1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức :
- Hoạt động 1: HS biết: biết được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a0)
Biết thiết lập bảng giá trị tương ứng của x và y
- Hoạt động 2: HS hiểu: Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2
1.2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Nhận biết được tính chất của hàm số y = ax2 qua bảng giá trị tương ứng của x và y
- HS thực hiện thành thạo: Lập bảng giá trị của hàm số
1.3. Thái độ :
- Thói quen: Nắm tính chất của hàm số bậc hai một ẩn
- Tính cách: Giáo dục tính tích cực, tư duy
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Tiết PPCT: 48
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức :
- Hoạt động 1: HS biết: biết được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a0)
Biết thiết lập bảng giá trị tương ứng của x và y
- Hoạt động 2: HS hiểu: Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2
1.2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Nhận biết được tính chất của hàm số y = ax2 qua bảng giá trị tương ứng của x và y
- HS thực hiện thành thạo: Lập bảng giá trị của hàm số
1.3. Thái độ :
- Thói quen: Nắm tính chất của hàm số bậc hai một ẩn
- Tính cách: Giáo dục tính tích cực, tư duy
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Các bài tập về hàm số bậc hai một ẩn.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ ghi kẻ sẵn hình minh họa BT2/31
3.2. Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. Kiểm tra miệng: kết hợp ở hoạt động 1
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BÀI
*Giới thiệu bài:
Ở tiết trước các em đã làm quen với hàm số bậc hai một ẩn và tính chất của nĩ. Hơm nay, chúng ta sẽ vận dụng vào giải một số bài tập.
Hoạt động 1:
- Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
-GV cho HS sửa BT2/31
-Gọi HS đọc đề bài
-GV treo bảng phụ vẽ hình minh họa
-GV cho HS nhận xét : hsố s = 4t2 cĩ phải là hsố bậc 2 một ẩn y = ax2 ?
-HS : Trả lời
Hoạt động 2:
-GV: Cho HS làm BT 3/31 sgk
-GV gọi HS đọc đề bài
-HS: Thực hiện
-Đề bài cho hsố gì ?
-HS: Hàm số F = av2
-GV: Hãy nêu các đại lượng trong hàm số đó ?
-HS:
a : Hằng số
F : Lực gió thổi
v : Vận tốc của gió
a) –GV hỏi : Khi v = 2m/s và F = 120 N thì a được tính như thế nào ?
-HS: Thay các giá trị của v và F vào hàm số ta được :
120 = a.22 a =
Ta được hàm số F = 30v2
-Tương tự khi v = 10m/s, v = 20m/s, GV gọi 2HS lên bảng thực hiện tìm lực F ?
-HS1 : F = 30v2 F = 30.102 = 3000 N
-HS2 : F = 30v2 F = 30.202 = 12000 N
-GV: Đổi đơn vị từ 90 km/h sang m/s
90 km/h = .
-GV: Gọi HS nhận xét
Hoạt động 3:
Từ công thức y = ax2, hãy đưa ra công thức tính x, tính hệ số a?
1) Sửa bài tập cũ :
BT2/31 :
a) Hàm số : s = 4t2
- Khi t = 1, ta có s = 4.12 = 4 m
Nên vật này cách mặt đất :
100 m – 4 m = 96 m
- Tương tự sau 2 giây tức t = 2
Ta có : s = 4.22 = 16 m
Nên vật này cách mặt đất :
100 m – 16 m = 84 m
b) Vật tiếp đất, tức là s = 100 m
Ta có : 4t2 = 100 t2 = 25
t = (giây)
2) Bài tập mới :
Bài 3/31
Ta có hàm số F = av2
a : Hằng số
F : Lực gió thổi
v : Vận tốc của gió
a/ Khi v = 2m/s
F = 120 N
Ta có : F = av2
Nên : 120 = a.22 a =
Ta được hàm số F = 30v2
b/ Khi v = 10m/s
Thì lực F bằng :
F = 30v2 F = 30.102 = 3000 N
Khi v = 20m/s F = 30.202 = 12000 N
c/ Gió bão với vận tốc
90 km/h = .
Cánh buồm chỉ chịu sức gió 20m/s.
Vậy khi có bão với vận tốc 90 km/h thuyền không thể đi được
3/ Bài học kinh nghiệm:
Từ công thức y = ax2 ta suy ra được:
4.4. Tổng kết:
GV: Gọi HS nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
4.5. Hướng dẫn học tập:
* Đối với bài học này:
Học thuộc tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
Nắm vững tính biến thiên của hàm số y = ax2 (a0)
* Đối với bài học sau:
Biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ở bài tập ?1 lên hệ trục tọa độ
Xem trước bài :” Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)” làm các ?1; ?2 ; ?3
5. PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- Tiet 48 DS9.doc