Chương I
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Bài 1: TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Về kiến thức
- Biết Tin học là một ngành khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
- Biết máy tính vừa là đối tượng nghiên cứu, vừa là công cụ.
- Biết được sự phát triển mạnh mẽ của Tin học do nhu cầu của xã hội.
- Biết các đặc trưng ưu việt của máy tính.
- Biết được một số ứng dụng của Tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động của đời sống.
2. Thái độ
- Tạo tiền đề cho học viên ham thích học môn Tin học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Lấy học viên làm trung tâm.
- Nêu câu hỏi gợi mở, diễn giảng, một số phương pháp khác.
2. Phương tiện
GV: SGK, SGV, giáo án, máy tính, máy chiếu.
HV: SGK, vở ghi, đọc bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP, NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
10A: 10B:
10C: 10D:
179 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6079 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÚ
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1TIẾT
Môn: Tin học 10
Câu 1: Tạo bảng điểm tổng kết năm học
Lớp 11 A
Môn học
Họ đệm
Tên
Toán
Lý
Hoá
Anh
Sử
Tin
Sinh
Địa lí
Phạm Thu
Nga
6.5
6.0
6.9
7.0
5.7
7.3
7.4
5.0
Câu 2: Sử dụng trình duyệt IE để:
Truy cập trang Web:
Lưu lại thông tin trên trang web đó vào đừng dẫn : D:\...
---Hết---
3.3. Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tạo được bảng điểm tổng kết năm học theo mẫu
5
2
1. Truy cập trang Web:
2. Lưu lại thông tin trên trang web đó vào đừng dẫn : D:\...
2.5
2.5
Ngày soạn: 24/04/2011
Ngày giảng: 10A: 10B:
10C: 10D:
Tiết dạy: 62
Ngày soạn ..................................
Tiết 69
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
Ôn tập lại những kiến thức đã học trong học kì II (Chương III và IV).
II. PHƯƠNG PHÁP
Giáo viên đưa ra câu hỏi hệ thống hoá kiến thức đã học và HV trả lời.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV, đồ dùng dạy học
2. Chuẩn bị của HV
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Không
3. Nội dung
Giáo viên đưa ra câu hỏi ở từng bài
HV trả lời và giáo viên nhận xét bổ xung
* Bài 14
- Chức năng hệ soạn thảo văn bản là gì?
- Một số quy ước trong hệ soạn thảo văn bản ?
- Những điều cần khi gõ tiếng Việt trong soạn thảo văn bản ?
* Bài 15
- Các thành phần chính trên màn hình MS-Word ?
- Chức năng các lệnh chính trên thanh bảng chọn ?
- Chức năng các nút lệnh chính trên thanh công cụ ?
- Các thao tác thực hiện lưu văn bản ?
- Các thao tác để kết thúc phiên làm việc với Word ?
- Các thao tác để mở văn bản mới và văn bản đã có ?
- Phân biệt chế độ chèn và chế độ đè ? Cách nhận biết ? Cách chuyển đổi ?
- Các thao tác biên tập văn bản ?
* Bài 16
- Khái niệm : Định dạng văn bản ?
- Những khả năng định dạng: Kí tự, đoạn văn bản, trang văn bản ?
* Bài 17
- Các bước thực hiện tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự ?
- Thao tác thực hiện ngắt trang, đánh số trang, xem văn bản trước khi in và in văn bản ?
* Bài 18
- Thao tác thực hiện tìm kiếm và thay thế ?
- Lệnh tạo, xoá mục gõ tắt.
4. Củng cố
- Nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập
5. Bài tập về nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học.
Rút kinh nghiệm bài giảng
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DuyÖ cña TTCM DuyÖt c¶u BGH
Ngày soạn: 24/04/2011
Ngày giảng: 10A: 10B:
10C: 10D:
Tiết dạy: 63
Ngày soạn ..................................
Tiết 69
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
Ôn tập lại những kiến thức đã học trong học kì II (Chương III và IV).
II. PHƯƠNG PHÁP
Giáo viên đưa ra câu hỏi hệ thống hoá kiến thức đã học và HV trả lời.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV, đồ dùng dạy học
2. Chuẩn bị của HV
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Không
3. Nội dung
Giáo viên đưa ra câu hỏi ở từng bài
HV trả lời và giáo viên nhận xét bổ xung
* Bài 19
- Các thao tác đẻ thực hiện tạo bảng ?
- Cách chọn các thành phần của bảng ?
- Cách thay đổi kích thước cột, hàng của bảng ?
- Các thao tác với bảng ? Cách thực hiện ?
* Bài 20
- Khái niệm : Mạng máy tính ? Các thành phần mạng máy tính ?
- Phân loại mạng máy tính ?
- Các mô hình mạng ?
* Bài 21
- Khái niệm Internet và chức năng Internet ?
- Cách kết nối Internet ?
- Các máy tính trong Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào ?
* Bài 22
- Các khái niệm: Siêu văn bản, trang Web, Website, trang chủ, Web tĩnh, Web động ?
- Khái niệm trình duyệt Web? Các trình duyệt Web thông dụng?
- Cách tìm kiếm thông tin trên Internet ?
- Cách đăng kí, đọc, soạn thư điện tử.
4. Củng cố
- Nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập
5. Bài tập về nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học.
Rút kinh nghiệm bài giảng
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DuyÖ cña TTCM DuyÖt c¶u BGH
Ngày soạn ..................................
Tiết: 70
THI KIỂM TRA CHẤT LUỢNG HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Biết các vấn đề lien quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
Biết các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản.
Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng, cột.
Biết soạn thảo và định dạng bảng.
Biết khái niệm mạng máy tính.
Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu Internet
2. Kĩ năng:
Thực hiện được các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản.
Định dạng được văn bản theo mẫu.
Thực hiện được tạo bảng các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản trong bảng.
3. Thái độ:
Đánh giá nghiêm túc kết quả học tập khi học xong chương III & chương IV (Học kì II).
II. PHƯƠNG PHÁP
- Lý thuyết + Thực hành trên máy
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
- Tham khảo tài liệu, đề kiểm tra..
- Phòng máy
2. Chuẩn bị của HV:
- Kiến thức
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: Không
3. Bài mới:
3.1 Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Soạn thảo văn bản
1
3
1
3
2
8
Mạng máy tính và Internet
1
2
1
2
Tổng
3
10
3.2. Nội dung đề
Gồm 2 đề:
Së GD & §T Thanh Ho¸
Trêng THPT Th¹ch Thµnh 4
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Tin học 10
Họ và tên: Thời gian: 45’
Lớp: Mã đề số: 01
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm – Thời gian: 30’ )
Câu 1 (5 điểm): Trình bày các qui ước trong việc gõ văn bản?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày khái niệm và thành phần của mạng máy tính?
PHẦN 2. THỰC HÀNH (3 điểm– Thời gian: 15’)
Câu 3 (3 điểm) : Soạn thảo, trình bày văn bản theo mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN PHÉP
Kính gửi:
Tên em là:
Thưa cô, hôm nay em bị ốm không đi học được. Vậy em viết đơn này mong cô cho em được nghỉ học. Khi nào khỏi, em sẽ tiếp tục đến lớp. Em xin hứa sẽ chép bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
Em xin chân thành cảm ơn!
... , ngày tháng năm
Kính đơn
(Kí tên)
Họ và tên: Thời gian: 45’
Së GD & §T Thanh Ho¸
Trêng THPT Th¹ch Thµnh 4
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Tin học 10
Lớp: Mã đề số: 02
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): Trình bày các qui ước trong việc gõ văn bản?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày các khái niệm: mạng thông tin toàn cầu Internet, siêu văn bản, trang Web và Websize?
PHẦN 2. THỰC HÀNH (3 điểm)
Câu 3 (3 điểm) : Tạo, trình bày bảng biểu theo mẫu:
STT
Họ và tên
Điểm hệ số 1
Điểm hệ số 2
Điểm thi
ĐTB
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mã đề số: 01
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm – Thời gian: 30’ )
Câu 1 (5 điểm): Trình bày được năm qui ước trong việc gõ văn bản (mỗi qui ước 1 điểm):
- Các dấu ngắt câu( . , ; : ! ? )phải được đặt sát từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách trống nếu còn nội dung;
- Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách trống( V );
- Giữa các đoạn chỉ dùng một dấu xuống dòng( ¿ )
- Các dấu mở ngoặc: ({[]});
- Các dấu đóng nháy: ” ’ phải được đặt vào bên phải ký tự cuối cùng của từ trước đó.
Câu 2 (2 điểm): Trình bày được khái niệm và thành phần của mạng máy tính:
- Khái niệm (1điểm): Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó, sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
- Thành phần (1điểm):
+ Các máy tính
+ Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối máy tính
+ Phần mềm thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính
PHẦN 2. THỰC HÀNH (3 điểm– Thời gian: 15’)
Câu 3 (3 điểm): Soạn thảo, trình bày được văn bản đúng mẫu.
Mã đề số: 02
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): Trình bày được năm qui ước trong việc gõ văn bản (mỗi qui ước 1 điểm):
- Các dấu ngắt câu( . , ; : ! ? )phải được đặt sát từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách trống nếu còn nội dung;
- Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách trống( V );
- Giữa các đoạn chỉ dùng một dấu xuống dòng( ¿ )
- Các dấu mở ngoặc: ({[]});
- Các dấu đóng nháy: ” ’ phải được đặt vào bên phải ký tự cuối cùng của từ trước đó.
Câu 2 (2 điểm): Trình bày được các khái niệm: mạng thông tin toàn cầu Internet, siêu văn bản, trang Web và Websize:
- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và dùng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
- Siêu văn bản là văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML (HyperText Markup Language) tích hợp nhiều phương tiện khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và liên kết tới các văn bản khác
- Siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập được gọi là trang web.
- Website là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
PHẦN 2. THỰC HÀNH (3 điểm)
Câu 3 (3 điểm) : Tạo, trình bày được bảng biểu đúng mẫu.
File đính kèm:
- giao an 10 TT GDTX.doc