- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 8 -10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Bà cháu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất?
+Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
+Em yêu quí bà nhất ở điều gì?
+Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không?+Em đã giúp bà việc gì chưa?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)- Em thường giúp đỡ bà những việc gì ?+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Học lại bài,
_ Chuẩn bị:Xem trước bài40
+2-4 HS đọc
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: a-u-au
_Đánh vần: cờ- au- cau
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Đọc: cây cau
_ Viết bảng con: au
_ Viết vào bảng: cau
_â và u
_Đánh vần: ớù-u-âu
_Đánh vần: cờ- âu- câu-huyền-cầu_Đọc: cái cầu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âu - cầu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu_HS đọc theo: nhóm, CN, cả lớp
_Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Bố, mẹ, ông,bà, …
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài,
Thứ ba , ngày 30 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 89-90
Bài 40: iu-êu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu
-Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_
GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’)
_ Đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
+Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
_Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iu, êu
_ Đọc mẫu: iu, êu
2.Dạy vần: (6’) iu
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng rìu?
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i-u-iu
+Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu
+Từ khoá: lưỡi rìu
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng: iu
*Tiếng và từ ngữ: rìu
êu
a) Nhận diện vần:(6’) _Phân tích vần êu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng phễu?
_Cho HS đánh vần tiếng: phễu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu
+Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
+Từ khoá: cái phễu
c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng:_So sánh iu và êu?
_GV viết mẫu: êu
*Tiếng và từ ngữ: phễu
d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ GV nêu nhận xét chung_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’) Ai chịu khó?
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
+Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
+Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao?
+Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
+Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
+Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) Thế nào là biết chịu khó?
_Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài Oân tập
+2-4 HS đọc
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và u
_Đánh vần: i-u-iu
_Đánh vần: rờ- iu- rìu
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Đọc: lưỡi rìu
_ Viết bảng con: iu
_ Viết vào bảng: rìu
_ê và u
_Đánh vần: ê-u-êu
_Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Đọc: cái phễu
_Viết bảng con: êu
_Viết vào bảng: phễu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN : Tiết 91-92
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
- GDHS sử dụng đúng từ tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt ; SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’)
_ Đọc: líu lo, chịu khó, cái phễu, cây nêu
_ Viết: lưỡi rìu – kêu gọi
1.Hoạt động 1 :(15’) Oân các âm, vần đã học
- Ghép âm , ghép tiếng
- Ghép âm thành cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng
2.HĐ 2 (15’) Tìm tiếng, từ các các âm, vần đã học - Đánh vần, đọc trơn
3.HĐ3 :(15’) Tập viết- bảng con
-GV đọc âm, vần, từ ứng dụng
4.HĐ 4 :(15’) Luyện tập
-Luyện đọc các tiếng, từ( có thứ tự và không có thứ tự ) -Đọccâu ứng dụng
5.Củng cố – dặn dò:(5’) Oân tập chuẩn bị KT giữa Kì 1
CN-ĐT
CN-ĐT
Viết bảng con
Thứ NĂM ngày 01 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
Tiết 93-94
Thứ sáu , ngày 02 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 95-96
Bài 41: iêu-yêu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS: bộ đồ dùng tiếng việt ; SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’)
_ Đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
-Đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
_Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
1.Giới thiệu bài(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iêu, yêu
_ Đọc mẫu: iêu, yêu
2.Dạy vần:(6’) iêu
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng diều?
+Vần:i-ê-u+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng: iêu
*Tiếng và từ ngữ: diều
yêu
a) Nhận diện vần: (6’)_Phân tích vần yêu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: yêu
_Cho HS đọc:+Vần: y-ê-u-yêu
+Tiếng khóa: yêu+Từ khoá: yêu quý
c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng:
_So sánh iêu và yêu?_GV viết mẫu: yêu
*Tiếng và từ ngữ: yêu quý
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Bé tự giới thiệu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+Em năm nay lên mấy?
+Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em?
+Nhà em ở đâu?
+Nhà em có mấy anh em?
+Em thích học môn gì nhất?
+Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào!
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: - Em hãy giới thiệu về bạn bạn bè trong lớp mình ?
+ GV chỉ bảng+ Cho HS tìm chữ vừa học Dặn dò: Học lại bài, Xem trước bài 42
+2-4 HS đọc
_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
Đọc theo GV
_i êvà u
_Đánh vần: i-ê-u-iêu
_Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp: diều sáo
_viết bảng con: iêu
_ Viết vào bảng: diều
_yê và u
_Đánh vần: y-ê-u-yêu
_Đánh vần: y-ê-u-yêu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp: yêu quý
_Viết bảng con: yêu
_Viết vào bảng: yêu quý
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
_Học lại bài
File đính kèm:
- TV 8 -10.doc