Giáo án Toán 6 - Mai Đức Hạnh

A.MỤC TIÊU

ã Học sinh hiểu được điểm là gì ?đường thẳng là gì ? hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng và điểm không thuộc đường thẳng.

 Học sinh biết vẽ điểm, đường thẳng,biết đặt tên cho điểm, đường thẳng, biết ký hiệu điểm , đường thẳng, biết sử dụng kí hiệu

ã Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động.

B.CHUẨN BỊ

 GV: Giáo án,

 HS: Học bài cũ, dung cụ học tập.

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 *.ổn định tổ chức:

 I.Kiểm tra bài cũ:

 Kiểm tra chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.

 II.Bài mới:

 

doc63 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 6 - Mai Đức Hạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa AB c. IK=1cm 5. Hướng dẫn về nhà(1’) Học bài theo SGK, nắm vững các khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung. Bài tập số 40,41,42(92,93 SGK) Tiết sau mỗi em mang một vật dụng có dạng hình tam giác D. Rút kinh nghiệm: *************************** Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 26: Tam giác A-Mục tiêu *Kiến thức : -Định nghĩa được tam giác; Hiểu đỉnh góc, cạnh của tam giác là gì? * Kĩ năng: -Biết vẽ tam giác; biết gọi tên và kí hiệu tam gíac ; Nhận biết điểm nằm trong và ngoài tam giác. B -Chuẩn bị . GV : Giáo án HS: Học bài cũ, dụng cụ . C– Tiến trình dạy học . 1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) * Câu hỏi: Đường tròn là gì? Hình tròn là gì? Cho biết sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn? * Đáp án: +) Định nghĩa đường tròn, hình tròn (SGK). +) Sự khác nhau: Hình tròn bao gồm cả những điểm nằm bên trong đường tròn. 3/ Bài mới *) Đặt vấn đề vào bài (1 phút). Tam giác là gì? Cách vẽ tam giác khi đã biết 3 cạnh của tam giác như thế nào ta vào nội dung bài học ngày hôm nay. Hoạt động của thầy & trò Nội dụng ghi bảng GV HS ? HS ? HS ? Hs ? HS GV GV HS GV Hoạt động 1: Tam giác là gì (15 phút) Vẽ hình. Giới thiệu tam giác Qua đó gọi một em học sinh nêu định nghĩa tam giác? Nêu định nghĩa tam giác. Em hãy cho biết các đỉnh của tam giác? Nêu các đỉnh của tam giác. Em hãy cho biết các cạnh của tam giác ? Trả lời. Em hãy cho biết các góc của tam giác? Nêu các góc của tam giác Em hãy cho biết vị trí của điểm M, N đối với tam giác ABC Điểm M nằm bên trong tam giác, điểm N nằm bên ngoài tam giác. Chốt kiến thức. Hoạt động 2: Vẽ tam giác (15 phút). A B C Hướng dẫn học sinh thực hiện các bước vẽ tam giác. Vẽ hình theo sự hướng dẫn của giáo viên. Chốt lại cách vẽ và dụng cụ để vẽ tam giác 1. Tam giác là gì? * Định nghĩa: (sgk_93) Tam giác ABC được kí hiệu: ABC Trong đó A, B, C là đỉnh AB, BC, CA là các cạnh là các góc M N 2. Vẽ tam giác Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết 3 cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, Ac = 2 cm Cách vẽ: - Vẽ đọan thẳng BC = 4 cm - Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm ( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A A B C - Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. 4. Củng cố, luyện tập (13phút) GV HS GV GV HS GV HS GV Bài 43 (SGK). (Đưa nội dung bài tập lên bảng phụ). Hãy điền vào chỗ trống. 1 hs lên bảng diền vào chỗ trống, cả lớp làm bài tập vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Khẳng định lại kết quả đúng. Bài 44 (SGK) Đưa nội dung bài 44 sgk lên bảng Đọc đề bài. Gọi hai em học sinh lên bảng điền vào bảng. 1 hs khác lên bảng điền, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Chốt lại kiến thức đúng. Bài tập 43 (SGK). a) Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng MN,MP, NP khi ba điểm M, N, P được gọi là tam giác MNP. b) Tam giác TUV là hình gồm 3 đoạn thẳng TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V kh”ng thẳng hàng. Bài 44 ( sgk_85) Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh ABI A, B, I AB, BI, IA AIC A, I, C AI, IC, CA ABC A, B, C AB, BC, CA 5. Hướng dẫn vò nhà (1 phút) - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập.Tiết sau ôn tập để chuẩn bị kiểm tra. D. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 27: bài tập Ôn tập chương II ( với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có tính năng tương đương ) A. Mục tiêu: *Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về góc * Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, về góc, đường tròn, tam giác - Bước đầu tập suy luận đơn giản * Thái độ: nghiêm túc, tích cực. B -Chuẩn bị . GV : Giáo án HS: Học bài cũ, dụng cụ . C– Tiến trình dạy học . 1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3- Bài mới : Hoạt động thầy & trò Nội dụng ghi bảng GV ? HS ? HS ? HS ? HS ? HS ? HS GV HS GV HS HS GV HS ? HS GV GV HS GV Hoạt động 1: Ôn tập (15 phút). Gọi lần lượt các em học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi. Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? Đường thẳng a cùng với nửa mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là nửa mặt phẳng bờ a. Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt? Đứng tại chỗ trả lời. ? Thế nào là hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau, hai góc kề bù? 1 hs trả lời Tia phân giác của một góc là gì? Mỗi góc có mấy tia phân giác (góc bẹt và góc không phải bẹt). Đứng tại chỗ trả lời. Đặt tên các đỉnh, cạnh, góc của tam giác (GV vẽ tam giác lên bảng. 1 hs lên bảng đặt tên cho các đỉnh, các cạnh của tam giác. Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R? Đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động 2: Bài tập (28 phút). Bài tập 1: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập lên bảng. 1 hs lên bảng điền, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 2: Đưa đề bài lên bảng phụ. Đọc đề bài. Lần lượt trả lời. Bài tập 5. Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình? 1 hs lên bảng vẽ hình. Em hãy cho biết có thể có những cách nào có thể tính được 3 góc mà chỉ đo 2 lần. Trả lời Bài 6 (SGK 96): Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình? HS: 1 hs lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở. Bài 8 (SGK – 96): Gọi một em học sinh lên bảng đo các góc của tam giác. 1 hs lên bảng vẽ và đo các góc, cả lớp vẽ hình vào vở, rồi nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Chốt lại bằng cách kiểm tra cách đo và số đo. A. lí thuyết 1) Nửa mặt phẳng. 2) Các loại góc. 3) Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau. 4) Tia phân giác của góc. 5) Tam giác. - Các đỉnh: A, B, C. - Các cạnh: AB, AC ,BC. 6) Đường tròn. B. Bài tập Bài tập 1: Điền vào chỗ trống các phát biểu sau để được một câu đúng: a) Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ...., của ..... b) Mỗi góc có 1 ..... Số đo của góc bẹt bằng .... c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì .... d) Nếu thì .... Bài 2: Đúng hay sai? a) Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau. b) Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông. c) Nếu Oz là tia phân giác của thì . d) Nếu thì Oz là phân giác của xOy. e) Góc vuông có số đo bằng 900. g) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung. h) DDEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD. Bài 5 (SGK). Có 3 cách làm: + Đo góc xOy và góc yOz => + Đo góc xOz và góc xOy => + Đo góc xOz và góc yOz 300 => Bài 6 (SGK – 96): Bài 8 (SGK – 96):A B C ; ; 4. Củng cố, luyện tập: ( đã củng cố, luyện tập trong nội dung ôn tập) 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập D. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 29: kiểm tra học kỳ ii A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của học sinh qua chương II : góc -Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo , vẽ góc , tam giác, đường tròn , kỹ năng suy luận đơn giản -Thái độ: Rèn tính trung thực , chủ động khi làm bài B -Chuẩn bị . GV : Giáo án. HS: Học bài cũ, dụng cụ . C– Tiến trình dạy học . 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: : không 3/ Bài mới Phaàn I : Traộc nghieọm khaựch quan ( 3 ủieồm ) Khoanh troứn vaứo moọt chửừ in hoa ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt : Caõu 1 : Khi naứo thỡ ? A. Khi tia Ox naốm giửừa hai tia Oy vaứ OZ ; B. Khi tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz C. Khi tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy ; D. Caỷ A , B , C . Caõu 2 : Cho AB = 4cm . ẹửụứng troứn (A: 3cm ) caột ủoaùn thaỳng AB taùi K . Khi ủoự ủoọ daứi cuỷa ủoaùn thaỳng BK laứ : A. 1cm ; B. 2cm ; C. 2,5cm ; D. 3,5cm Caõu 3 : Tia Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy neỏu : A. Tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy ; B. ; C. vaứ ; D. Caõu 4 : Cho vaứ Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy . Khi ủoự moọt goực phuù vụựi goực xOz seừ coự soỏ ủo laứ: A.400 ; B.1400 ; C. 500 ; D. 900 Caõu 5 : Khaỳng ủũnh naứo sau ủaõy laứ sai ? A. Neỏu tia Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy thỡ B. Neỏu hai goực coự soỏ ủo baống nhau thỡ chuựng baống nhau. C. Hai goực keà buứ laứ hai goực coự moọt caùnh chung vaứ hai caùnh coứn laùi laứ hai tia ủoỏi nhau D. Tam giaực ABC laứ hỡnh goàm ba ủoaùn thaỳng AB , BC vaứ CA Caõu 6 : ẹieàn vaứo choó troỏng trong caực caõu sau ủeồ ủửụùc khaỳng ủũnh ủuựng: A. Goực lụựn hụn goực vuoõng nhửng nhoỷ hụn goực beùt laứứ………………………………. B. Neỏu tia Ob naốm giửừa hai tia Oa vaứ Oc thỡ ………………………………………………… A Phaàn II : Tửù luaọn ( 7 ủieồm ) Baứi 1 : ( 2ủ ) Veừ moọt tam giaực ABC bieỏt : BC = 5 cm , AB = 4 cm , AC = 3 cm (Neõu roừ caựch veừ ) Baứi 2 : ( 2ủ ) Veừ hai goực xOz vaứ zOy keà buứ bieỏt . Tớnh soỏ ủo cuỷa goực yOz ? Baứi 3: (3ủ) Treõn cuứng moọt nửỷa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox , veừ tia Ot , Oy sao cho . a) Tia Ot coự naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy khoõng ? Taùi sao? b) So saựnh goực tOy vaứ goực xOt. c) Tia Ot coự laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy khoõng ? Vỡ sao ? ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM : Phaàn I : Traộc nghieọm : moói caõu ủuựng 0,5 ủ ( caõu 6 : moói caõu ủuựng 0,25ủ ) Caõu 1 2 3 4 5 6 ẹaựp aựn B A C C D goực tuứ Phaàn II : Tửù luaọn Baứi Noọi dung ẹieồm 1 * Veừ hỡnh ủuựng *Caựch veừ : -Veừ ủoaùn thaỳng BC =5cm - Veừ cung troứn (B; 4cm ) - Veừ cung troứn (C; 3cm ) - Laỏy moọt giao ủieồm A cuỷa hai cung troứn treõn . - Veừ ủoaùn thaỳng AB , AC, ta ủửụùc tam giaực ABC caàn veừ. 1ủ 1ủ 2 Veừ hỡnh ủuựng Ta coự : (hai goực keà buứ ) 0,5ủ 0,5ủ 1ủ 3a 3b 3c Veừ hỡnh ủuựng * Tia Ot coự naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy khoõng ? Taùi sao? Treõn nửỷa mp bụứ chửựa tia Ox ta coự: Neõn tia Ot laứ tia naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy (1) * So saựnh vaứ : Tửứ (1) suy ra : Laùi coự : = 300 Vaọy (2) * Tia Ot coự laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy khoõng ? Vỡ sao ? Tửứ (1) vaứ (2) suy ra Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy 0,5ủ 1ủ 1ủ 0,5ủ 4/ Củng cố Gv nhận xét, rút kinh nghiệm giờ kiểm tra 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại bài kiểm tra -Tiếp tục làm các bài tập ôn tập trong SBT -Tiết sau trả bài kiểm tra cuối năm ************************************

File đính kèm:

  • docGiao an so hoc 6 ca nam(1).doc
Giáo án liên quan