Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 26 chuẩn

Tập đọc: Bàn tay mẹ

I MỤC TIÊU:

1. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

2.Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

-Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK )

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài học SGK.

III HĐ DẠY VÀ HỌC:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 26 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 Thứ hai Tập đọc: Bàn tay mẹ I MỤC TIÊU: 1. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng..... 2.Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK ) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài học SGK. III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Đọc bài cái nhãn vở. Viết các từ ngữ 2 Bài mới: +HD luyện đọc: GV đọc mẫu *Luyện đọc tiếng từ ngữ: * Luyện đọc câu: * Luyện đọc đoạn, bài: + Ôn các vần an, at Tiết2: 3 . Luyện đọc,tìm hiểu bài và luyện nói: - Tìm hiểu bài đọc: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. - Luyện nói: Ai nấu cơm cho bạn ăn? Ai mua quần áo mới cho bạn? Ai chăm sóc khi bạn ốm? Ai vui khi bạn được điểm 10? 4 Củng cố dặn dò: Bài sau Cái Bống. -Đọc đúng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. -Giải nghĩa từ : Rám nắng -Ngắt giọng đúng các câu: Đi làm về,/ mẹ lại đi chợ,/ nấu cơm.//Mẹ còn tắm cho em bé/ giặt một chậu tả lót đầy//. -Nối tiếp nhau đọc đoạn, bài. Thi đọc cả bài. -Đọc : Bàn tay Ngoài bài: tiếng có vần an và at s * Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy. * Nhiều học sinh đọc Mẹ nấu cơm cho bạn ăn Bố mẹ mua quần áo mới. Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm. Bố, mẹ, ông bà, cả nhà vui khi tôi được điểm 10 Thứ ba Chính tả: BÀN TAY MẸ I Mục đích yêu cầu: -Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng đoạn “ hằng ngày , ...chậu tả lót đầy ” -Viết 35 chữ trong khoảng thời gian 15 – 17 phút -Điền đúng vần an , át ;chữ g, gh vào chỗ trống. -Làm bài tập 2, 3 (SGK ) II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III,Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: GV giới thiệu bài * Hướng dẫn tập chép GV ghi và kết hợp hướng dẫn những từ các em thường dễ sai. - Hướng dẫn HS chép * Hdẫn làm bài tập chính tả Bài 2a, Điền chữ an hayat? Thi làm đúng làm nhanh 2b, Điền đung g hay gh? HS làm vào vở, bảng 3, Củng cố, dặn dò *Nhận xét tiết học. - HS nhẩm đọc thành tiếng bài thơ - HS tự nhận định, nhẩm và viết từng tiếng theo yêu cầu : Hằng ngày, bao nhiêu, là, nấu cơm, giặt, tã lót. -HS biết tự chép 1 đoạn văn trọn vẹn với thời gian từ 13 đến 15 phút - Biết soát xét lại bài viết của mình và biết số lỗi sai để tự điều chỉnh - Biết điền các chữ thích hợp vào mỗi từ có 1 chỗ trống : Kéo đàn, tác nước. -Biết điền các dấu thích hợp vào mỗi từ có 1 chỗ trống (ở tranh) : Nhà ga, cái ghế Thứ tư Tập đọc : CÁI BỐNG I MỤC TIÊU: -HS: Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng , đường trơn, mưa ròng. -Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. -Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK ) -Học thuộc lòng bài đồng dao. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài học SGK. III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Đọc bài Bàn tay mẹ. Viết các từ ngữ 2 Bài mới: +HD luyện đọc: GV đọc mẫu *Luyện đọc tiếng từ ngữ: * Luyện đọc câu * Luyện đọc đoạn, bài: + Ôn các vần anh, ach Tiết2: 3 . Luyện đọc,tìm hiểu bài và luyện nói: - Tìm hiểu bài đọc: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Đọc diễn cảm bài thơ. - Luyện nói: Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ? QST đóng vai 4 Củng cố dặn dò: Bài sau : Vẽ ngựa. -Đọc đúng: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng,khéo sàng, mưa ròng. -Giải nghĩa từ : Đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. -Nối tiếp nhau đọc câu, Đọc đoạn, bài.Đồng thanh cả bài 1 lần. Vần anh: gánh Ngoài bài: tiếng có vần anh ganhsch Nhìn tranh đọc câu : Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay. Thi nói câu có tiếng chứa vần anh và ach Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. Bống chạy ra đỡ mẹ. HS đọc lại bài. Đọc thuộc lòng. HS trả lời QST minh hoạ đóng vai thực hành luyện nói. Thứ năm Chính tả: CÁI BỐNG I,Mục đích yêu cầu: -HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng vần anh hoặc ach, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống - Bài tập 2, 3 (SGK ) II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III,Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: GV giới thiệu bài * Hướng dẫn HS nghe viết GV ghi và kết hợp hướng dẫn những từ các em thường dễ sai - Hướng dẫn HS chép * Hdẫn làm bài tập chính tả Bài 1: Điền vần anh hoặc ach Các tổ thi làm bài, sửa bài Bài 2: Điền ng hoặc ngh 3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét đánh giá tiết học. - HS nhẩm đọc thành tiếng đoạn văn - Hs tự nhận định, nhẩm và viết từng tiếng theo yêu cầu : Khéo sảy, khéo sàng,nấu cơm, đường trơn, mưa ròng - Nhẩm đánh vần và viết vào bc -HS biết nghe và viết bài. Biết trình bày bài đồng dao. - Biết soát xét lại bài viết của mình và biết số lỗi sai để tự điều chỉnh - Biết điền các vần thích hợp vào mỗi từ có 1 chỗ trống (ở tranh) : Hộp bánh, túi xách tay. -Biết điền các chữ thích hợp vào mỗi từ có 1 chỗ trống (ở tranh) : Ngà voi, chú bé. Thứ sáu Tập viết : C, D, Đ I,Mục đích yêu cầu: -HS biết tô các chữ hoa C, D, Đ - Viết đúng các vần an, at, anh, ach các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường., cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2. *Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần. - II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III,Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: GV nêu yêu cầu chung về Tập viết phần 2 tập trung tập tô các chữ hoa - GV giới thiệu bài * Hướng dẫn Tô chữ hoa - Hướng dẫn viết vần & từ ngữ ứng dụng * Hdẫn hs tập tô, tập viết 3, Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học. - HS quan sát kỹ theo hướng dẫn gv về cách tô, biết về những nét, kiểu nét của chữ C, D biết sự khác nhau giữa D, Đ ( D và Đ viết giống nhau, đ thêm dấu gạch ngang giữa thân chữ - HS biết đọc các vần và biết vận dụng cách viết ở phần vần, chỉ phân biệt khác về cách viết cỡ chữ vừa HS biết tập tô chữ hoa C,D, Đ và tập viết các vần, các từ ngữ theo yêu cầu

File đính kèm:

  • docTieng viet 1 tuan 26chuan kien thuc .doc
Giáo án liên quan