I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, hiểu nghĩa từ và nội dung bài.
- Ca ngơi cậu bé thông minh, tài trí.
- Kể được một đoạn của chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
- Chép đoạn văn hướng dẫn đọc.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
này chép từ bài nào?
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối câu có dấu gì?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Chim sẻ, xẻ thịt, mâm cỗ
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2b.
- Bài 3.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị: Chơi thuyền.
- Nhận xét.
+ Cậu bé thông minh.
+ Giữa trang vở.
+ Ba câu.
+ Dấu chấm.
+ Viết hoa.
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó.
- Học sinh viết bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn viết bài vào vở.
- Đọc học sinh soát bài, sửa lỗi.
- Chấm bài.
- Làm bảng con.
- Chia lớp 4 nhóm, thi điền chữ nối tiếp.
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007
Môn: Luyện từ và câu. Tiết 1
Bài: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe và viết đúng, ôn về các từ chỉ sự vật.
- Làm quen với biện pháp so sánh.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chép bài tập.
- Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
Tìm từ so sánh
* Bài 2:
Tìm những sự vật được so sánh với nhau
* Bài 3:
+ Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
3/ Củng cố, dặn dò:
- Tìm một số từ chỉ sự vật.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về thiên nhiên.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Cặp nhóm thảo luận trả lời.
- Trả lời miệng.
Môn: Chính tả. Tiết 2
Bài: Chơi chuyền (Bỏ 3a/10)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe và viết đúng bài viết.
- Làm đúng bài tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chép nội dung bài.
- Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: (Chơi chuyền) Cậu bé thông minh
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn nghe, viết:
+ Khổ 1 nói gì?
+ Khổ 2 nói gì?
hòn cuội, vơ que, dẻo dai
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
* Bài 3b:
ngang, hạn, đàn
3/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị: Ai có lỗi?
- Nhận xét.
- Giáo viên đọc bài.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc khổ 1.
+ Tả các bạn đang chơi chuyền.
- Học sinh đọc khổ 2.
+ Chơi chuyền giúp nhanh nhẹn, tinh mắt, dẻo dai
- Hướng dẫn cách viết.
- Viết bảng con.
- Giáo viên đọc bài viết.
- Đọc soát lỗi.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm bảng con.
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007
Môn: Tập làm văn. Tiết 1
Bài: Nói về Đội Thiếu niên Tiền phong
Điền vào tờ giấy in sẵn.
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói.
- Rèn kĩ năng viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đơn.
- Chép bài tập.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
Trả lời các câu hỏi
- 15/5/1941
* Bài 2:
Điền vào mẫu đơn
Quốc hiệu, tiêu ngữ, địa điểm, địc chỉ người gửi đơn, người viết đơn, nguyện vọng, lời hứa, kí tên.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Xem bài.
- Chuẩn bị: Viết đơn.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề
- Giáo viên hướng dẫn.
- Trả lời miệng.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Điền vào mẫu đơn.
- 2 em đọc lại đơn.
Môn: Tập viết. Tiết 1
Bài: Ôn chữ hoa A (Viết 1 dòng)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa A.
- Viết đúng, đẹp câu, từ ứng dụng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ.
- Kẻ bảng.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới:
A/ Giới thiệu bài:
a/ Luyện viết chữ hoa:
b/ Luyện viết từ ứng dụng:
- Giáo viên giải thích: Vừ A Dính là người dân tộc HMông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống Pháp để bảo vệ cách mạng.
+ Từ này có mấy chữ viết hoa?
c/ Luyện viết từ ứng dụng:
- Anh em thân thiết, gắn bó với nhau như tay với chân, lúc nào cũng yêu thương đùm bọc nhau.
B/ Hướng dẫn viết vở:
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Ôn chữ hoa Ă, Â.
- Nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn và viết mẫu.
- Nêu cách viết
- Viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu.
+ 3 chữ: V, A, D.
- Giáo viên hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu.
- Học sinh viết bảng con: Anh, Rách.
- Học sinh viết vở.
TUẦN 2
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2007
Môn: Tập đọc - Kể chuyện. Tiết 4 + 5
Bài: Ai có lỗi? (Câu 5)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài, hiểu từ ngữ.
- Hiểu: Khuyên em biết nhường nhịn và tin yêu nhau, không nên nghĩ xấu về nhau.
- Biết kể một đoạn của chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
- Chép nội dung hướng dẫn đọc.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Hai bàn tay em.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện đọc và giải nghĩa từ:
Từ ngữ: sách giáo khoa
c/ Tìm hiểu bài:
+ Câu 1/13?
+ Câu 2/13
+ Câu 3/13
+ Câu 4/15
+ Câu 5/15
- Cô-rét-ti (En-ri-cô)đáng khen ở điểm nào?
+ Nội dung bài học nói lên điều gì?
d/ Luyện đọc lại:
Tôi đang... rất xấu.
Tôi nhìn... can đảm.
* Kể chuyện:
a/ Giáo viên nêu nhiệm vụ:
b/ Hướng dẫn kể chuyện:
3/ Củng cố, dặn dò:
- Em học được gì qua câu chuyện này?
- Chuẩn bị: Cô giáo tí hon.
- Nhận xét.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Cặp nhóm luyện đọc.
- Hai nhóm thi đọc
- Đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
- Đồng thanh đoạn 1, 2.
+ Cô-rét-ti vô ý... tranh giấy của En-ri-cô.
- Đồng thanh đoạn 3.
+ Sau cơn giận En-ri-cô... không đủ can đảm.
- 1 em đọc đoạn 4
+ Tan học... làm lành với bạn.
- Đồng thanh đoạn 5
+ Bố mắng: En-ri-cô...
+ Cô-rét-ti ân hận, biết thương bạn. En-ri-cô quí tình bạn, độ lượng.
- Giáo viên đọc điễn cảm đoạn 4 và hướng dẫn học sinh đọc.
- 5 em kể nối tiếp chuyện.
- Giáo viên kể mẫu.
- Cặp nhóm tập kể.
- 5 em kể nối tiếp chuyện.
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2007
Môn: Tập đọc. Tiết 6
Bài: Cô giáo tí hon
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc đúng nội dung cả bài, hiểu từ ngữ.
- Hiểu: Tả trò chơi lớp học của bốn chị em. Tình yêu cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
- Chép nội dung hướng dẫn đọc.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Ai có lỗi?
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện đọc, giải nghĩa từ:
Từ ngữ: sách giáo khoa
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Câu 1/18
+ Câu 2/18
+ Câu 3/18
d/ Luyện đọc lại:
Nó cố... cố giáo/... vào lớp.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nội dung bài nói lên điều gì?
- Chuẩn bị: Chiếc áo len.
- Nhận xét.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Cặp nhóm luyện đọc.
- Hai nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
- Đồng thanh khổ 1.
+ Chơi trò chơi lớp học.
- Đồng thanh cả bài.
+ Kẹp tóc lại... đánh vần từng tiếng.
- Đồng thanh: Đàn em... hết.
+ Đứng dậy... tóc mai.
- Giáo viên hướng dẫn đọc đoạn.
- 2 em thi đọc.
- 2 em đọc cả bài.
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2007
Môn: Chính tả. Tiết 3
Bài: Ai có lỗi? (Bỏ 3a/14)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chép bài viết, bài tập.
- Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Cô giáo tí hon.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn nghe, viết:
+ Đoạn văn nói gì?
Cô-rét-ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2:
a/ trống huyếch, khuyếch tán.
b/ khúc khuỷu.
- Bài 3b:
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện viết.
- Chuẩn bị: Cô giáo tí hon.
- Nhận xét.
- Giáo viên đọc đoạn văn.
- 2 em đọc lại bài.
+ En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại, nhìn vai áo bạn sứt chỉ nhưng không đủ can đảm.
- Giáo viên hướng dẫn cách viết.
- Viết bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh viết bài.
- Đọc soát bài.
- Giáo viên hướng dẫn.
- 4 nhóm thi làm bài tiếp sức.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007
Môn: Luyện từ và câu. Tiết 2
Bài: Từ ngữ về thiếu nhi
Ôn tập câu: Ai là gì?
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nắm một số từ về Thiếu nhi.
- Củng cố các kiểu câu: Ai là gì?
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chép bài tập.
- Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
2/ Bài mới:
* Bài 1:
- Tính nết: ngoan ngoãn, vâng lời, lễ phép.
- Tình cảm: yêu thường, chăm lo, quan tâm.
* Bài 2:
+ Thiếu niên, thiếu nhi, nhi đồng.
+ Ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời,...
+ Thương yêu, yêu quí, quí mến,
* Bài 3:
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về xem bài.
- Chuẩn bị: Kể về gia đình. Điền vào tờ giấy in sẵn.
- Nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Cặp nhóm thảo luận.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
Môn: Chính tả (NV). Tiết 4
Bài: Cô giáo tí hon (Bỏ 2b/18)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe và viết đúng đoạn văn.
- Làm đúng các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chép đoạn văn.
- Chép bài 2a.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên
Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Ai có lỗi?
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn nghe, viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
+ Trong đoạn văn này em thích hình ảnh nào của Bé?
treo, mặt, chống, ríu rít.
* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2a:
xét xử sấm sét
xào rau sào đất
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Chiếc áo len.
- Nhận xét.
- Giáo viên đọc đoạn văn.
-1 em đọc lại.
+ Bé treo nón... làm nón. Làm như... đánh vần theo.
- Hướng dẫn viết chữ khó.
- Viết bảng con.
- Học sinh viết vở.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Chia lớp 4 nhóm, các nhóm thi làm bài tiếp sức.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007
Môn: Tập làm văn. Tiết 2
Bài: Viết đơn
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Biết viết đơn xin vào Đội.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đơn.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: Nói về đội Thiếu niên tiền phong. Điền vào giấy tờ in sẵn.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài yêu cầu gì?
+ Phần nào trong đơn viết theo mẫu? Phần nào không viết theo mẫu?
Đội Thiếu niên...
Tên đơn
Tên người nhận đơn
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về hoàn thành.
- Chuẩn bị: Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề
+ Viết đơn theo mẫu.
+ Các phần khác thì giống, riêng phần lí do và lời hứa thì phải sáng tạo.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
- 2 em đọc đơn.
File đính kèm:
- Giao an TV 3 T12.doc