TIẾNG VIỆT: BÀI: Tiếng có một phần khác nhau (tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết sự khác nhau về thanh.
- Viết được mô hình tiếng.
- Chỉ mô hình và đọc đúng các tiếng.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Mô hình tiếng.
- HS: Bảng con; vở em tập viết; vở ô li.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
59 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2660 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 1 - 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 62,63)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
b
a
- Chỉ vào mô hình, đọc tiếng.
- be, bê, bi, bô, bơ.
- Đọc đồng thanh; đọc phân tích.
Đọc trơn; đọc phân tích.
- Trả lời.
- Âm /u/ là phụ âm.(T,N,N,T).
- Thực hiện.
- Thực hiện theo thầy.
- Thực hiện theo T
- Đọc trơn; đọc phân tích.
- Viết vào bảng con: u, ư
- thu, thư
- Phát âm: T,N,N,T.
-thu, thù, thú, thủ, thũ, thụ.
- thư, thừ, thứ, thử, thữ, thự
- Tô: 1dòng: u; ư
Viết: 1 dòng: u
Viết: 1 dòng: ư
Viết: 1 dòng: củ từ...
- Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- su su, đu đủ, cá thu, củ từ, cá ngừ,…
- Đọc theo quy trình mẫu.
Viết bảng:- chó giữ, giữ nhà.
- Viết vở bài: Chó nhà
- Đọc lại tiếng đã viết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY HỌC:
…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Tiếng Việt: (Thực hành) Ôn tập: Âm /u/,/ư/
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
20’
2c: Viết tiếng có âm /u/, /ư/
- T: Em đọc lại tiếng vừa viết.
- Thêm dấu thanh vào /thu/, /thư/, được tiếng mới gì?
- Viết các tiéng có âm /u/,/ư/.
2d: Hướng dẫn viết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 62,63)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
- Viết vào bảng con: u, ư
- thu, thư
- Phát âm: T,N,N,T.
-thu, thù, thú, thủ, thũ, thụ.
- thư, thừ, thứ, thử, thữ, thự
Viết: 1 dòng: u
Viết: 1 dòng: ư
Viết: 1 dòng: củ từ...
Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- su su, đu đủ, cá thu, củ từ, cá ngừ,…
- Đọc theo quy trình mẫu.
Viết bảng:- chữ số, canh giữ.
- Viết vở bài: Chó nhà
- Đọc lại tiếng đã viết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY HỌC:
…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
: ……………………………………………..
Tiếng Việt: (Tiết 3 + 4) Âm /v/
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
20’
15’
20’
T: Giao việc:.- Vẽ mô hình tiếng có hai phần.
Đưa tiếng /tu/ vào mô hình , đọc trơn., đọc phân tích.
-Thay âm/t/ bằng âm khác, ta được tiếng mới.
Việc 1: 1a: Giới thiệu âm mới: /vu/.
- Đọc phân tích tiêng:/vu/
- phát âm: /vu/
1b. Giúp HS phân tích tiếng:
- Tiếng /vu/ có âm nào đã học .Âm nào chưa học?
- Phát âm/v /; Nhận biết: /v/ là phụ âm.
1c. Vẽ mô hình: tiếng /vu/
Đưa chữ/u/ vào mô hình.
u
Việc2: Viết chữ /v/:
2a. Giới thiệu chữ “v”in thường.
- Mô tả chữ /v/ và chữ viết thường .
- Bước2: HDHS viết bảng con.
+ Đưa chữ /vu/ vào mô hình.
v
u
2c: Viết tiếng có âm /v/
- T: Em đọc lại tiếng vừa viết.
- Thêm dấu thanh vào /va/, / được tiếng mới gì?
- Viết các tiéng có âm /v/.
2d: Hướng dẫn viết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 62,63)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
t
u
- Đọc đồng thanh; đọc phân tích.
Đọc trơn; đọc phân tích.
- Trả lời.
- Âm /v/ là phụ âm.(T,N,N,T).
- Thực hiện.
- Thực hiện theo thầy.
- Thực hiện theo T
- Đọc trơn; đọc phân tích.
- Viết vào bảng con: v
- vu.
- Phát âm: T,N,N,T.
-va, vê, vi , vo, vô, vơ.
- va, và, vá, vả, vã vạ.
- Tô: 2dòng: v
Viết: 1 dòng: v
Viết: 1 dòng: ví
Viết: 1 dòng: vò vẽ...
- Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- vò vẽ, tò vò, va li.
- Đọc theo quy trình mẫu.
Viết bảng:- giở vở, bé vẽ, chú ve, thú vị, ti vi..
- Viết vở bài: Bé Hà vẽ
- Đọc lại tiếng đã viết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY HỌC:
…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Tiếng Việt: (Thực hành)Ôn tập: Âm /v/
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
20’
2c: Viết tiếng có âm /v/
- T: Em đọc lại tiếng vừa viết.
- Thêm dấu thanh vào /va/, / được tiếng mới gì?
- Viết các tiéng có âm /v/.
2d: Hướng dẫn viết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 64,65)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
-va, vê, vi , vo, vô, vơ.
- va, và, vá, vả, vã vạ.
Viết: 1 dòng: v
Viết: 1 dòng: vi vu
Viết: 1 dòng: võ sĩ...
- Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- vò vẽ, tò vò, va li.
- Đọc theo quy trình mẫu.
Viết bảng:- vở vẽ, bé vẽ cô, chú tò vò, vị tha.
- Viết vở các tiếng trên
- Đọc lại tiếng đã viết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY HỌC:
…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
: ……………………………………………..
Tiếng Việt: (Tiết 5 + 6) Âm /x/
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
20’
15’
20’
T: Giao việc:.- Vẽ mô hình tiếng có hai phần.
Đưa tiếng /va/ vào mô hình , đọc trơn., đọc phân tích.
- Viết các tiếng:Vu vơ, vi – đê – ô.
-Thay âm// bằng âm khác, ta được tiếng mới.
Việc 1: 1a: Giới thiệu âm mới: /xa/.
- Đọc phân tích tiêng:/xa/
- phát âm: /xa/
1b. Giúp HS phân tích tiếng:
- Tiếng /xa/ có âm nào đã học .Âm nào chưa học?
- Phát âm/x /; Nhận biết: /x/ là phụ âm.
1c. Vẽ mô hình: tiếng /xa/
Đưa chữ/x/ vào mô hình.
a
Việc2: Viết chữ /x/:
2a. Giới thiệu chữ “x”in thường.
- Mô tả chữ /x/ và chữ viết thường .
- Bước2: HDHS viết bảng con.
+ Đưa chữ /xa/ vào mô hình.
x
a
2c: Viết tiếng có âm /x/
- T: Em đọc lại tiếng vừa viết.
- Thay nguyên âm/a/ bằng nguyên âm khác ta được tiếng mới.
- Viết các tiếng có âm /x/.
2d: Hướng dẫn viết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 66,67)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
v
a
- Đọc đồng thanh; đọc phân tích.
Đọc trơn; đọc phân tích.
- Trả lời.
- Âm /x/ là phụ âm.(T,N,N,T).
- Thực hiện.
- Thực hiện theo thầy.
- Thực hiện theo T
- Đọc trơn; đọc phân tích.
- Viết vào bảng con: x
- xa.
- Phát âm: T,N,N,T.
-xa, xê, xi , xo, xô, xơ, xu, xư.
- xu, xô, xư, xử.
- Tô: 2dòng:ỗ
Viết: 1 dòng: x
Viết: 1 dòng: xe
Viết: 1 dòng: xù xì....
- Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- xe ca, xe mô tô, xe bò; xo ro, xô bồ, xù xì..
- Đọc theo quy trình mẫu.
Viết bảng:- đi xe, đi xa, thị xã.
- Viết vở bài: Thư cho bé
- Đọc lại tiếng đã viết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY HỌC:
…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
: ……………………………………………..
Tiếng Việt: (Tiết 7 + 8) Âm /i/
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
20’
15’
20’
T: Giao việc:.- Vẽ mô hình hai phần tiếng/xu/ .
- Đưa tiếng xu vào mô hình.
.Việc 1: 1a: Giới thiệu âm mới: /mi/.
- Đọc phân tích tiếng:/mi/
- phát âm: /mi/
1b. Giúp HS phân tích tiếng:
- Tiếng /mi/ có âm nào đã học .Âm nào chưa học?
- Phát âm/i /; Nhận biết: /i/ là nguyên âm.
1c. Vẽ mô hình: tiếng /mi/
Đưa chữ/m/ vào mô hình.
m
Việc2: Viết chữ /i/:
2a. Giới thiệu chữ “i”in thường.
- Mô tả chữ /i/ và chữ viết thường .
- Bước2: HDHS viết bảng con.
+ Đưa chữ /mi/ vào mô hình.
m
i
m
y
- Âm chính /i/ được viết bằng hai con chữ: i;y.
- Tìm tiếng có âm/i/ bằng cách thay âm đầu:
2c: Viết tiếng có âm /y/
- T: Em đọc lại tiếng vừa viết.
2d: Hướng dẫn viết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 70)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:HS tìm tiếng có âm/i/;/y/.
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
x
u
- Đọc đồng thanh; đọc phân tích.
Đọc trơn; đọc phân tích.
- Trả lời.
- Âm /i/ là nguyên âm.(T,N,N,T).
- Thực hiện.
- Thực hiện theo thầy.
- Thực hiện theo T
- Đọc trơn; đọc phân tích.
- Viết vào bảng con: i
- mi.
- Phát âm: T,N,N,T.
- nhắc lại.
- xi, xỉ, xì, xi, xí
- y tứ, y tá, y tế, y chí, y đồ.
- Viết vào vở em tập viết( tr. 47).
- Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- Đọc theo quy trình mẫu.
- Đọc lại tiếng đã viết.
……………………………………………..
Tiếng Việt: (Tiết 9 + 10) Ôn tập và kiểm tra giữa kì1
Tiếng Việt: (Thực hành) Ôn tập: Âm /i/
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
20’
Việc2: Viết chữ /i
- Âm chính /i/ được viết bằng hai con chữ: i;y.
- Tìm tiếng có âm/i/ bằng cách thay âm đầu:
2c: Viết tiếng có âm /y/
- T: Em đọc lại tiếng vừa viết.
2d: Hướng dẫn viết vào vở em tập viết:
GV chấm bài, nhận xét.
Việc3: Đọc:
3a: Đọc chữ trên bảng lớp.
3b: Đọc sách: (Tr 70)
T: Chỉ k hiệu lấy sách.
Chỉ kí hiệu đọc thầm.
T: Đọc mẫu.
Việc4: Viết chính tả:
4a: Viết bảng con:HS tìm tiếng có âm/i/;/y/.
T: đọc cho HS viết từng chữ ; Nhận biết chữ 4b: Viết vào vở chính tả.
T: Kiểm tra, chấm bài.Nêu nhận xét.
- Viết vào bảng con: i
- mi.
- Phát âm: T,N,N,T.
- nhắc lại.
- li, xỉ, tì, thi, lí
- y xá, y tá, y tế, y chí, y sĩ.
- Viết vào vở em tập viết các chữ đã viết ở trên.
- Đọc các tiếng đã viết trên bảng.
- Đọc theo quy trình mẫu.
- Đọc lại tiếng đã viết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY HỌC:
…………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Bai soan tien viet lop 1 Duong Ha.doc