1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
-Biết cc số nguyn m v sự cần thiết của số nguyn m .
1.2. Kỹ năng:
-HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế.
-HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
1.3.Thái độ:Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
2. TRỌNG TM
- Số nguyn m v biểu diễn số nguyn m trn trục số.
3. CHUẨN BỊ:
· GV: Thước kẻ có chia đơn vị, phấn màu.
Bảng ghi nhiệt độ các thành phố
Bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35 SGK
Hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0).
· HS: Thước kẻ có chia độ đơn vị.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2682 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 40, Bài 1: Làm quen với số nguyên âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1.Tiết 40
Tuần 14
LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
-Biết các số nguyên âm và sự cần thiết của số nguyên âm .
1.2. Kỹ năng:
-HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế.
-HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
1.3.Thái độ:Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
2. TRỌNG TÂM
- Số nguyên âm và biểu diễn số nguyên âm trên trục số.
3. CHUẨN BỊ:
GV: Thước kẻ có chia đơn vị, phấn màu.
Bảng ghi nhiệt độ các thành phố
Bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35 SGK
Hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0).
HS: Thước kẻ có chia độ đơn vị.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
6A1………………………………………………...; 6A2…………………………………………………………
4.2/ Kiểm tra bài cũ: Không.
4.3/ Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
@Hoạt động 1: Đặt vấn đề:
GV đưa ra 3 phép tính và yêu cầu HS thực hiện:
4 + 6 =?
4.6 =?
4-6 =?
Để phép trừ bao giờ cũng thực hiện được, người ta đã đưa vào một số loại mới đĩ là : số nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với các số tự nhiên tạo thành tập hợp các số nguyên.
Các số nguyên âm cùng với các số tự nhiên tạo thành tập hợp các số nguyên.
-GV giới thiệu sơ lược về chương số nguyên.
-GV đưa nhiệt kế hình 31 SGK cho HS quan sát và giới thiệu về các nhiệt kế ; 00C; trên 00C; dưới 00C ghi trên nhiệt kế.
@Hoạt động 2:Các ví dụ
-GV giới thiệu về các số nguyên âm như: -1; -2; -3;……và hướng dẫn cách đọc ( 2 cách : âm 1 và trừ 1. . . ).
?1
-GV cho HS làm và giải thích ý
nghĩa các số đo nhiệt độ các thành phố.
- Cho HS làm bài tập 1 ( tr.68) đưa bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35 lên để HS quan sát.
GV theo dõi kịp thời sửa chữa những sai sót.
Ví dụ 2: GV đưa hình vẽ giới thiệu độ cao với quy ước độ cao mực nước biển là 0m. Giới thiệu độ cao trung bình của cao nguyên Đắc Lắc ( 600 m) và độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam ( -65m).
?2
-Cho HS làm
Ví dụ 3: có và nợ
Ông A có 100000đ
?3
Ông A nợ 100000đ có thể nói ông A có -100000đ.
-HS làm và giải thích ý nghĩa của các con số.
Gv: cho hs hoạt động nhóm làm bài 2/sgk/68
Hs: hoạt động nhóm
@ Hoạt động 3: Trục Số
-GV gọi một HS lên bảng vẽ tia số, GV nhấn mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn vị.
-GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số : -1; -2; -3;… từ đó giới thiệu gốc, chiều dương, chiều âm của trục số.
?4
HS làm SGK.
Hs: đứng tại chỗ trả lời ?4
1/ Các ví dụ:
a.Ví dụ 1:
Số nguyên âm:
-1; -2; -3; -4; . . .
* Bài 1/sgk/68
a/ Nhiệt kế a: -30C.
Nhiệt kế b: -20C
Nhiệt kế c: 00C.
Nhiệt kế d: 20C.
Nhiệt kế e: 30C
b/ Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.
b.Ví dụ 2:
-1 đọc âm 1
-2 đọc âm 2
?2
c.Ví dụ 3:
Ôâng A có 100000đ
Ôâng A nợ 100000đ có thể nói ông A có
-100000đ.
Bài 2/sgk/68
Độ cao của đỉnh núi E-ve-rét cao 8848m so với mực nứơc biển
Độ cao đáy vực Ma-ri-an là -11524m so với mực nước biển
2/ Trục số:
0
1
2
3
-1
-2
-3
-O điểm gốc của trục số
-Chiều dương từ trái sang phải
-Chiều âm từ phải sang trái.
4.4/ Củng cố và luyện tập:
GV hỏi: Trong thực tế người ta dùng số nguyên âm khi nào? Cho ví dụ.
-Cho HS làm bài tập 5.
+Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số
+Gọi HS khác xác định 2 điểm cách điểm O là 2 đơn vị ( 2 và -2)
+Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm cách đều O.
4.5/ Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
HS đọc SGK để hiểu rõ các ví dụ có các số nguyên âm.
Tập vẽ thành thao trục số.
Bài tập số 3 (SGK)
Bài 1; 3; 4; 6; 7; 8 (SBT).
5/ RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 40(1).doc