- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: u,ư,nụ,thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
- GDHS yêu thích tiếng Việt
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 6 -7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứu nước của trẻ nước Nam
4.Củng cố – dặn dò:_(2’)
Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Đọc bài và Xem trước bài 28Chuẩn bị:Chữ thường và chữ hoa
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
_Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
phố, quê
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Viết bảng con: tre già
Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS theo dõi và đọc theo.
Thứ tư , ngày 10 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 63-64
Bài 28: Chữ thường và chữ hoa
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì.
- GDHS yêu thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Bảng Chữ thường – Chữ hoa
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc và viết
1.Giới thiệu bài:(2’)
_GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường- Chữ hoa (phóng to trong SGK, trang 58) và cho HS đọc theo
2.Nhận diện chữ hoa:(28’)_GV nêu câu hỏi:
+Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn?
+Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
_GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ
_GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(25’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ tìm những chữ in hoa có trong câu ứng dụng. _GV giới thiệu:
+Chữ đứng ở đầu: Bố +Tên riêng: Kha, Sa Pa
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_GV đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Ba Vì
_GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì
Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.. Đây là một khu du lịch nổi tiếng
4.Củng cố – dặn dò(5’)GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: Đọc bài và Xem trước bài iaChuẩn bị: Bài 29: ia
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
_Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
Quan sát
_HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình
+C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
+A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
_HS theo dõi bảng Chữ thường- Chữ hoa
_ HS nhận diện và đọc
_HS tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng Chữ thường- Chữ hoa
_HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
_Bố, Kha, Sa Pa
_HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
_2-3 HS đọc
_ Đọc tên bài luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Xem trước bài 29
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 65-66
Bài 29: ia
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: lá tía tô
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc
1.Giới thiệu bài:(2’)
_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích : +Lá tía tô
_ Hôm nay, chúng ta học vần ia. GV viết lên bảng ia
_ Đọc mẫu: ia
2.Dạy vần: (13’) ia
a) Nhận diện vần: _Vần ia được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ia với i ?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần ia?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tía?
_Cho HS đánh vần tiếng: tía
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i- a- ia
+Tiếng khóa: tờ- ia- tia- sắc- tía
+Từ khoá: lá tía tô
c) Viết(5’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ia
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tía
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng
+Đọc từ+Tờ bìa _GV đọc mẫu
Tiết 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng
+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở_
c) Luyện nói:(5’) : Chia quà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+Bà chia những gì?
+Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
+Bà vui hay buồn?
+Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: : Đọc bài và Xem trước bài iaChuẩn bị: Bài ôn tập
_ 2-4 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và a
+Giống: i
+Khác: ia có thêm a
_Đánh vần: i- a- ia
_Đánh vần: tờ- ia- tia-sắc- tía
_Đọc: lá tía tô
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ia
_ Viết vào bảng: tía
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_ Tập viết: ia, tía, lá tía tô
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
Biết nhường nhịn
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Xem trước bài ôn tập
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 67
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học ( vần có 2 âm) Ghép các chữ thành tiếng._ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng của bài 29 rõ ràng, trôi chảy.
_ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_ Bảng ôn trang 56 SGK_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh truyện kể “Tre ngà”_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
1.Bài mới :
2. Luyện tập:(15’)
3. Trò chơi (10’)
Lá mía, đìa cá, cá lia thia, bò bía, bia đá- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò:
_2 HS đọc : ia, lá tía tô_Viết : vỉa hè, tỉa lá
_ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài 29
_ Viết BC các tiếng, từ : ngh, ngh, y, tr, g, gh, tre già
- Ghép bảng cài các tiếng, từ
-Viết bảng con và ghép
Hai dãy bàn thi đua điền nhanh
+HS theo dõi và đọc theo.
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22
TẬP VIẾT
Tiết 5+ 6 thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ
I.MỤC TIÊU:_Giúp HS
- Nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô,nghé ọ
_Viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_ GDHS yêu thích môn học
II.CHUẨN BỊ:GV:_Bảng con được viết sẵn các chữ_Chữ viết mẫu các chữ: thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô,nghé ọHS_Bảng con vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài:(2’) thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ
b) Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nho khô
-Độ cao của các con chữ trong từ nho khô ?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thợ xẻ
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng
+ chữ số:
-Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá rô:
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghé ọ : hướng dẫn viết như các từ trên.
c) Hoạt động 3:(15’) Viết vào vở
3.Củng cố:(3’)
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: chú ý, cá trê
-Viết bảng
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đ. vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
HSKG viết đủ số dòng trong vở TV trên lớp
-Viết bảng
HS viết từng dòng vào vở
thợ xẻ, chữ số, cá rơ, nho khơ, nghé ọ
File đính kèm:
- TV 6 -7.doc