D¹ng 1: T×m ®iỊu kiƯn ®Ĩ ph¬ng tr×nh bc hai c nghiƯm
Ph¬ng ph¸p: §iỊu kiƯn ®Ĩ ph¬ng tr×nh bc hai c nghiƯm lµ 0 hoỈc
Trong trng hỵp cÇn chng minh c Ýt nht mt trong hai ph¬ng tr×nh ; c nghiƯm ngi ta thng lµm theo mt trong hai c¸ch sau:
C¸ch 1: Chng minh C¸ch 2:
27 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2177 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán học 9 - Chủ đề 4: Phương trình bậc hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(k là tham số)
a) Chứng minh phương trình (1 ) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
b) Tìm những giá trị của k để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
c) Gọi x1, x2 là nghệm của phương trình (1) .Tìm k để : x13 + x23 > 0
Bài 30: Cho phương trình: x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = -5
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m
c) Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất (x1 , x2 là ha1 nghiệm của phương trình (1) nói trong phần b)
Bài 31: Cho phương trình (m + 2) x2 + (1 – 2m)x + m – 3 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = -
b) Chứng minh rằng phương trình đã cho có nghiệm với mọi m
c) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
Bài 32: Cho phương trình : mx2 – 2(m-2)x + m – 3 = 0 (1) với m là tham số .
a) Biện luận theo m sự có nghiệm của phương trình (1)
b) Tìm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm thứ hai.
Bài 33: Cho phương trình : x2 + 2kx + 2 – 5k = 0 (1) với k là tham số
a) Tìm k để phương trình (1) có nghiệm kép
b) Tìm k để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện : x12 + x22 = 10
Bài 34: Cho phương trình : x2 – 6x + 1 = 0, gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính: a) x12 + x22 b)
c) .
Bài 35: Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3m + 2 = 0
a) Tìm các giá trị của m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m thoả mãn x12 + x22 = 12 (trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình).
Bài 36: Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 5 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2, tìm các giá trị của m để: x12(1 – x22) + x22(1 – x12) = -8.
Bài 37: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m – 15 = 0.
a) Giải phương trình với m = 0.
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2. Tìm các giá trị của m thoả mãn 5x1 + x2 = 4.
Bài 38: Cho phương trình: x2 + 4x + 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1).
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B = x13 + x23.
Bài 39: Cho phương trình : x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x13 + x23 0.
Bài 40: Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2mx + m – 2 = 0 (*)
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 41: Cho phương trình (2m - 1)x2 - 2mx + 1 = 0. Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1, 0)
Bài 42: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó:
a) 2x2 + (3m + 1)x – 9 = 0 và 6x2 + (7m – 1)x – 19 = 0.
b) 2x2 + mx – 1 = 0 và mx2 – x + 2 = 0.
c) x2 – mx + 2m + 1 = 0 và mx2 – (2m + 1)x – 1 = 0.
Bài 43: Xét các phương trình sau: ax2 + bx + c = 0 (1) và cx2 + bx + a = 0 (2)
Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy nhất.
Bài 44: Cho hai phương trình: x2 – 2mx + 4m = 0 (1) và x2 – mx + 10m = 0 (2)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trình (1)
Bài 45: Cho hai phương trình: x2 + x + a = 0 và x2 + ax + 1 = 0
a) Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung.
b) Với những giá trị nào của a thì hai phương trình trên tương đương.
Bài 46: Cho hai phương trình: x2 + mx + 2 = 0 (1) và x2 + 2x + m = 0 (2)
a) Định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung.
b) Định m để hai phương trình tương đương.
c) Xác định m để phương trình (x2 + mx + 2)(x2 + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Bài 47: Cho các phương trình: x2 – 5x + k = 0 (1) và x2 – 7x + 2k = 0 (2)
Xác định k để một trong các nghiệm của phương trình (2) lớn gấp 2 lần một trong các nghiệm của phương trình (1).
Bài 48: Cho pt:
Giải pt trên khi m = 1
Định m để pt có một nghiệm là 2. Khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để
Định m để pt có nghiệm này bằng ba nghiệm kia?
Bài 49: Cho pt
CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.
Với m ≠ 0. Hãy lập pt ẩn y có 2 nghiệm là: và
Định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 50: Cho pt
Giải pt khi
Tìm k để pt có một nghiệm là 3, khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy?
Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi k.
CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k?
Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất.
Bài 51: Cho pt
CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt khi m ≠ 1.
Xác định m để pt có tích hai nghiệm bằng 5. Từ đó hãy tính ổng các nghiệm của pt.
Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của pt không phụ thuộc m?
Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 52: Cho pt
Giải và biện luận pt trên.
Tim giá trị của m để pt có một nghiệm bằng m. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại?
Tìm m sao cho hai nghiệm x1; x2 của pt thoả đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
Bài 53: Cho pt
Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi m.
Đặt
+) Chứng minh
+) Tìm m sao cho A = 27.
Tìm m để pt có nghiệm này bằng hai nghiệm kia. Khi đó hãy tìm hai nghiệm ấy?
Bài 54: Cho pt
Giải pt khi m = -5
CMR pt luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Tìm m để pt có hai nghiệm dương.
CMR biểu thức không phụ thuộc m.
Tính giá trị của biểu thức
Bài 55: Cho pt
Giải pt trên khi
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu?
Tìm m để pt có hai nghiệm đều âm?
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để
Bài 56: Cho pt (x là ẩn)
Giải và biện luận pt.
Tìm m để pt nhận 2 là nghiệm. Với giá trị của m vừa tìm được hãy tìm nghiệm còn lại của pt.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Bài 57: Cho pt
Tìm m để pt có nghiệm . Tìm nghiệm kia
Tìm m để pt có nghiệm
Tính theo m.
Tính theo m.
Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm, tổng bỉnh phương nghịch đảo các nghiệm.
Bài 58:
Pt có nghiệm . Tìm p và tính nghiệm kia.
Pt có một nghiệm bằng 5. Tìm q và tính nghiệm kia.
Biết hiệu hai nghiệm của pt bằng 11. Tìm q và hai nghiệm của
Tìm q và hai nghiệm của pt , biết pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x1 = 5. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
Định giá trị của k để pt có nghiệm x = -5. Tìm nghiệm kia.
Cho pt: . Định m để pt có hai nghiệm thoả
Tìm tất cả các giá trị của a để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn
Bài 59: Cho pt
Xác định m để pt có hai nghiệm phân biệt.
Xác định m để pt có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm kia.
Xác định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
; ;
d) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả
Bài 60: Cho pt
Tìm m để pt có nghiệm
Cho ( x1; x2 là hai nghiệm của pt). Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất, tìm GTNN ấy.
Bài 61: Tìm các giá trị của m; n để pt có hai nghiệm ?
Bài 62: Tìm các giá rị của m để pt có nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong hai điều:
a)
b) x1; x2 đều âm.
Bài 63: Cho pt
CMR pt luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m.
Xác định m để pt có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 64: Cho pt
Giải và biện luận pt. Từ đó hãy cho biết với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm?
Xác định các giá trị của m để pt có hai nghiệm dương.
Với giá trị nào của m thì pt nhạn 1 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
Bài 65: Cho pt
Xác định m để pt có nghiệm
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia?. Tính các nghiệm trong trường hợp này.
Bài 66: Cho pt
Chứng tỏ rằng pt có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tính nghiệm kép (nếu có) của pt và giá trị tương ứng của m.
Đặt
+) Chứng minh
+) Tính giá trị của m để A = 8
+) Tìm min của A
Bài 67: Cho pt
Định m để pt có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
Định m để pt có hai nghiệm đều âm? đều dương? trái dấu?
Bài 68: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm với mọi m.
Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong các điều:
+) +)
Bài 69: Cho pt
Với giá trị nào của k thì pt có một nghiệm? Tìm nghiệm đó?
Với giá trị nào của k thì pt có hai nghiệm phân biệt
Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 70: Cho pt
Giải pt khi m = 4?
Xác định giá trị của m để pt có hai nghiệm phân biệt.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương.
Bài 71: Cho pt
Tìm các giá trị của m để pt có nghiệm.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để:
Bài 72: Cho pt
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm.
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm đều dương
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để
Bài 73: Cho pt
Giải pt khi a = -2
Tìm a để pt có hai nghiệm phân biệt
Tìm a để pt có hai nghiệm thoả
Tìm a để pt có hai nghiệm dương.
Bài 74: Cho pt
Xác định m để pt có nghiệm
Xác định m để pt có hai nghiệm thoả
Xác định m để pt có một nghiệm bằng hai nghiệm kia
Bài 75: Xác định m để pt có hai nghiệm thoả mãn một trong các điều kiện sau:
Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia 1 đơn vị
Có hai nghiệm thoả
Bài 76: Tìm giá trị của m để đạt giá trị nhỏ nhất:
a) b)
Bài 77: Cho pt
Giải pt khi m = 1
Với giá trị nào của m thì pt nhận x = 3 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
Chứng minh rằng pt luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm m để pt có nghiệm thoả
Tìm giá trị của m để pt có hai nghiệm dương? hai nghiệm âm?
Bài 78: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN của
Tìm m để Y = 4; Y = 2.
Bài 79: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để pt có hai nghiệm dương
Tìm m để pt có hai nghim thoả:
+) +)
Định m để pt có hai nghiệm thoả:
Bài 80: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để pt có hai nghiệm thoả
Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương
Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
File đính kèm:
- Giai PT.doc