Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 14

HỌC VẦN: Bài 55: eng iêng

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

III. HĐ DẠY VÀ HỌC:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ TUẦN 14 Thứ hai ngày30 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 55: eng iêng I. MỤC TIÊU - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: .a. GT bài: b. Dạy vần *Nhận diện vần *Đánh vần *Viết: *Đọc từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3.Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện viết: *Luyện nói: 4.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến - Đọc và viết: Cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK Vần eng được tạo từ: e và ng - Đánh vần và đọc trơn : eng- xẻng- lưỡi xẻng. Vần iêng được tạo bởi: i ê và ng - SS: eng và iêng - Đánh vần và đọc trơn: iêng- chiêng- trống chiêng - BC: eng, xẻng, iêng, chiêng Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. *Đọc bài tiết 1 - Đọc đúng câu ứng dụng *Vở tập viết: eng iêng lưỡi xẻng, trống, chiêng *Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng -Đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 56: uông ương I. MỤC TIÊU - Đọc được: uông , ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uông , ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: .a. GT bài: b. Dạy vần *Nhận diện vần *Đánh vần *Viết: *Đọc từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3.Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện viết: *Luyện nói: 4.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến Chiều: Lđọc vần, tiếng , từ trong bài 56 - Đọc và viết: Cái kẻng, xà beng,củ riềng,bay liệng. - Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK Vần uông được tạo từ : u ô và ng - Đánh vần và đọc trơn : uông,chuông, quả chuông Vần ương được tao từ: ư ơ và ng - SS: uông và ương - Đánh vần và đọc trơn: ương-đường- con đường BC : uông chuông ương con đường Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng *Đọc bài tiết 1 - Đọc đúng câu ứng dụng *Vở tập viết: uông ương quả chuông con đường *Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng -Đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 57: ang anh I. MỤC TIÊU - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: .a. GT bài: b. Dạy vần *Nhận diện vần *Đánh vần *Viết: *Đọc từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3.Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện viết: *Luyện nói: 4.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến - Đọc và viết:rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK Vần ang được tạo từ : a và ng - Đánh vần và đọc trơn : ang- bàng- cây bàng Vần anh được tạo bởi: a và nh - SS: ang và anh - Đánh vần và đọc trơn: anh- chanh- cành chanh BC: ang, bàng, anh, cành chanh Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. *Đọc bài tiết 1 - Đọc đúng câu ứng dụng *Vở tập viết: ang anh cây bàng cành bàng *Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Buổi sáng -Đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ năm ngày 3 tháng12 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 58: inh ênh I. MỤC TIÊU - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: .a. GT bài: b. Dạy vần *Nhận diện vần *Đánh vần *Viết: *Đọc từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3.Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện viết: *Luyện nói: 4.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến Chiều: Lđ viết vần, tiếng, từ bài 58 - Đọc và viết: Buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. - Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK Vần inh được tạo từ : i và nh - Đánh vần và đọc trơn : inh- tính- máy vi tính Vần ênh được tạo bởi: ê và nh - SS: inh và ênh - Đánh vần và đọc trơn: ênh- kênh- dòng kênh BC: inh tính, ênh dòng kênh Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. *Đọc bài tiết 1 - Đọc đúng câu ứng dụng *Vở tập viết: inh ênh máy vi tính dòng kênh *Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 59: ôn tập I. MỤC TIÊU - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được : các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. . - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Qụa và Công. - HS khá giỏi kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: .a. GT bài: b. Ôn tập: *Các vần vừa học *Ghép âm thành vần: *Đọc từ ngữ ứng dụng: *Tập viết từ ngữ ứng dụng: Tiết 2: 3.Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện viết: * Kể chuyện: GV kể mẫu 4.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến - Đọc và viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - Đọc các câu ứng dụng: SGK HS đọc đúng các vần đã học trong tuần HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. BC: bình minh *Đọc bài tiết 1 - Đọc đúng câu ứng dụng *Vở tập viết: Bình minh *Dựa vào tranh học sinh thực hành kể chuyện trong nhóm theo tranh: Qụa và Công. *Kể trước lớp -Đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học

File đính kèm:

  • docTUAN 140910 TLE.doc
Giáo án liên quan