KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN : TOÁN
- BÀI : Lớn Hơn, Dấu >
- TIẾT : 11
Thứ ., ngày . tháng .năm
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. Viết đúng theo mẫu dấu >
3/. Thái độ :
Yêu thích môn học qua các hoạt động học. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK
Các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4,5 và >
2/. Học sinh
SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1 tiết 10, 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh về nhà làm
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
Giáo viên cho học sinh làm vào vở
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
Nội dung : Thi đua nhận biết thứ tự các số
Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự 1 à 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1)
- Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1 à 5 hoặc ngược lại
5. DẶN DÒ : ( 1 phút )
Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở
Chuẩn bị : bé hơn, dấu <
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Nhóm 1 : gạch chân số 5
Nhóm 2 : Số 4
Nhóm 3 : Số 1
Nhóm 4 : Số 2
Nhóm 5 : Số 3
Bảng con
1 và 2
2 và 1; 1 và 2
3 và 1; 1 và 3
4 và 1 ; 1 và 4
-HS nhắc lại
2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng à thắng
HS làm vở
HS đọc thầm, nêu cac1h làm bài – về nhà làm
Viết vở bài tập
-
Đại diệnnhóm lên thực hiện trò chơi kết thúc hát 1 bài hát
HS đọc
RÚT KINH NGHIỆM
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : Luyện Tập
TIẾT : 12
Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh 2 số
2/. Kỹ năng :
Biết mối quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số
3/. Thái độ :
Yêu thích môn học qua các hoạt động
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Chuẩn bị trò chơi thi đua
2/. Học sinh
Vở bài tập – Bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Lớn Hơn, Dấu >
Nhận xét vở bài tậpp
Thống kê điểm bằng cách học sinh giơ tay
Kiểm tra bảng con 4 .. 2 3 .. 1 5 .. 3
3/. Bài mới
Luyện tập
- Giới thiệu bài : Trong tuần này các em được học dạng toán so sánh 2 số không bằng nhau. Để giúp các em củng cố, khắc sâu thêm. Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại qua tiết luyện tập - Giáo viên ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (3’)
Ôn kiến thức ở bảng con
Mục tiêu : Giúp học sinh nhớ lại và khắc sâu hơn về dấu >, , <
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Bảng, dấu > , <, bông hoa, bướm, bình, chấm tròn
Trên đây cô có những nhóm mẫu vật. Cô mời 1 bạn đính 2 nhóm mẫu vật để các bạn so sánh
Tình huống 1: 4 bông hoa so với 2 bông hoa
Tình huống 2 : 1 con bướm so với 2 con bướm
Giáo viên kiểm tra bảng nhận xét
Tình huống 3 : 3 chấm tròn so với 2 chấm tròn
Tình huống 4 : 4 hình vuông so với 5 hình vuông
Giáo viên kiểm tra bảng – nhận xét
à Qua phần ôn lại các kiến thức đã học cô thấy các bạn nhớ bài và hiểu bài. Trước khi qua hoạt động 2, mời 1 bạn làm quản trò
HOẠT ĐỘNG 2 (3’)
Thực Hành
Mục tiêu : HS thực hành đúng nội dung bài
Phương pháp : Thực hành, giảng dạy
ĐDDH : Vở toán in
Bài 1: Điền dấu > , < sử dụng trò chơi tiếp sức, mỗi em điền 1 dấu (đại diện) dãy nào nhanh, nhiều, đúng à thắng
Bài 2: Giáo viên đính mẫu trên bảng để học sinh so sánh
Bài 3: Nối với số thích hợp
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
Trò chơi : Thi đua tiếp sức
Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng mỗi em điền 1 dấu
3 ….4
4 … 3
5 … 2
1 … 3
4… 2
Nếu dãy nào điền nhanh, điền đúng dãy đó thắng
Nhận xét trò chơi
5. DẶN DÒ : ( 1 phút )
Làm bài về nhà trong vở bài tập chưa làm kịp, làm miệng những bài trong SGK
Chuẩn bị : Xem trước bài bằng nhau, dấu =
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Học sinh giơ tay
Làm bảng con
Học sinh đếm các mẫu vật trong 1 nhóm, ghi số, điền dấu thích hợp
Học sinh thực hiện bảng con
> 2 ; 1 > 3
Học sinh thực hiện
> 2
< 5
Cất bảng
- HS tham gia
HS viết vào bảng con
HS làm vở
HS tham gia trò chơi
RÚT KINH NGHIỆM
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : Bé Hơn, Dấu <
TIẾT : 10
Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/. Thái độ :
ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn
2/. Học sinh
SGK –Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Luyện Tập
Đếm theo thứ tự từ 1 - 5.
Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
5 gồm mấy và mấy ?
4 gồm mấy và mấy ?
Nhận xét
3/. Bài mới
Bé Hơn, Dấu <
- Giới thiệu bài – ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (12’)
Giới thiệu bé hơn, dấu <
Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
Tranh 1 : bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô?
+ 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào?
Hình vẽ dưới tranh
+ Bên trái có mấy hình vuông?
+ Bên phải có mấy hình vuông
+ 1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào?
à Chốt : Ta nói 1 bé hơn 2
Viết : 1 < 2
Làm tương tự đối với tranh bên phải
à Chốt 2 bé hơn 3
Viết 2 < 3
Giáo viên lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai dố, bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn
HOẠT ĐỘNG 2 (13’):
Thực Hành
Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác
Phương pháp :Thực hành
Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng)
Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
Bài 3: Viết (theo mẫu)
Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3
Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống
Bài 5 : Nối với số thích hợp
+ Thi đua nối nhanh
+ Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5
4. CỦNG CỐ(4’) :
Nêu những số nhỏ hơn 4
Nêu những số bé hơn 5
Nhận xét
5. DẶN DÒ : ( 1’)
Làm bài về nhà – chuẩn bị dấu >, lớn hơn
HS trả lời
- Học sinh quan sát
1 ô tô
2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
vài em nhắc lại
1 hình vuông
2 hình vuông
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
Nhiều nhắc lại
HS làm bảng con
HS về nhà làm bài 3
2 học sinh thi đua làm nhanh, đúng à thắng
về nha 2làm
HS thi đua
- HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : Bé Hơn, Dấu <
TIẾT : 10
Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/. Thái độ :
ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn
2/. Học sinh
SGK –Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Luyện Tập
Đếm theo thứ tự từ 1 - 5.
Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
5 gồm mấy và mấy ?
4 gồm mấy và mấy ?
Sửa bài tập
Nhận xét
3/. Bài mới
Bé Hơn, Dấu <
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Giới thiệu bé hơn, dấu <
a- Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn
b- Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
c-Đồ dùng: Tranh chim , ô tô, dấu ,
Treo tranh 1 :
+ Bên trái có mấy ô tô?,
+ Bên phải ô mấy ô tô?
è 1 ô tô nhiều hơn hay ít hơn 2 ô tô?
Đính mẫu vật: 1 hình vuông
+ Có mấy hình vuông?
+ Một hình vuông cô ghi số mấy ?
Đính mẫu vật: 2 hình vuông
+ Cô có mấy hình vuông?
+ 2 hình vuông cô ghi số mấy?
+ 1 hình vuông ít hơn hay nhiều hơn 2 hình vuông?
Như vậy : 1 so với 2 như thế nào?
è Để thay cho từ “ít hơn” ta có thể dùng từ “lớn hơn” và dấu >
Giáo viên đính dấu > giữa 2 số 1 và 2.
Các em thấy muốn so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau. Ta dùng từ “bé hơn” và dấu < . đó là nội dung bài hôm nay.
Giáo viên ghi tựa bài:
*- Lưu ý : Mũ nhọn của dấu < chỉ về số bé hơn.
Giáo viên đính tranh 2:
+ Bên trái cô có mấy con chim?
+ Bên phải cô có mấy con chim?
+ 3 con chim so với 2 con chim như thế nào?
Đính 2 hình :
+ Có mấy hình ?
+ Cô ghi số mấy?
Đính thêm 3 hình :
+ Có thêm mấy hình ?
+ Cô viết số mấy ?
+ 2 so với 3 như thế nào?
HOẠT ĐỘNG 2 (5’):
Luyện Viết
a- Mục tiêu: HS viết được dấu <.
b- Phương pháp : Giảng giải , thực hành.
c- Đồ dùng: mẫu dấu <, Bảng con .
Đính mẫu dấu < .
Viết mẫu :Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nết xiên phải đến đường kẻ 2, rê bút viết nét xiên trái . Điểm kết thúc tại đường kẻ 1.
Giáo viên ghi bảng 1 < 2
2 < 3
Yêu cầu làm bảng con :
2………..4 ; 4………5
*- Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3 (13’):
Thực Hành
a- Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác
b- Phương pháp :Thực hành
c- Đồ dùng : Vở bài tập
Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng)
Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
Bài 3: Viết (theo mẫu)
Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3
Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống
Bài 5 : Nối với số thích hợp
+ Thi đua nối nhanh
+ Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5
HOẠT ĐỘNG 4 (4’):
Củng cố
a- Mục tiêu: Củng cố nội dung bài
b- Phương pháp :Trò chơi
c- Đồ dùng : Nội dung trò chơi
Trò chơi: “Ai nhanh , ai đúng”
Luật chơi: Giáo viên đưa nội dung thi đua điền dấu <
1 2 ; 3 5 ; 4 5
3 4 ; 2 5 ; 1 4
Nhóm nào điền nhanh, đúng à Thắng .
Nhận xét : Tuyên dương
+ Nêu những số nhỏ hơn 5.
4. DẶN DÒ : ( 1’)
Xem lại bài - Làm bài
Chuẩn bị : “ Lớn hơn và dấu >”
- Học sinh quan sát
1 ô tô
2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô(3HS nhắc lại)
1 hình vuông
Số 1
2 hình vuông
Số 2
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
- 1 ít hơn 2
3 Học sinh nhắc lại
- 2 con chim
- 3 con chim
- 2 con chim ít hơn 3 con chim
- 2 hình tam giác
- Số 2
- 3 hình tam giác.
Số 3
-2 < 3
( 3 Học sinh nhắc lại)
Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
1 < 2 ; 2< 3
- 2 < 4 ; 4 < 5 .
- Học sinh làm bảng con
Học sinh về nhà làm bài tập 3
2 Học sinh thi đua làm nhanh
đúng à thắng
Về nhà làm
Học sinh thi đua
Học sinh tham gia thi đua theo nhóm
(2 nhóm) .
1 nhóm gồm 3 em.
Thời gian 2 phút .
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tuan3-11.doc