : A2 = B2 -HS : Thực hiện ?4, ?5, ?6, ?7 theo nhóm -GV giới thiệu VD 3 - Treo bảng phụ -Hình thành các bước tìm ra công thức nghiệm 1/ Bài toán mở đầu : SGK/40 2/ Định nghĩa : Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 trong đó x là ẩn; a,b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a¹ 0 Ví dụ : a/ x2 + 50x -15000 = 0 (a = 1 , b = 50 , c = -15000) b/ -2x2 + 5x = 0 (a = -2 , b = 5, c = 0) c/ 2x2 - 8 = 0 (a = 2 , b = 0 , c = -8) 3/ Một số VD về giải Phương trình bậc hai : a/ Trường hợp c = 0 Giải phương trình : 2x2 + 5x = 0x(2x + 5) = 0 x = 0 hoặc x = - Vậy phương trình có 2 nghiệm là : x1 = 0 và x2 = - b/ Trường hợp b = 0 Giải phương trình : x2 – 3 = 0 x2 = 3 x = Vậy phương trình có 2 nghiệm là : x1 = , x2 = - c/ Trường hợp b, c khác 0 Giải phương trình : 2x2 - 8x + 1 = 0 2x2 - 8x = -1 x2 - 4x = - x2 -2x.2 = -x2 -2x.2 + 4 = 4 - (x - 2)2 = x = hoặc x = 4.4. Tổng kết: Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? Cho HS thực hành các bT sau : Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc hai ? a) x – 3 = 0 b) 2x3 + 5x2 – 1 = 0 c) x2 + 8x = -2 d) 0x2- 2x + 1 = 0 Câu 2: Phương trình –7x2 + 21x = 0 có nghiệm là : a) x = 0 b) x = 3 c) x = 0, x = 3 d) x = 0, x = -3 Câu 3: Phương trình 14 - 2x2 = 0 có nghiệm là : a) x = b) x = c) x = 7, x = -7 d) x = , x = 4.5. Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học này: Xem lại các ?1 đã giải Làm các BT 11, 12, 13, 14 sgk /42,43 * Đối với bài học sau: Chuẩn bị tiết sau luyện tập 5. PHỤ LỤC:

File đính kèm:

  • docTiet 51 DS9.doc