I MỤC TIÊU
Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe – viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài Ong ngoại.
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần â/ âng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
-Bảng phụ viết sẵn bài chính tả
-Bút dạ, giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 3a
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
-2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ : dạy bảo, mưa rào, giao việc, ngẩn ngơ. -GV nhận xét, cho điểm.
B. GIỚI THIỆU BÀI MỚI:
Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn văn trong bài Ong ngoại.Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần â/ âng
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 3 - Phần Chính tả - Tiết 8: Ông ngoại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8
Chính tả
ÔNG NGOẠI
I MỤC TIÊU
Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe – viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài Oâng ngoại.
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần â/ âng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
-Bảng phụ viết sẵn bài chính tả
-Bút dạ, giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 3a
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
-2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ : dạy bảo, mưa rào, giao việc, ngẩn ngơ. -GV nhận xét, cho điểm.
B. GIỚI THIỆU BÀI MỚI:
Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn văn trong bài Oâng ngoại.Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần â/ âng.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc 1 lần đoạn viết
- Đoạn văn có mấy câu ?
-Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Hướng dẫn HS viết bảng con các từ dễ viết sai: vắng lăng, căn lớp, loang lổ, nhấc bổng, gõ thử.
- Nêu cách trình bày bài chính tả?
- Nêu tư thế khi viết bài ?
- GV nhắc HS ngồi ngay ngắn , viết nắn nót .
- GV đọc bài chính tả
- GV đọc lại từng câu
- GV thống kê lỗi lên bảng.
- Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV phát giấy khổ lớn và bút dạ cho các nhóm.
- GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những nhóm làm bài đúng.
Bài 2
-GV chọn cho HS làm phần a
- GV yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những nhóm làm bài đúng.
- 2 HS đọc lại
- Có 3câu
-Viết hoa chữ cái đầu câu, đầu đoạn.
- HS viết vào bảng con các từ giáo viên vừa hướng dẫn
- Viết tên bài ở giữa trang vở. Chữ đầu đoạn viết lùi vào 2 ôâ, viết hoa chữ cái đầu câu, đầu đoạn.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cúi mắt cách vở khoảng 25 đến 30cm.Tay trái đè và giữ nhẹ mép vở . Tay phải viết bài.
- HS nghe GV đọc và viết bài vào vở.
- HS đổi vở cho bạn và soát lỗi
- HS báo lỗi
Oâng ngoại
Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè, ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Oâng còn nấc bổng tôi trên tay, cho gõ thử vào mặt da loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên, âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này.
-1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.
-Tìm 3 tiếng có vần oay
-Các nhóm nhận giấy khổ lớn, thảo luận và điền kết quả. Đại diện nhóm treo bảng và trình bày bài làm của nhóm.Các nhóm theo dõi và nhận xét.
VD: xoay, khoáy, tí toáy, loay hoay, ngọ ngoạy, ngoáy tai, ngúng nguẩy, nước xoáy.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
-Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r.
-1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. Một số em đọc bài làm của mình cả lớp theo dõi, nhận xét.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi,r có nghĩa như sau:
-Làm cho ai đó việc gì: giúp
-Trái nghĩa với hiền lành: hung dữ
-Trái nghĩa với vào: ra
IV. CỦNG CỐ –DẶN DÒ
-Vừa viết chính tả bài gì ?
-Nêu cách trình bày bài chính tả dưới dạng đoạn văn?
-Nêu tư thế khi ngồi viết chính tả?
-GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS viết chính tả đúng.
File đính kèm:
- 008.doc