Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau
• Bước 1: Tỡm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho.
• Bước 2: Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân tử.
• Bước 3: Quy đồng mẫu thức
• Bước 4: Rút gọn
21 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán học 9 - Dạng 3: Rút gọn biểu thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Tỡm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho.
Bước 2: Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân tử.
Bước 3: Quy đồng mẫu thức
Bước 4: Rút gọn
Q =
Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau
Để tính giá trị của biểu thức biết ta rút gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rút gọn.
Để tỡm giỏ trị của khi biết giá trị của biểu thức A ta giải phương trỡnh
Lưu ý: Tất cả mọi tính toán, biến đổi đều dựa vào biểu thức đó rỳt gọn.
Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tm giá tr ca để P < 1
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tm giá tr ca a để P < 0
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Tm giá tr ca a để P < 1
Tm giá tr ca P nếu
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức M = a.(P-)
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm x để P 0
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
So sánh P với 3
Cho biểu thức : P =
Rút gọn P
Tìm a để P <
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm x để P <
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P < 1
Cho biểu thức : P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Chứng minh P
Cho biểu thức: P= với m > 0
Rút gọn P
Tính x theo m để P = 0.
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x > 1
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Biết a > 1 Hãy so sánh P với
Tìm a để P = 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Tính giá trị của P nếu a = và b =
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
Cho biểu thức : P =
Với giá trị nào của a thì P = 7
Với giá trị nào của a thì P > 6
Cho biểu thức: P =
Tm các giá tr ca a để P < 0
Tm các giá tr ca a để P = -2
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a = và b =
Cho biểu thức : P =
Rút gọn P
Chứng minh rằng P > 0 x
Cho biểu thức : P =
Rút gọn P
Tính khi x=
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P = 20
Cho biểu thức: P =
Cho P= tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P >
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Với giá trị nào của x thì P < 1
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Tm giá tr ca a để P >
Cho biểu thức : Q =
Tìm x để
Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
Cho biểu thức P =
Rút gọn biểu thức sau P.
Tính giá trị của biểu thức P khi x =
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức A khi x =
Tm x để A < 0.
Tm x để
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Xác định a để biểu thức A > .
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Tm x để A < 0
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Chứng minh rằng: 0 < A < 2
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Tính giá trị của P với a = 9
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Tìm giá trị của a để N = -2010
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó
Cho biểu thức : A =
Rút gọn biểu thức sau A.
Tính A với a =
Cho A= với x0 , x ¹ 9, x ¹ 4
Tìm x để A < 1.
Tìm để A Î Z
Cho A = với x0 , x ¹ 1.
Rút gọn A.
Tm GTLN ca A.
Tìm x để A =
CMR : A
Cho A = với x0 , x ¹ 1.
Rút gọn A.
Tìm GTLN của A
Cho A = với x0 , x ¹ 1.
Rút gọn A.
CMR :
Cho A =
Rút gọn A. T
Tìm để A Î Z
Cho A = với a 0 , a ¹ 9 , a ¹ 4.
Tm a để A < 1
Tìm để A Î Z
Cho A = với x > 0 , x ¹ 4.
Rút gọn A.
So sánh A với
Cho A = Với x > 0 , x ¹ 1
Rút gọn A.
Tm x để A = 6
Cho A = với x > 0 , x ¹ 4.
Rút gọn A
Tính A với x =
Cho A= với x > 0 , x ¹ 1.
Rút gọn A
Tính A với x =
Cho A = với x0 , x ¹ 1.
Rút gọn A.
Tìm x nguyên để A nguyên
Cho A= với x0 , x ¹ 1.
Rút gọn A.
Tm x để A đạt GTNN
Cho A = với x0 , x ¹ 9
Rút gọn A.
Tm x để A < -
Cho A = với x0 , x ¹ 1.
Tính A với x =
CMR : A £ 1
Cho A = với x > 0 , x ¹ 1.
Rút gọn A
So sánh A với 1
Cho A = Với
Tìm x để A =
Tìm x để A < 1.
Cho A = với x0 , x1.
Rút gọn A.
CMR nếu 0 0
Tính A khi x = 3 + 2
Tm GTLN ca A
Cho biểu thức A = :
a. Tỡm điều kiện xác định.
b. Chứng minh A =
c. Tính giá trị của A tại
d. Tỡm max A.
Cho biểu thức : P =
Rút gọn P.
Tỡm cỏc số nguyờn của x để P chia hết cho 4.
Cho biểu thức : M =
Rút gọn M.
Tỡm cỏc số tự nhiờn x để M là số nguyên
Tỡm x thoả món M < 0
Cho biểu thức:
a) Rút gọn P
b) Tỡm giỏ trị của a để P > 0.
Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
b) Tỡm a để
Cho biểu thức:
a) Rút gọn A
b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyen của x sao cho A cú giỏ trị nguyờn.
Cho biểu thức
a) Tỡm điều kiện để A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tỡm giỏ trị nguyờn của a để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Cho biểu thức:
a) Rút gọn A
b) Tỡm x nguyờn để A có giá trị nguyên
Cho biểu thức: với
a) Rút gọn A
b) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Cho biểu thức: ( với
a) Rút gọn A
b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để nhận giá trị nguyên.
Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Cho biểu thức: P=
a) Rút gọn P
b)Tìm giá trị của a để P<0
Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Tìm giá trị của P nếu
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm x để P0
Cho biểu P=
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
So sánh P với 3
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm x để P<
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P<1
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Chứng minh P
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm a để P=2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của a để P<0
Tìm các giá trị của a để P=-2
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Chứng minh rằng P>0 x
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tính khi x=
Cho biểu thức P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P=20
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Cho P= tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P>
Cho biểu thức:
Tìm các giá trị của a để A có nghĩa
Rút gọn A
Tìm a để A=-5; A=0; A=6
Tìm a để A3 = A
Với giá trị nào của a thì
Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện để Q có nghĩa
b/ Rút gọn Q
c/ Tính giá trị của Q khi
d/ Tìm x để
e/ Tìm những giá trị nguyên của x để giá trị của Q nguyên.
Cho biểu thức:
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa
Rút gọn P
Tìm x để P>0
Tìm x để
Giải phương trình
Tìm giá trị x nguyên để giá trị của P nguyên
Cho biểu thức:
Tìm điều kiện để A có nghĩa
Tính giá trị của A khi
Tìm các giá trị của a để
Tìm a để A=4; A=-16
Giải phương trình: A=a2+3
Cho biểu thức:
Rút gọn M
Tìm giá trị của a để M= - 4
Tính giá trị của M khi
Cho biểu thức:
Rút gọn K
Tính giá trị của K khi a=9
Với giá trị nào của a thì
Tìm a để K=1
Tím các giá trị tự nhiên của a để giá trị của K là số tự nhiên
Cho biểu thức:
a/ Rút gọn Q
b/ Chứng minh rằng Q<0
c/ Tính giá trị của Q khi
Cho biểu thức:
a/ Rút gọn T
b/ Tinh giá trị của T khi
c/ Tìm x để T=2
d/ Với giá trị nào của x thì T<0
e/ Tìm xÎZ để TÎZ
Cho biểu thức: Rút gọn L
Tính giá trị của L khi
Tìm giá trị lớn nhất của L
Cho biểu thức:
Tìm điều kiện để A có nghĩa
Rút gọn A
Tìm x để A=1; A=-2
Tìm x để
Tìm xÎZ để TÎZ
Tìm giá trị lớn nhất của A
Cho
Rút gọn N
Tính N khi
CMR: Nếu thì N có giá trị không đổi
Cho biểu thức
Rút gọn A
Tìm x để A = 3
Cho
Rút gọn rồi tính số trị của A khi x =
Tìm x để A > 0
Cho
Rút gọn K
Tính giá trị của K khi
Tìm giá trị của x để K >1
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để biểu thức K xác định.
Rút gọn biểu thức K và tìm giá trị của x để K đạt giá trị lớn nhất
Cho biểu thức
Tìm điều kiện đối với x để K xác định
Rút gọn K
Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên?
Cho
Rút gọn P
Tìm x để P < -1/2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức: .
Tìm điều kiện đối với biến x để biểu thức A được xác định.
Rút gọn biểu thức A.
Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a = 9 .
Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) So sánh A với 1
Cho biểu thức : A =
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dương với mọi a
Cho M =
Rút gọn M.
Tìm a để / M / 1
Tìm giá trị lớn nhất của M.
Cho biểu thức C =
a) Rút gọn C
b) Tìm giá trị của C để / C / > - C
c) Tìm giá trị của C để C2 = 40C.
Cho biểu thức : A =
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Cho biểu thức: M =
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M < 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
File đính kèm:
- Rut gon bieu thuc.doc