Giáo án Toán học 9 - Tiết 39: Liên hệ giữa cung và dây

 1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức:

 - HS biết:Gip HS nhận biết được mối liên hệ giữa cung v dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng và ngược lại.

 - HS hiểu: Mối lin hệ giữa cung v dy.

 1.2.Kĩ năng: Hs vận dụng được các định lí để giải bài tập.

 1.3.Thái độ: GD tính tư duy logic, chính xc trong qu trình vẽ hình, chứng minh.

 2.TRỌNG TM: Định lí 1,2 .

 3. CHUẨN BỊ:

 3.1.Giáo viên: compa, thước thẳng, ke.

 3.2.Học sinh: compa, thước thẳng, ke.

 4. TIẾN TRÌNH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tiết 39: Liên hệ giữa cung và dây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY Bài :2 -tiết : 39 Tuần dạy: 23 Ngày dạy:02/01/2014 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - HS biết:Giúp HS nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng và ngược lại. - HS hiểu: Mối liên hệ giữa cung và dây. 1.2.Kĩ õ năng: Hs vận dụng được các định lí để giải bài tập. 1.3.Thái độ: GD tính tư duy logic, chính xác trong quá trình vẽ hình, chứng minh. 2.TRỌNG TÂM: Định lí 1,2 . 3. CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: compa, thước thẳng, êke. 3.2.Học sinh: compa, thước thẳng, êke. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS. 9A1:... 4.2. Kiểm tra miệng: GV gọi 1 HS lên bảng : Phát biểu định nghĩa số đo cung? Sửa bài tập 9 SGK/ 70. Kiểm tra vở bài tập của HS. HS nhận xét. Gv hồn chỉnh và ghi điểm. Định nghĩa: (5đ) Bài 9 / 70 sgk a/ Điểm C nằm trên cung nhỏ AB sđ nhỏ = 1000 – 450 = 550 sđlớn = 3600 – 550 = 3050 b/ Điểm C nằm trên cung lớn AB sđ nhỏ = 1000+ 450 = 1450 sđlớn = 3600 – 1450 = 2150 (5đ) 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC * Hoạt động 1: Gv giới thiệu bài : Giữa dây và cung cĩ quan hệ gì ta tìm hiểu bài học hơm nay. * Hoạt động 2: Định lí 1 -GV đưa hình 9/70 sgk lên bảng. GV: Người ta dùng cụm từ “cung căng dây”, hoặc “dây căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây cĩ chung 2 mút. Hs đọc định lí 1 /71 sgk Hs ghi gt,kl . GV hướng dẫn hs làm (?1) a) = Þ AB = CD Các em cĩ nhận xét gì về rAOB và rCOD? HS: rAOB = rCOD. Khi = ta cĩ thể suy ra cặp gĩc nào bằng nhau ? Tại sao? HS: = . GV gọi 1 HS lên bảng làm. b) AB= CD AB = CD GV gọi 1 HS khác lên bảng làm câub. Cả lớp nhận xét chung. GV chốt lại vấn đề. GV gọi HS nhắc lại. Nhấn mạnh chỉ xét những cung nhỏ. * Hoạt động 3: Định lí 2 -Nếu 2 cung khơng bằng nhau thì sao? Ta thừa nhận định lí 2. Gọi HS đọc định lí 2 SGK/ 71. Gọi 1 HS lên bảng làm (?2) Vẽ hình ghi GT+KL của định lý. HS theo dõi, nhận xét, làm vào tập. Ÿ O A B C D I. Định lí 1 : SGK/ 71 a) = AB = CD Xét rAOB và rCOD cĩ: OA = OB = OC = OD (bán kính) AB = CD (gt) AOB = COD (gĩc ở tâm) rAOB = rCOD (c.g.c) AB = CD b) AB= CD AB = CD xét rAOB và rCOD cĩ: OA = OB = OC = OD ( bán kính) AB = CD (gt) rAOB = rCOD (ccc) AOB = COD AB = CD II. Định lí 2: SGK/ 71 Ÿ O C D B A AB > CD AB > CD AB> CD AB> CD 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Ÿ O M N D C A B GV đưa đề bài lên bảng phụ. Ta chứng minh trường hợp tâm O nằm ngồi hai dây song song. Cho HS họat động theo nhĩm. Thời gian 5 phút. Mời đại diện 1 nhĩm lên bảng trình bày. HS lớp nhận xét, sửa bài. GV nhận xét chung. Đưa đáp án hồn chỉnh lên bảng. Bài 13 / 72sgk *Tâm O nằm ngồi 2 dây song song. Kẻ MN // AB cĩ:  = ; B = (so le trong) Mà:rOAB cân nên A = B Þ = Þ sđ = Sđ Tương tự : sđ = sđ Do đĩ: sđ – sđ = sđ – sđ Hay : sđ = sđ . 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: * Đối vớibài học ở tiết học này: - Học thuộc định lí 1, 2. - Làm các bài tập 10, 11, 12, 14/ 83, 84sgk. - GV hướng dẫn BT 10. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Xem trước bài :Gĩc nội tiếp . - Tìm hiểu định nghĩa , định lí , so sánh với gĩc ở tâm. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Sử dụng đồ dùng ,thiết bị dạy học:

File đính kèm:

  • docT39HH9.doc