I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2. Kĩ năng : Biết được liên hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai, máy tính bỏ túi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: 9A 9B
2. Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu mục đích, yêu cầu của chương
3.Bài mới:
88 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tiết 1 đến tiết 40, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o học sinh làm bài kiểm tra 15 phút.
Đề bài:
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
1.Số nghiệm của hệ pt là:
A. Vô số nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất.
B. Vô nghiệm. D. 1 kết quả khác.
2.Số nghiệm của hệ pt là.
A. Vô số nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất.
B. Vô nghiệm. D. 1 kết quả khác.
Câu 2 : Giải hệ pt sau :
a) b).
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Chữa bài tập.
Chữa bài tập 22 a ; b ; c
Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng làm.
Gọi học sinh khác nhận xét.
GV nhận xét – cho điểm.
Qua việc giải phần b; c GV nêu dạng của hệ vô nghiệm và vô số nghiệm.
Hoạt động 2:Luyện tập
Có nhận xét gì về hệ số của ẩn x trong hệ pt trên?
Khi đó em biến đổi hệ pt ntn?
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải hệ.
Em có nhận xét gì về hệ pt trên?
Vậy giải hệ ntn?
Yêu cầu học sinh làm trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh cách đặt ẩn phụ.
3 học sinh lên bảng làm bài tập 22.
Mỗi học sinh làm 1 phần.
Học sinh nhận xét.
Các hệ số của ẩn x bằng nhau.
Trừ từng vế của 2 pt.
Học sinh lên bảng làm
Học sinh trả lời.
Nhân phá ngoặc, thu gọn rồi giải.
Học sinh cùng GV giải theo p2 đặt ẩn phụ.
So sánh kết quả.
I-Chữa bài tập.
Bài 22 SGK.Giải hệ pt bằng p2 cộng đại số.
a)
.
Vậy hệ pt có nghiệm (x ;y)=(2/3 ;11/3).
b)
Pt 0x + 0y = 27 vô nghiệm.
Vậy hệ pt vô nghiệm.
c)
Vậy hệ pt có vô số nghiệm
II-Bài tập.
1.Bài 23 SGK Giải hệ pt.
.
Trừ từng vế của 2 pt ta được
(1 - - 1 -)y = 5- 3.
-2y= 2
Thay vào pt (2)
(1 + )(x + y) = 3 x +y =
x=-y = + .
.
Vậy hệ pt có nghiệm
(x ;y) = .
2.Bài 24 SGK. Giải hệ pt.
.
Đặt x + y = u ; x – y = v.
Hệ pt .
u = - 7 ; v = 6.
Thay u = x + y; v = x – y.ta có hệ
.
Vậy hệ pt có nghiệm
(x; y)=(-1/2;-13/2).
4. Củng cố:
-Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
-Nhắc lại cách giải hệ pt bằng phương pháp thế và cộng đại số.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Bài tập 24b;25; 26; 27 SGK
Ngày soạn:16/12/2012 Ngày giảng: 18/12/2012 Lớp 9B
Ngày giảng: 19/12/2012 Lớp 9A
TIẾT 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ c¨n bËc hai, c¸c d¹ng biÓu thøc rót gän tæng hîp cña biÓu thøc lÊy c¨n.
2.Kĩ năng: ¤n tËp c¸c kÜ n¨ng tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc, biÕn ®æi biÓu thøc cã chøa c¨n bËc 2, t×m x vµ c¸c c©u hái liªn quan ®Õn rót gän biÓu thøc.
3. Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn, râ rµng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập,thứơc thẳng, ê ke, phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập câu hỏi và bài tập GV yêu cầu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 9A./. 9B ./.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết
- Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1. Căn bậc hai của 4 là 2.
2.= x x2 = a. với a 0.
3.
4.nếu
A.B 0.
5.Với A 0,
B 0.
6.
7. có nghĩa x 0 và x 4.
Hoạt động 2: Luyện tập
-Gọi 3 hs lên bảng làm .
-Kiểm tra hs dưới lớp.
- GV nhận xét.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Bµi 3: Cho biÓu thøc:
a) T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña A.
b) Rót gän A.
c) T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó A = 1.
GV gợi ý..
-Quan sát nội dung câu hỏi trên bảng phụ.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-3 hs lên bảng làm , dưới lớp làm ra giấy trong.
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Hướng làm: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn các căn thức đồng dạng, tìm x.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
HS ®øng t¹i chç tr×nh bµy lêi gi¶i theo gîi ý cña gi¸o viªn.
1 HS lên bảng làm
C¶ líp lµm vµo vë sau ®ã nhËn xÐt, bæ xung.
A.Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
I. Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.đúng vì ( 2)2 = 4
2.Sai, sửa lại là
3.Đúng vì .
4.Sai, sửa lại là nếu A 0, B 0.
5.Sai, sửa lại là A 0, B 0.
6.Đúng vì:
=
7.Sai vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định.
B.Bài tập.
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
a) = =
b)==1.
c)
= =
= 23
Bài 2. Giải phương trình.
a) = 8
x-1 = 4 x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.
b) 12 – x -
Vì > 0 với mọi x 0.
x = 9.
Vậy phương trình có nghiệm x = 9.
Bµi 3:
a) §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña A: a,b 0; a b.
b) Rót gän A:
A =
= =
c) A = 1 = 1 a = 1.
4.Củng cố:GV tóm tắt nội dung bài học,
5. Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm bài tập SGK, SBT.
Ngày soạn:17/12/2012 Ngày giảng: 19/12/2012 Lớp 9B
Ngày giảng: 20/12/2012 Lớp 9A
TIẾT 39 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhó lâu hơn về các khái niệm.
- Giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
2.Kĩ năng: Rèn luyện học sinh kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất
3. Thái độ: - Yêu thích môn học :
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương II, máy tính bỏ túi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 9A./. 9B ./.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.Hàm số y = 2x + 1 là hàm số đồng biến trên R
2. Hàm số y = (m +6)x -1 nghịch biến trên R m > -6.
3.Đt hs y = x – 1 tạo với trục Ox một góc tù.
4.khi m = 1 thì hai đt y = mx -1 và y = x + 2 cắt nhau.
5.Khi m = 3 thì 2 đt y = 2x và y = (m – 1)x + 2 song song nhau.
6.Đường thẳng y = x + 1 cắt trục Ox tại diểm (1;0)
Hoạt động 2: Luyện tập
-Gọi 3 hs lên bảng làm .
-Kiểm tra hs dưới lớp.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Cho hs thảo luận theo nhóm bài 4.
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-PT đt có dạng?
-đt đi qua (1;2) ?
-đt đi qua (3;4) ?
tìm a, b?
-Nhận xét?
KL: đt cần lập là ?
-Quan sát nội dung câu hỏi trên bảng phụ.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung
Quan sát bài làm trên mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát nội dung câu hỏi trên mc.
-Thảo luận theo nhóm
-Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
-Đổi bài làm giữa các nhóm để kiểm tra chéo.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
có dạng y = ax + b
a + b = 2.
3a + b = 4.
-1 hs tìm a, b.
-Nhận xét.
là y = x + 1.
A.Lý thuyết:
Bài tập 1:
1.đúng.
2.Sai, sửa lại là m < -6.
3.Sai, sửa lại là góc nhọn .
4.Sai, sửa lại là song song nhau.
5.Đúng.
6.Đúng.
B. Bài tập:
Bài 2.
Cho đường thẳng y = (1 – m)x + m – 2 .
a) ĐT đi qua A(2; 1) (1– m).2 + m – 2 =1
-2m + m = 1 – 2 + 2
m = -1.
b) ĐT tạo với trục Ox một góc nhọn
1 – m > 0 m < 1.
c) ĐT cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 m – 2 = 3 m = 5.
d) ĐT cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 (1 – m).(-2) + m – 2 = 0
3m = 4 m = 4/3.
Bài 3.
Cho hai đt y = kx + m – 2 (d1) và
y = (5 – k)x + 4 – m (d2)
a) (d1) cắt (d2) k 5 – k k 5/2.
b) (d1) // (d2)
Bài 4.
a)Viết pt đt đi qua (1;2) và (3;4).
Pt đt có dạng y = ax + b.
Vì đt đi qua (1;2) a.1 + b = 2 a + b =2
Vì đt đi qua (3;4) a.3 + b = 43a + b = 4
Vậy ta có
Vậy ptđt AB là y = x + 1.
4.Củng cố:GV tóm tắt nội dung bài học,
5. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 40 KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Đề của Sở GD Lai Châu )
Ngày soạn: 23 – 12 – 2009.
Tiết 36.
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I.
A.MỤC TIÊU:
-Thông báo kết quả kiểm tra học kì I.
-Đánh giá kiến thức về hình học cho học sinh và kĩ năng làm bài của học sinh.
-Rút kinh nghiệm, bổ sung khuyết điểm và có hướng khắc phục.
B.CHUẨN BỊ:
-Chấm bài, tổng hợp điểm.
-Nhận xét ưu, khuyết điểm.
-Biện pháp khắc phục.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
I-Ổn định tổ chức: Hát – Kiểm tra sĩ số.
II-Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ
III-Bài mới:
NHẬN XÉT CHUNG:
*Bài 1:
-nhiều học sinh làm đúng câu 1, có 1 vài học sinh chọn đáp án B( =4), cũng
có học sinh rút gọn sai đã chọn đáp án D .
-Câu 2 hầu hết các em làm đúng, có 1 vài em tính nhầm đã chọn đáp án B.
-Câu 3 nhiều học sinh làm đúng, 1 số học sinh chọn sai: Phương Anh, Chiêu,
Quân Phước.
*Bài 2:
-ĐK nhiều em đặt ĐK đúng, 1 số em không loại trừ giá trị x = 0: Giang;
Phương Anh; Trọng, Huyền..
-1 số em khác chỉ đưa ra được mẫu thức khác không nhưng chưa tìm đến kết
quả cuối cùng.
-Các em học yếu hơn đa số không đặt điều kiện: Quyết; Hoan; Hoàn; Tú.
a)Một số em làm tốt rút gọn chính xác: Cương; Phương Anh; Giang; Tiên
-một số em xác định đúng mẫu thức chung nhưng khi làm đã nhầm dấu: Linh;
Huyền, Hạnh, Tú.
-Có em học khá nhưng đã không cẩn thận rút gọn nhầm lẫn nhiều:Phương.
-Tất cả các em đều không tìm thêm điều kiện cho phân thức thu gọn cuối
Cùng.
b)nhiều em tìm đúng giá trị của x, trình bày tốt:Phương Anh; Tiên; Giang;
Trọng; Cương.
-Các em học yếu hầu hết không làm được phần này.
*Bài 3:
a) Các em tìm đúng giá trị của m = 4.
Một số em thay đúng nhưng đã giải sai ra m = 2.
b)Hầu hết các em vẽ đồ thị đúng chính xác
-một số em không ghi đủ các trục tọa độ; hàm số trên đồ thị.
Có em vẽ sai đò thị đi qua gốc tọa độ: Quân; Quyết; Phước; Sự.
c)Các em tính góc đúng chính xác:Tiên; Cương Giang; P.Anh
Các em học yếu không tính được góc.
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC:
-Rèn kĩ năng rút gọn biểu thức,đặt điều kiện chính xác.
-Khi rút gọn chú y dấu, mẫu chung, kết quả gọn không chứa mẫu âm.
-Làm nhiều dạng toán tìm x để biểu thức nhận 1 giá trị nào đó.
-Ôn và học kĩ hàm số đồng biến nghịch biến.
-Tìm tham số biết điểm mà hàm số đi qua.
-Chú y khi vẽ đồ thị : chia chính xác, điền đủ các trục tọa độ, hàm số trên đồ thị.
-Biết xác định góc tạo bởi đồ thị vừa vẽ với trục Ox, sử dụng tỉ số lượng giác để tính
góc chính xác.
File đính kèm:
- giao an toan 9 2014.doc