Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

A-Mục tiêu:

- Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy ) .

 - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toán phần và thể tích của hình trụ .

B-Chuẩn bị

 Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể hình trụ , cốc nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ , bảng phụ vẽ hình 73 , 75 ( sgk - 77 ) , máy tính bỏ túi , thước kẻ .

Trò : - Đọc trước bài , dụng cụ học tập , quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình .

C-Tiến trình bài giảng:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần29 Tiết58 Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ A-Mục tiêu: - Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy ) . - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toán phần và thể tích của hình trụ . B-Chuẩn bị Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể hình trụ , cốc nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ , bảng phụ vẽ hình 73 , 75 ( sgk - 77 ) , máy tính bỏ túi , thước kẻ . Trò : - Đọc trước bài , dụng cụ học tập , quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình . C-Tiến trình bài giảng: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I-Kiểm tra bài cũ: II-Bài mới: - GV treo bảng phụ vẽ hình 73 lên bảng và giớ thiệu với học sinh : Khi quay hình chữ nhật ABCD vòng quanh cạnh CD cố định , ta được một hình gì ? ( hình trụ ) - GV giới thiệu : + Cách tạo nên hai đáy của hình trụ , đặc điểm của đáy . + Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ . + Đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ - GV yêu cầu đọc thông báo trong sgk - 107 . - GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk - 107 ) ? hãy quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong ? 1 ( sgk - 107 ) - GV gọi HS chỉ ra mặt xung quanh và đường sinh của hình trụ . ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ? ( HS dự đoán , quan sát hình vẽ sgk nhận xét . GV đưa ra khái niệm . ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì . HS nhận xét , Gv đưa ra khái niệm . - GV phát cho mỗi bàn một cốc thuỷ tinh và một ống nghiệm hở hai đầu yêu cầu học sinh thực hiện ? 2 ( sgk ) . Gọi HS nêu nhận xét và trả lời câu hỏi ở ? 2 . - Nêu công thức tổng quát . - Từ công thức tính diện tích xung quanh nêu công thức tính diện tích toàn phần . Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ . - Giải thích công thức . - áp dụng công thức tính thể tích hình 78 ( sgk ) - HS đọc lời giải trong sgk . - GV ra bài tập 4 ( sgk ) yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu cách giải bài toán . - áp dụng công thức nào để tính chiều cao của hình trụ . hãy viết công thức tính Sxq sau đó suy ra công thức tính h và làm bài . - HS làm lên bảng , Gv nhận II-Bài mới: 1 : Giới thiệu chương IV * Đặt vấn đề - Trong chương IV chúng ta sẽ được học về hình trụ , hình nón , hình cầu là những hình không gian có cá mặt là những mặt cong . . 2 : Hình trụ 1. Hình trụ Khi quay ABCD quanh CD cố định đ ta được một hình trụ . - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là (D) và (C ) nằm trong hai mặt phẳng song song . - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ ; AB là đường sinh vuông góc với mặt phẳng đáy . - DC là trục của hình trụ . ? 1 ( sgk ) Hình 74 ( sgk - 107 ) * Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn , bằng hình tròn đáy . - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật . ? 2 ( sgk ) - Mặt nước trong cốc là hình tròn ( cốc để thẳng ) , mặt nước trong ống nghiệm không phải là hình tròn 3 : Diện tích xung quanh của hình trụ ? 3 ( sgk ) - Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ bằng : 2.p.5 ( cm ) = 10 p cm . - Diện tích hình chữ nhật : 10p . 10 = 100p (cm2 ) - Diện tích một đáy của hình trụ : pR2 = p . 5.5 = 25p ( cm2 ) Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần ) của hình trụ 100p + 25p . 2 = 150p ( cm2 ) * Tổng quát ( sgk - 109 ) Sxq = 2prh Stp = 2prh + 2pr2 ( r : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ 4 : Thể tích hình trụ * Công thức tính thể tích hình trụ : V = Sh = pr2h ( S là diện tích đáy , h là chiều cao ) Ví dụ ( sgk - 109 ) - Hình 78 ( sgk ) Giải Ta có : V = V1 - V2 = pa2h - pb2h đ V = p ( a2 - b2)h * Bài tập 4 ( sgk - 110 ) Giải áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có : Sxq = 2prh đ h = đ h = III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà a) Củng cố : - Nêu công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ . - Giải bài tập 3 ( sgk ) - 110 - GV gọi HS nêu chiều cao , bán kính đáy của mỗi hình sau đó gọi HS khác nhận xét . GV đưa ra kết quả đúng . b) Hướng dẫn - Học thuộc khái niệm , các công thức . - Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải bài tập trong sgk - 110 , 110 - BT 1 ( 110 ) - điền đỉnh( A , B ), cạnh , chiều cao ( a , b ) , diện tích đáy ( Sđáy ) diện tích xung quanh ( Sxq)

File đính kèm:

  • doc58.doc