* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ dễ sai : nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ,.
- Biết thay đổi giọng đọc. Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, .
- Hiểu ND chuyện
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại 1 đoạn câu chuyện
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2183 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh tả được viết hoa ? Vì sao ?
b. GV đọc bài viết.
- GV QS động viện HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 124
- Nêu yêu cầu BT.
* Bài tập 3 / 125
- Nêu yêu cầu BT 3a?
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
+ 2 HS đọc bài chính tả
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng.
- HS đọc lại bài, tự viết cac từ dễ sai ra bảng con.
+ HS viết bài vào vở.
+ Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam á
- Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nước Đông Nam á
- 3, 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở
+ Điền vào chỗ trống s/x.
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2007
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lằng nghe, lên rừng, lá che, lá ngời ngời...
- Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha, trìu mến, ...
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Qua hình ảnh " mặt trời xanh " và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK, ảnh rừng cọ hoặc 1 tàu cọ.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện Cóc kiện trời
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* 4 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 4 khổ thơ
3. HD HS tìm hiểu bài
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời ?
- Em có thích gọi lá cọ là " Mặt trời xanh " không ? Vì sao ?
4. HTL bài thơ
- 2, 3 HS kể chuyện
- Nhận xét.
+ HS theo dõi SGK.
- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trước lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- So sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào
- Về mùa hè nằm dưới rừng cọ nhìn lên, nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- lá cọ hình quạt có gân xoè ra như tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
- HS trả lời
+ HS HTL từng khổ, cả bài thơ
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
Luyện từ và câu
Nhân hoá
I. Mục tiêu
+ Ôn luyện về nhân hoá :
- Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng.
- Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp.
- Viết được 1 đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết bảng tổng hợp KQ BT1.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Đầu đuôi là thế ..... hai cái trụ trống trời !
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 126 + 127
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 2 / 127
- Nêu yêu cầu BT
- GV chọn đọc 1 số bài cho cả lớp nghe.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc đoạn thơ, đoạn văn trong BT
- Trao đổi theo nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá
- Các nhóm cử người trình bày
- Nhận xét.
- Lời giải :
* Sự vật được nhân hoá : mầm cây, hạt mưa, cây đào
* Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ bộ phận của người : mắt
* Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người : tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười.
+ Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu, sử dụng phép nhân hoá tả bầu trời buổi sớm hoặc tả 1 vườn hoa.
- HS viết bài.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiếng việt +
Chính tả : Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu
- HS nhớ viết bài : Mặt trời xanh của tôi
- Viết và trình bày đúng bài tập đọc.
II. Đồ dùng
GV : Nội dung
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : long lanh, trong sáng, nước mắt, bát ngát.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nhớ viết.
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- GV QS động viên HS viết bài.
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS đồng thanh lại bài thơ : Mặt trời xanh của tôi.
- Tiếng mưa trưng rừng cọ được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
- Về mùa hè nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy trời xang qua từng kẽ lá.
+ HS viết những tiếng dễ sai ra bảng con.
+ HS viết bài vào vở
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Tập viết
Ôn chữ hoa Y
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa Y thông qua BT ứng dụng :
- Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa Y, tên riêng viết trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Đồng Xuân, Tốt, Xấu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV viết mẫu chữ Y.
b. Luyện viết tên riêng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích : Phú Yên là tên 1 tỉnh ở ven biển miền Trung
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích câu ứng dụng : Câu tục ngữ khuyên con người ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- P, Y, K
- HS QS
- HS tập viết chữ Y trên bảng con.
- Phú Yên
- HS viết Phú Yên trên bảng con
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho
- HS tập viết : Yêu, Kính vào bảng con
- HS viết bài vào vở
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Chính tả ( Nghe - viết )
Quà của đồng nội
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài Quà của đồng nội
- làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần, dễ lẫn : s/x hoặc o/ô
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết từ ngữ BT2, giấy khổ to làm BT3
HS ; Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Bru-nây, Cam-pu-chia,
Đông-ti-mo, In-đo-nê-xi-a, Lào.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe viết
a. HD HS chuẩn bị
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 129
- Nêu yêu cầu BT
* Bài tập 3 / 129
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đoạn chính tả, cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn
- Tự viết vào bảng con những tiếng dễ sai.
+ HS viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống s/x. Giải câu đố.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
- 1 số HS đọc lại câu đố.
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng .....
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng
- HS phát biểu ý kiến
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2007
Tập làm văn
Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc hiểu : Đọc bài báo A-lô, Đô-rê-mon Thần thông đây !, hiểu nội dung nắm được các ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon ( về sách đỏ, các loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng )
- Rèn kĩ năng viết : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng
GV : Tranh, ảnh 1 số loài động vật quý hiếm, 1 cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài
* Bài tập 1 / 130
- Nêu yêu cầu BT.
- GV giới thiệu tranh, ảnh về các loại động, thực vật quý hiếm được nêu tên trong bài.
* Bài tập 2 / 130
- Nêu yêu cầu BT
+ Đọc bài báo
- 1 HS đọc cả bài A lô, Đo-rê-mon .....
- 2 HS đọc theo cách phân vai.
+ Ghi vào sổ tay em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
- 2 HS đọc đoạn hỏi đáp ở mục a
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- 2 HS đọc đoạn hỏi đáp ở mụa b
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- 1 số HS đọc trước lớp KQ ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 33
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng : T. Tùng, Thư ....
- Chịu khó giơ tay phát biểu : T. Tùng, Giang .....
- Có nhiều tiến bộ về đọc Khuê, Duy
2. Nhược điểm :
- Chưa chú ý nghe giảng : Khuê, Đức, Luân, .....
- Chữ viết chưa đẹp : Khánh, Sơn, .....
- Sai nhiều lối chính tả : M. Tùng, Khuê, M. Tùng, .....
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán: Khuê, Đ. Tùng, M. Tùng.
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phương hướng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
Hoạt động tập thể +
File đính kèm:
- Tuan 33.doc