Giáo án Toán : 31 - 5

I/ MỤC TIÊU:

 Giúp HS :

 . Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31–5

 . Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31 –5 để giải các bài toán liên quan.

 . Làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau.

II/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC :

 Que tính, bảng gài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán : 31 - 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 9 tháng 11 năm 2006 TOÁN : 31 - 5 I/ MỤC TIÊU: Giúp HS : . Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31–5 . Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31 –5 để giải các bài toán liên quan. . Làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau. II/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC : Que tính, bảng gài. III/ DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ. Y/C HS lên bảng đọc thuộc làng bảng các 5->7 HS đọc thuộc lòng các công thức 11trừ di một số. 1. Tính nhẩm : 11 – 5 – 3 = 11 – 7 –3 = 2. Đặt tính và tính hiệu GV nhận xét – ghi điểm 11 và 6, 20 và 8. 2. Bài mới : 2a. Phép trừ 31 –5 Bước 1: Nêu vấn đề Nghe nhắc lại bài toán và tự Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại phân tích bài toán . Thực hiện Bao nhiêu que tính. Phép trừ 31 –5. Muốn biét còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ? Viết lên bảng 31 –5 Bước 2 : Đi tìm kết quả. Y/C HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính Thao tác trên que tính rời, tìm cách dể bớt đi 5 que rồi báo lại kết quả. 31 que tính, bớt đi 5 bằng bao nhiêu que ? 31 que, bớt đi 5 que, còn lại Vậy 31 trừ đi 5 bằng bao nhiêu ? còn lại 26 que tính. 31 trừ 5 bằng 26. Viết lên bảng : 31 – 5= 26 * Lưu ý : Y/C HS lấy ra 3 bó 1 chục và que tính rời ( GV cầm tay.) Nêu có 31 que tính. Muốn bớt 5 que tính chúng ta bớt luôn 1 que tính rời. Hỏi : Còn phải bớt bao nhiêu que nữa ? Bớt 4 que nữa vì : Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rời bớt thì còn lại 6 que tính rời Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 4 tính. 2 bó que tính và 6 que tính rời là bao nhiêu ? là 26 que tính. Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính Y/C 1 HS lên bảng đặt tính. Viết 31 rồi viết 5 xuống Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu dưới thẳng cột với 1 : Viết rõ cách đặt tính. dấu thẳng cột với 1. Viết dấu Nếu nêu đúng cho 1 vài HS nhắc lại trừ và kẻ gạch ngang. 1 không trừ được 5 -6 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 2.2 Luyện tập - thực hành Bài 1 : Y/ C HS tự làm sau đó nêu cách tính HS làm bài. Chữa bài. Nêu của một phép tính. cụ thể. Nhận xét cho điểm. Bài 2. Gọi 1cHS đọc y/c của bài. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. Y/C HS làm vào vở - Gọi 3 HS lên bảng 51 21 71 -4 -6 -8 47 15 63 Nhận xét Nhận xét Bài 3 : Y/C HS đọc đề tự làm Làm bài : Số quả trứng còn lại là : 51 - 6 = 45( quả) ĐS : 45 quả Bài 4 : Gọi 1HS đọc đề Y/C HS trả lời Đoạn thẳng AB cắt đoạn Y/C HS nhắc lại câu trả lời thẳng CD tai điểm O. Nhắc lại. 2.3 Củng cố - dặn dò : Y/C HS nêu lại cách dặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5 Nhận xét tiết học Bài sau : 51 – 15.

File đính kèm:

  • docTOÁN 31-5TUAN10.doc
Giáo án liên quan