1. MỤC TIÊU:
Họat động 1: quy tắc cộng đại số
11. Kiến thức:
- HS biết các bước của quy tắc cộng đại số
-HS hiểu quy tắc cộng đại số
1.2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được kỹ năng biến đổi hệ phương trình tương đương
- HS thực hiện thành thạo giải pt bậc nhất một ẩn
1.3.Thái độ
- Thói quen: trình bày bài tập logic, khoa học
- Tính cách: cẩn thận,chính xác
Họat động 2: áp dụng
2.1. Kiến thức:
- HS biết dùng pp cộng đại số để giải hpt bậc nhất hai ẩn
-HS hiểu các bước giải hpt bằng pp cộng đại số
2.2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được kỹ năng giải hpt bằng pp cộng đạ số
- HS thực hiện thành thạo cộng các đơn thức đồng dạng
2.3.Thái độ
- Thói quen: trình bày bài tập logic, khoa học
- Tính cách: cẩn thận,chính xác
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 37: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
Tuần:18 Tiết: 37
ND: 19/12
MỤC TIÊU:
Họat động 1: quy tắc cộng đại số
11. Kiến thức:
- HS biết các bước của quy tắc cộng đại số
-HS hiểu quy tắc cộng đại số
1.2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được kỹ năng biến đổi hệ phương trình tương đương
- HS thực hiện thành thạo giải pt bậc nhất một ẩn
1.3.Thái độ
- Thói quen: trình bày bài tập logic, khoa học
- Tính cách: cẩn thận,chính xác
Họat động 2: áp dụng
2.1. Kiến thức:
- HS biết dùng pp cộng đại số để giải hpt bậc nhất hai ẩn
-HS hiểu các bước giải hpt bằng pp cộng đại số
2.2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được kỹ năng giải hpt bằng pp cộng đạ số
- HS thực hiện thành thạo cộng các đơn thức đồng dạng
2.3.Thái độ
- Thói quen: trình bày bài tập logic, khoa học
- Tính cách: cẩn thận,chính xác
2.NỘI DUNG HỌC TẬP: quy tắc cộng đại số và áp dụng
3.CHUẨN BỊ :
3.1 GV :không
3.2 HS: chuẩn bị bài
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện :
9A1:
9A2:
4.2. Kiểm tra miệng :
Câu 1: Giải hpt sau bằng phương pháp thế ( 8 đ)
Câu 2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm (2đ)
Đáp án
Câu 1:
Vậy hpt có nghiệm duy nhất là
Câu 2: Ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả
4.3 Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động ( 10’): Quy tắc cộng đại số
Gv:Hướng dẫn HS quy tắc cộng đại số sgk trang 16
HS:Đọc sgk trang 16
GV:Cho HS xét ví dụ 1
Xét hệ phương trình:
Gv:Ta áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ phương trình như sau:
Bước 1:Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được phương trình 3x=3
Bước 2:Dùng phương trình mới đó thay thế cho phương trình thứ nhất ta được hệ
Hoặc thay thế cho phuơng trình thứ hai ta được hệ :
GV:Cho Hs làm ?1 sgk trang 17
HS:Suy nghĩ
GV:Hướng dẫn HS biến đổi sao cho hệ số của cùng một ẩn bằng nhau
Bước 1:Trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được 3y=3
Bước 2:Thay phương trình 3y=3 vào một trong hai phương trình của hệ ta được
hoặc
Hoạt động 2 ( 25’): Aùp dụng
Gv:Nêu hai trường hợp
a)Trường hợp thứ nhất
Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau
GV:Nêu ví dụ 2
GV:các hệ số của y trong hai phương trình của hệ có đặc điểm gì?
HS:trả lời (đối nhau)
GV:Các em nên cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ
HS:Trả lời (Cộng)
GV:Cho HS hoạt động nhóm
HS:THực hiện
GV:Nhận xét
Ví dụ 3:
Giải hệ phương trình
GV:Cho HS làm ?3 sgk trang 18
Các hệ số trong hai phương trình của hệ băøng nhau
Do đó ta trừ từng vế hai phương trình của hệ
HS:Thực hiện
GV:Nhận xét,hoàn chỉnh lời giải
b)Trường hợp thứ hai
Các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình không bằng nhau hoặc không đối nhau
Gv:Ta phải biến đổi sao cho các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau
Ví dụ 4
Xét hệ phương trình
HS:Làm ?4 sgk trang 18
Nhân hai vế của mỗi phương trình của hệ với số nào để được các hệ số của cùng một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau?
HS:Trả lời và thực hiện
GV:Nhận xét ,hoàn chỉnh
GV:Cho HS làm ?5 sgk trang 18
HS:thực hiện
1. Quy tắc cộng đại số
Sgk trang 16
Ví dụ 1: sgk trang 17
Xét hệ phương trình:
hoặc
?1 sgk trang 17
hoặc
2.Aùp dụng
a) Trường hợp thứ nhất
Ví dụ 2:
Xét hệ phương trình:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;-3)
Ví dụ 3:
Giải hệ phương trình
Û
Û
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (;1)
b)Trường hợp thứ hai
Ví dụ 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;-1)
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số /sgk.t18
5.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
5.1. Tổng kết:
Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số
Đáp án /sgk
Bài 20/ SGK 19:Giải các hệ phương trình
a/
x = 2
y = -3
5x = 10
2x- y = 7
3x+ y = 3
2x- y = 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2 ; -3)
x = -1
y = 0
6x+ 9y = -6
-6x+ 4y = 6
d/
2x+ 3y = -2
3x- 2y = -3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (-1; 0)
1,2x + 2y = 12
1,5x- 2y = 1,5
e/
0,3x+ 0,5y = 3
1,5x- 2y = 1,5
x = 5
y = 3
Vậy hpt có nghiệm duy nhất là (5 ; 3)
Bài tập 21 a SGK/ 19:
x = -
y= -
a/
-2x + 3y = -
2x+ y = -2
x- 3y = 1
2x+ y= -2
x =
y= -
b/
5x+y= 4
x-y = 2
5x+ y = 2
x-y = 2
5.2 Hướng dẫn học tập
Đối với bài học ở tiết này
Học thuộc quy tắc giải hpt bằng pp cộng
BTVN :20b,c d/ sgk. T19
Đối với bài học ở tiết tiếp theo
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập
Xem lai các quy tắc chuyển vế, cộng các số nguyên
6.PHỤ LỤC : phần mềm mathtype
File đính kèm:
- tiet 37DS.doc