1/ MỤC TIÊU:
Họat động 1: đường thẳng song song
1.1. Kiến thức:
- HS nhận biết được vị trí hai đường thẳng song song khi và chỉ khi a=a, bb;
- HS hiểu được khi nào thì hai đường thẳng song song với nhau, trùng nhau
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được cách nhận dạng vị trí của hai đường thẳng: song song, trùng nhau
- HS thực hiện thành thạo xác định được các hệ số a, b trong từng đường thẳng
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy
-Tính cách: chính xác trong học tập
Họat động 2: đường thẳng song song
2.1. Kiến thức:
- HS nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong trường hợp cắt nhau khi và chỉ khi aa.
- HS hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng và các trường hợp xảy ra của hai đường thẳng.
2.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được cách nhận dạng vị trí của hai đường thẳng: cắt nhau,
- HS thực hiện thành thạo xác định được các hệ số a, b trong từng đường thẳng
2.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy
-Tính cách: chính xác trong học tập
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 24: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
Tuần:12 Tiết: 24
ND: 5/11
1/ MỤC TIÊU:
Họat động 1: đường thẳng song song
1.1. Kiến thức:
HS nhận biết được vị trí hai đường thẳng song song khi và chỉ khi a=a’, bb’;
HS hiểu được khi nào thì hai đường thẳng song song với nhau, trùng nhau
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được cách nhận dạng vị trí của hai đường thẳng: song song, trùng nhau
- HS thực hiện thành thạo xác định được các hệ số a, b trong từng đường thẳng
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy
-Tính cách: chính xác trong học tập
Họat động 2: đường thẳng song song
2.1. Kiến thức:
HS nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong trường hợp cắt nhau khi và chỉ khi aa’.
HS hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng và các trường hợp xảy ra của hai đường thẳng.
2.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được cách nhận dạng vị trí của hai đường thẳng: cắt nhau,
- HS thực hiện thành thạo xác định được các hệ số a, b trong từng đường thẳng
2.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy
-Tính cách: chính xác trong học tập
Họat động 3: đường thẳng song song
3.1. Kiến thức:
HS nhận biết vận dụng các điều kiện vị trí tương đối của hai đường thẳng y=ax+b(a0) và đường thẳng y =a’x+b’ (a’0) để giải bài tập
HS hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng và các điều kiện của từng trường hợp
3.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được tìm tham số trong đường thẳng
- HS thực hiện thành thạo xác định được các hệ số a, b trong từng đường thẳng
3.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy
-Tính cách: chính xác trong học tập
2/ NÔI DUNG HỌC TẬP: Đường thẳng song song, đường thẳng trùng nhau, đường thẳng cắt nhau, bài toán áp dụng
3/ CHUẨN BỊ:
3.1. GV: thước eke
3.2. HS: thước eke
4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
9A1:
9A2:
4.2. Kiểm tra miệng: kết hợp trong phần bài mới
4.3. Tiến trình bài học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HOC
GV: giới thiệu bài mới như phần đầu bài sgk
Hoạt động 1( 15’) Đường thẳng song song
GV: nêu nội dung của ?1/sgk trang 53
GV yêu cầu học sinh khác lên vẽ tiếp đồ thị hàm số y=2x-2 trên cùng mặt phẳng tọa độ với hai đồ thị y=2x+3 và y= 2x đã vẽ
Cả lớp thực hiện ?1 Sgk trang 53
Vì sao hai đường thẳng này song song với nhau?
HS:vì chúng cùng song song với đường thẳng y =2x
Gv: Nhận xét rút ra kết luận
Hai đường thẳng y=ax+b (a0) và y=a’x+b’ (a’0) song song với nhau khi và chỉ khi a=a’ , bb’ và trùng nhau khi và chỉ khi a=a’ , b=b’
HS: nêu lại phần kết luận
Hoạt động 2 (15’): hai đường thẳng cắt nhau
HS : tiếp tục thực hiện ?2/sgk
HS : đứng tại chỗ trình bày đáp án
GV : nhận xét và vẽ hình minh họa
Vậy hai đường thẳng cắt nhau khi nào?
Khi nào 2 đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung
HS: rút ra kết luận
Hai đường thẳng y=ax+b (a0) và y=a’x+b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi aa’
GV:Khi aa’ và b=b’ thì hai đường thẳng có cùng tung độ gốc,do đó chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b
Hoạt động 3 (5’) Bài toán áp dụng
HS:đọc đề bài sgk trang 54
Cho hàm số bậc nhất y=2mx+3 và y=(m+1)x +2.Tìm giá trị của m đểđồ thị của hai hàm số là:
a)Hai đường thẳng cắt nhau
b)Hai đường thẳng song song nhau
GV: hãy nêu các hệ số a,b, a’,b’ ứng với hai hàm số trên
Tìm điều kiện để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất
HS : trình bày
GV: trình bày lời giải cùng hs
1/ Đường thẳng song song
a/ Giải ?1/sgk
x
0
1
y = 2x-2
-2
0
x
0
y = 2x+3
3
0
b/ Hai đđường thẳng y = 2x+ 3 và
y = 2x -2 song song với nhau vì chúng cùng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại hai điểm khác nhau là
( 0; 3) và ( 0; -2).
Kết luận/sgk.t53
(d) : y = ax+ b ( a0)
(d’): y = a’x+ b (a’0)
a= a’
bb’
(d) // ( d’)
a = a’
b = b’
(d) (d’)
2/ Hai đường thẳng cắt nhau
Giải ?2/sgk
(d1) : y = 0,5x + 2
(d2) : y = 0,5x – 1
(d3) : y = 1,5x + 2
Ta có:
(d1) // (d2); ( d1) cắt (d3); (d2) cắt (d3).
Kết luận:
(d) : y = ax+ b ( a0)
(d’) : y = a’x + b’ ( a’0)
(d) cắt (d’) aa’
Chú ý : SGK/ 53.
3/ Bài tập áp dụng: SGK/54
(d) : y = 2mx + 3
(d’): y = ( m+ 1)x+ 2
Hai hàm số là hàm số bậc nhất khi
m0
m-1
2m 0
m + 10
a/ ( d) cắt ( d’) 2 m m + 1
m1
vậy ( d) cắt (d’) khi và chỉ khi m0 ;
m -1 ; m 1.
b/ (d) // (d’) 2m = m + 1
m = 1 ( TMĐK)
vậy(d) // (d’) khi và chỉ khi m = 1
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
5.1 Tổng kết:
Giải bài tập 20 trang 54/SGK
Các cặp đường thẳng cắt nhau: a và b; a và c; a và d; a và g; b và c; b và e; b và g
c và d; c và e; d và e; d và g.
các cặp đường thẳng song song: a và e; b và d; c và g.
5.2. Hướng dẫn học tập:
Đối với bài học ở tiết này:
+ Về xem lại các kết luận ở các trường hợp đường thẳng song song vàđường thẳng cắt nhau.
+ Xem lại cách chọn điểm và cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
+ BTVN: 21,22/ sgk.t54
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
+ Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo luyện tập, cần ôn lại những kiến thức về hàm số bậc nhất.
6. PHỤ LỤC: phần mềm mathtype, vẽ hình
File đính kèm:
- tiet 24 DS.doc