I.MUÏC TIEÂU :
-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
• -.Hiểu nội dung: Sự gần gũi dáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. ( Trả lời được câu hỏi SGK )
- Giáo dục HS biết yêu thương các vật nuôi trong nhà.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Gv : Tranh minh hoạ SGK.
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bạn đến thăm Bé rất đông, các bạn còn cho Bé nhiều quà.
Bé mong muốn được gặp Cún Bông vì Bé rất nhớ Cún Bông.
Cún mang cho Bé khi thì tờ báo, lúc thì cái bút chì, Cún cứ quanh quẩn chơi với Bé mà không đi đâu.
Khi Bé khỏi bệnh Bé và Cún lại chơi đùa với nhau rất thân thiết.
Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà Bé khỏi bệnh
- HS khá giỏi thi kể
MÔN : TẬP ĐỌC
Bài 32 : THỜI GIAN BIỂU
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc chậm rõ ràng các số chỉ giờ. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cột, các dòng..
- Hiểu được tác dụng của thời gian. Trả lời được câu hỏi 1,2
- Giáo dục hs biết : sắp xếp lịch học cho bản thân.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KT bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs đọc bài “Con chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
2.Bài mới :
a) Giới thiệu bài: “Thời gian biểu”.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15ph
12ph
5ph
4ph
*Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài
- Giáo viên đọc mẫu
a) Đọc từng câu.
+Y/C hs phát hiện từ khó,
-Hướng dẫn luyện đọc câu
-Y/C đọc nối tiếp đoạn :
-Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hs cảm biết được thời gian làm những việc trong ngày.
-Câu 1: Tách làm 2
- Đây là thời gian biểu của ai?
- Câu 2: SGK
- Câu 3: SGK
*Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn bài.
-Cho hs đọc lại bài.
-Nhận xét tuyên dương.
Củng cố:
Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Nhận xét tiết học
-Hs theo dõi
- Đọc nối tiếp câu theo từng đoạn kết hợp đọc từ khó
+ thời gian biểu, rửa mặt, sách vở,…
SÁNG//
6 giờ - 6giờ 30/ Ngủ dậy, tập thể dục, / vệ sinh cá nhân.//
6giờ 30 – 7 giờ / Sắp xếp sách vở,/ ăn sang.//
7giờ -11giơ / Đi học ( Thứ bảy: học vẽ/ Chủ nhật: đến bà )//
-Đọc, giải nghĩa từ.
+ Thời gian biểu;
+ Vế sinh cá nhân:
-Từng nhóm 4 Hs tiếp nối đọc 4 đoạn
+ Đoạn1: Tên bài +Sáng
+ Đoạn2:Trưa
+ Đoạn3 Chiều
+ Đoạn4: Tối
-Đại diện nhóm thi đọc.
- HS đọc thầm toàn bài
- ...của Ngô Phương Thảo , học sinh lớp 2A, trường Tiểu học Hòa Bình
- 4HS kể bằng lời: sáng, trưa, chiều, tối
+ Buổi sáng Phương Thảo thức đậy từ 6 giờ. Sau đó bạn tập thể dục và vệ sinh cá nhân 30 phút, đến 6 giờ 30. Từ 6giờ 30 đế 7 giờ, bạn sắp xếp sách vở, ăn sáng. Đúng 7 giờ, bạn đi học. Bạn học ở trường từ 7 giờ sáng đến 11 giờ trưa.
Buổi trưa...; Buổi chiều...; Buổi tối...
- Trao đổi nhóm 2 trả lời: Để bạn nhớ việc và làm việc một cách thong thả, hợp lý, đúng lúc
- Đọc thầm bài trả lời: 7 giờ đến 11 giờ đi học. ( Thứ bảy: học vé. Chủ nhật: đến bà )
- Hs đọc cá nhân
-Thi đọc toàn bài
-Thời gian biểu làm việc thích hợp trong ngày
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 16: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I. MỤc tiêu :
-Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1). Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2)
- Nêu dúng tên các con vật được vẽ trong tranh ( BT3)
II. ĐỒ dùng dẠy hỌc :
GV : Tranh SGK phóng to, giấy khổ to làm BT2,3.
III. Các hoẠt đỘng dẠy hỌc :
1. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 2 hs lên bảng làm lại BT3 tuần 15.
2. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “Từ chỉ tính chất. Từ ngữ về vật nuôi- Câu kiểu Ai thế nào”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
HoẠt đỘng DẠY
HoẠt đỘng HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ trái nghĩa, đặt câu với từ trái nghĩa
Bài tập 1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
-tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
- Giúp hs hiểu yêu cầu của bài.Các em tìm những từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa của từ đã cho.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
- Y/ C HS nêu các cặp từ trái nghĩa ở BT1.
Treo tranh tranh vẽ gì ?
Gọi hs khá đặt câu với từ cao-------thấp
Nhận xét
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Nêu đúng tên con vật
Bài tâïp 3 : Viết tên các con vật trong tranh
-GV gợi ý.
Treo tranh hỏi những con vật này được nuôi ở đâu?
Các em hãy chú ý viết đúng tên các con vật ấy theo số thứ tự đã đánh ở mỗi con vật
Củng cố- dặn dò:
Luyện từ và câu hôm nay học bài gì ?
Chơi tiếp sức:Tìm 1 số từ trái nghĩa với các từ sau:
Sâu --------cạn Tròn ----------méo
Mập------ốm Trên ----------dưới
Trong ---ngoài Ngọt ---------đắng
Mặn -----lạc Non------------gìa
Về nhà đặt câu theo mẫu vừa học.
Nhật xét chung tiết học
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi
- Phát biẻu ý kiến
Tốt / xấu; nhanh / châm, trắng / đen, khỏe /yếu, ngoan / hư
- Đọc kết quả
-Hs đọc yêu cầu.
- 1hs đọc mẫu
Bàn,ghế,chó,mèo.
Cái bàn ấy rất cao
Cái ghế này quá thấp
Hs thảo luận làm bài trình bày theo nhóm.
:-Cái bút này rất tốt.
Chữ viết của em còn xấu.
-Bé Hoa ngoan lắm.
Con cún rất hư.
-Hùng bước nhanh thoăn thoắt
Con rùa đi chậm chạp.
- Đọc kết quả
-Hs đọc yêu cầu.
- Những con vật này được nuôi trong nhà
-2 hs lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại tên các con vật trong tranh.
1. gà, 2vịt, 3 ngan,
4 ngỗng, 5 chim bồ câu,
6 dê, 7 cừu, 8 thỏ, 9 bò, 10 trâu
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI 15 : CHỮ HOA O
I. MỤc tiêu:
- Biết viết chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:Ong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ),Ong bay bướm lượn ( 3lần)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mẫu chữ cái hoa O, câu ứng dụng Ong bay bướm lượn
III. Các hoẠt đỘng dẠy hỌc :
1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét
2./ Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động dạy học : “Chữ hoa O”
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10 ph
20 ph
5ph
*Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu ứng dụng.
Mục tiêu : Hs viết đúng chữ hoa O và chữ Ong.
*GV đính chữ mẫu O.
-GV viết mẫu O và nêu cách viết.
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- giới thiệu “Ong bay bướm lượn”
- Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì?.
-Y/C hs quan sát nhận xét về độ cao,...
-GV viết mẫu chữ Ong và hướng dẫn cách viết.
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở, chấm chữa bài.
Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa :O Ong và câu ứng dụng “Ong bay bướm lượn” theo cỡ vùa và nhỏ.
- Yêu cầu: Viết bài: 1 dòng chữ O cỡ vừa
2 dòng chữ O cỡ nhỏ
- Tương tự chữ Ong
- 2 dòng cụm từ cỡ nhỏ
-Theo dõi giúp đỡ học sinh.
-Giáo dục Hs : Tư thế ngồi, cách viết.
*Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét..
Củng cố
-Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ O hoa.
- Nhận xét – Luyện viết thêm ở nhà phần còn lại
-Hs quan sát, nhận xét cấu tạo con chữ.
+Cao 5 li. Gồm 1 nét cong khép kín
- HS viết bảng con
- Đọc
-Ong bướm bay lượn rất đẹp
-Nêu độ cao, khoảng cách, cách nối nét giữa các chữ
-Theo dõi viết bảng con 2 lượt.
-Hs viết vào vở.
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI 2 : TRÂU ƠI
I.MỤc tiêu:
-Nghe viết chính xác bài chính tả .Trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2a, 3b
II. ĐỒ dùng dẠy hỌc :
- Bảng nhóm
III. Các hoẠt đỘng dẠy hỌc :
1..Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Cho 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con một số tiếng có vần ui/uy.
2.Bài mới:
a)Giới thiệu : Nghe viết bài “Trâu ơi”
b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
20 ph
10 ph
5ph
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
Mục tiêu : Viết chính xác bài”Trâu ơi”
- Giáo viên đọc đoạn viết.
-Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
-Hỏi : bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
- -Nêu từ khó
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Gv đọc bài.
-Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Biết phân biệt những tiêng có vần ao, au, thanh hỏi, ngã
Bài tập 2: Tìm những tiếng chỉ khác nhau vần ao, au
-GV hướng dẫn.
-GV ghi bảng nhận xét và giải thích
báo: tờ báo ; báu : kho báu
Bài tập 3 b: Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm
-Nhận xét, chốt ý :
Củng cố
Cho hs viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
Nhận xét tiết học
-3 học sinh đọc lại .
- Tình cảm của con người đối với trâu thật thân thiết
- Thể thơ lục bát
-:trâu, nghiệp, nông gia, quản công,...
-Đọc, phân tích từ khó
-Viết bảng con.
-Hs soát lỗi.
-Hs đọc yêu cầu.
- Thực hành bảng con
- Vài HS đọc lại
báo – báu, cáo – cáu, cháo – cháu, lao - lau..,
-Hs nêu yêu cầu.
-4 Hs thi làm. Lớp làm VBT.
- Đọc kết quả
b) mở cửa thịt mỡ
ngả mũ ngã ba
nghỉ ngơi suy nghĩ,…
đổ rác đỗ xanh ( đậu xanh)
vẩy cá vẫy tay
MÔN : TẬP LÀM VĂN
BÀI 16 : KHEN NGỢI – KỂ NGẮN VỀ CON VẬT
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤc tiêu :
- Dựa vào câu và mẫu cho trước nói được câu tỏ ý khen ngợi ( BT1)
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà ( BT2)
-Biết lập thời gian biểu nói được một buổi tối trong ngày.
II. ĐỒ dùng dẠy hỌc :
Tranh minh hoạ BT2.
III.Các hoẠt đỘng dẠy hỌc :
1 .Kiểm bài cũ : (4 phút)
- GV gọi hs đọc lại bài viết về chị em ruột của mình.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài : “Khen ngợi, kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
hoẠt đỘng DẠY
HoẠt đỘng HỌC
20 ph
10 ph
5ph
*Hoạt động 1: HD làm bài tập 1,2.
Mục tiêu: HS biết nói lời khen ngợi theo tình huống. Kể ngắn về con vật nuôi trong nha.
Bài tập 1 : Từ mỗi câu dưới đây đặt một câu mới tỏ ý khen ngợi
- Đàn gà mới đẹp làm sao
- Yêu cầu HS nói câu mới khen ngợi đàn gà
- Tương tự các câu còn lại
Bài tập 2 : Kể về con vật nuôi trong nhà mà em biết.
-Y/C hs quan sát tranh SGK.
- Em thích kể về con vật nào?
-Gv gợi ý .
+ Tên con vật em định kể là gì?
+ Hình dáng nó như thế nào?
+ Nêu các hoạt động thường ngày của nó
+ Em có quý mến nó không?
+ Em chăm sóc nó như thế nào?
+ Nó đối xử với em ra sao?
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm BT3
Mục tiêu : Hs lập được thời gian biểu.
Bài tập 3 : Lập thời gian biểu buổi tối của em.
-Gợi ý, hướng dẫn.
-Chấm chữa bài.
Củng cố
-GV nêu một vài tình huống cho hs nói lời khen ngợi.
- Nhận xét tiết học
-Hs đọc Y/C.và câu mẫu
- Trao đổi nhóm 2
- Phát biểu ý kiến
+ Đàn gà thật là đẹp/ Đàn gà đẹp quá
-Nhận xét ý kiến của bạn.
-Hs đoc yêu cầu.
- Nêu tên các con vật
- HS giỏi kể mẫu
- Kể trong nhóm
- Vài em kể trước lớp
- Nêu yêu cầu
- Đọc thời gian biểu của bạn Phương Thảo
- HS tự viết
- Vài em đọc bài trước lớp
File đính kèm:
- TUAN_16.doc