Giáo án Tiếng việt lớp 1 bài 1 đến 42

TUẦN 1 :

BÀI 1 : Âm e

A. MỤC TIÊU

 HS làm quen và nhận biết chữ và âm e

 Nhận thức mối liên hệ chữ - tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : trẻ em và loài vật đều có lớp học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 Viết mẫu chữ e

 Sợi dây để minh họa chữ e

 Tranh minh hoạ : Luyện nói.

 Sách, vở, đồ dùng học tập.

 

 

doc80 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 bài 1 đến 42, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngủ say - HS thảo luận về tấm lòng của người mẹ đối với con cái Thay cho gió trời - HS tìm tiếng có vần vừa học trong tuần Giữa trưa oi ả - HS đọc. GV sửa phát âm b. Luyện viết : HS viết nốt vở TV. c. Kể chuyện : HS đọc : cây khế GV kể chuyện kèm tranh HS thi tài Nội dung : + Tranh 1 : người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em 1 cây khế ở góc vườn. Người em làm nhà cạnh cây khế và hàng ngày chăm sóc cây . + Tranh 2 : Một hôm, có 1 con chim đại bàng từ đâu bay đến. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra 1 hòn đảo có nhiều vàng, bạc, châu báu. + Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng, chỉ nhặt 1 ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có. + Tranh 4 : Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa ruộng vườn của mình. + Tranh 5 : người anh lấy nhiều vàng, khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển. * Ý nghĩa : Không nên tham lam. III. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng - Trò chơi HS đọc - 1 số từ ở trong vòng tròn - HS thi đua lên nối từ có tiếng mang vần ở ngoài - Học bài và chuẩn bị bài 38. TUẦN 9: BÀI 38: ao - eo A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc, viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - HS đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khóa, đoạn thơ, luyện nói. - Bộ đồ dùng lắp ghép. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. KTBC: - HS đọc bảng con GV nhận xét - Viết từ : mây bay . II. Bài mới: 1. GT :a. GV ghi : eo HS nêu cấu tạo GV đánh vần HS đánh vần, đọc trơn. Ghép vần eo. GV ghi : mèo Ghép tiếng mèo - Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng GV ghi : chú mèo HS ghép chú mèo HS đọc. GV ghi : ao HS nêu cấu tạo So sánh ao - eo (TT) Ghi ngôi sao HS thực hiện (TT) HS đọc toàn bài . *. HD viết : - GV viết mẫu và HD : eo - chú mèo HS nêu độ cao ao - ngôi sao viết bảng con HS Nghỉ. 2. Đọc từ ư/d : GV ghi : - Mỗi nhóm ghép 1 từ. cái kéo trái đào - HS đọc từ ư/d. leo trèo chào cờ - HS đọc toàn bài. TIẾT 2 3. Luyện tập : a. Đọc câu ư/d : HS đọc bảng Tiết 1. Treo tranh viết : Suối chảy rì rào Quan sát tranh Gió reo lao xao Tìm tiếng mang vần Bé ngồi thổi sáo Đọc đoạn thơ GV sửa phát âm. b. Đọc SGK : GV đọc mẫu 2/3 HS đọc. c. Luyện viết : 2/3 lớp GV viết mẫu + HD HS viết vở : ao, eo, ngôi sao, chú mèo. d. Luyện nói : Quan sát tranh. Đọc : Gió, mây, mưa, bão , lũ. GV chỉ từng tranh hỏi : - Tranh vẽ gì ? - Đi học về, gặp mưa em làm thế nào ? - Khi mưa to, em thấy gì trên trời ? - Em biết gì về bão và lũ ? III. Củng cố - Dặn dò : - Nêu vần, tiếng từ vừa học - So sánh ao - eo - Đọc bảng. - VN học bài, làm BT, chuẩn bị bài 39. BÀI 39: au - âu A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc, viết được : au, âu, cây cau, cái cầu - HS đọc được các câu ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng lắp ghép môn học vần. - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa, bài ư/d; phần luyện nói . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. KTBC: - HS đọc SGK + Bảng con GV nhận xét - Viết : eo, ao, ngôi sao. II. Bài mới: 1. GT : GV viết au HS nêu cấu tạo GV đánh vần mẫu HS đánh vần - đọc trơn, ghép Gv viết : cau HS ghép tiếng cau cây cau phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đọc từ Vần : âu HS phân tích, so sánh au - âu đánh vần - đọc trơn vần, ghép vần âu. Ghi tiếng : cầu Ghép tiếng - phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng Viết từ : cái cầu Đọc từ HS đọc cả bài. *. HD viết : - GV viết mẫu : au HS phân tích âu nêu độ cao các con chữ cây cau HS viết bảng con cái cầu 2. Đọc từ ư/d : rau cải chấu chấu - HS tìm tiếng có vần mới lau sậy sáo sậu - HS đọc từ ư/d . TIẾT 2 3. Luyện tập : HS đọc bảng Tiết 1. a. Đọc câu ư/d : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. HS đọc câu ư/d. b. Đọc SGK : GV đọc mẫu HS đọc sách GK c. Luyện viết : GV viết lại HS viết vở TV d. Luyện nói : Treo tranh hỏi : HS đọc : Bà cháu - Tranh vẽ gì ? - Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? - Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất ? - Bà thường dạy các cháu những điều gì ? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà ? - Em yêu quý bà nhất điều gì ? - Bà thường dẫn em đi chơi đâu ? - Em có thích đi cùng bà không ? - Em đã giúp bà làm được gì chưa ? Trò chơi. III. Củng cố - Dặn dò : - Học sinh đọc bảng - Tìm chữ có vần vừa học. - Làm BTTV , học bài & chuẩn bị bài 40. BÀI 40: iu - êu A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc, viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - HS đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa, bài đọc ư/d; phần luyện nói . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. KTBC: - HS đọc SGK + Bảng con GV nhận xét - Viết : au , âu , cái cầu II. Bài mới: 1. GT : GT ghi iu, êu - HS phân tích GV đánh vần - HS đánh vần - đọc trơn GV ghi bảng - HS ghép vần iu êu - Ghép tiếng, từ rìu phễu - Đọc từ lưỡi rìu cái phễu - HS so sánh iu - êu - HS đọc toàn bài. * HD viết : - HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ. GV viết mẫu : êu iu lưỡi rìu cái phễu HS viết bảng con 2. Đọc từ ư/d : GV ghi : Các nhóm ghép từ líu lo cây nêu Đổi bảng ghép - đọc chịu khó kêu gọi HS đọc bảng lớp HS đọc toàn bài. TIẾT 2 3. Luyện tập : HS đọc bảng Tiết 1. a. Đọc câu ư/d : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả - HS tìm tiếng mang vần - Phân tích, đọc trơn câu ư/d. b. Đọc SGK : GV đọc mẫu HS đọc sách GK c. Luyện viết : GV viết mẫu (Nhắc nhở tư thế) HS viết vở TV Nghỉ. d. Luyện nói : HS đọc tên : Ai chịu khó. + Trong tranh vẽ những gì ? + Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không ? tại sao ? + Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? tại sao ? + Con chim đang hót, có chịu khó không ? tại sao ? + Con chuột có chịu khó không ? tại sao ? + Con mèo có chịu khó không ? tại sao ? + Em đi học có chịu khó không ? chịu khó thì phải làm những gì ? Trò chơi : nối từ với vần 2 tổ thi đua . III. Củng cố - Dặn dò : - Nêu các vần, tiếng từ vừa học - So sánh êu - iu - Đọc bảng. - VN làm BT , học bài - Chuẩn bị bài 41. - Nhận xét tiết học. BÀI 41: iêu - yêu A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc, viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - HS đọc được câu ứng dụng : tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng lắp ghép. - Tranh minh hoạ từ từ khó, câu ư/d, phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. KTBC: - HS đọc SGK + Bảng con GV nhận xét - Viết : iu, êu, lưỡi rìu II. Bài mới: 1. GT : GV viết iêu Nêu cấu tạo ? - âm đôi iê trước, u sau iêu yêu - HS đánh vần, đọc trơn diều yêu - HS ghép vần, ghép tiếng diều sáo yêu quý - Ghép từ - Đánh vần, đọc trơn - So sánh : iêu - yêu - HS đọc cả bài. * HD viết : - GV viết mẫu : - HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ. iêu diều sáo yêu yêu quý HS viết bảng con HS Nghỉ giải lao. 2. Đọc từ ư/d : buổi chiều yêu cầu - Các nhóm thi đua ghép từ hiểu bài già yếu - Ghép từ - HS đọc từ ư/d . - Đọc toàn bài. TIẾT 2 3. Luyện tập : HS đọc bảng Tiết 1. a. Đọc câu ư/d : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - HS tìm tiếng có vần iêu - HS đọc câu ư/d. Đọc SGK : GV đọc mẫu HS đọc sách + bảng con b. HD viết : GV viết mẫu lại HS viết vở TV. c. Luyện nói : HS đọc : bé tự giới thiệu GV Treo tranh & hỏi : - Trong tranh vẽ gì ? - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? - Em năm nay mấy tuổi ? - Em đang học lớp nào ? - Cô giáo nào đang dạy em ? - Nhà em ở đâu ? - Nhà em có mấy anh em ? - Em thích học môn gì nhất ? - Em có biết hát và vẽ không ? - Em hãy hát 1 bài. III. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : nối từ với vần - Đọc vần, tiếng, từ vừa học - So sánh : iêu yêu - Đọc bảng - VN làm vở BT + học bài - Chuẩn bị bài 42. . BÀI 42: ưu - ươu A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs đọc, viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - HS đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ lắp ghe, tranh từ khóa, từ ư/d, phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. KTBC: - HS đọc SGK + Bảng con GV nhận xét - Viết : iêu , yêu, hiểu bài. II. Bài mới: 1. GT : GV ghi : ưu HS nêu cấu tạo HS đánh vần - Gv ghi : lựu HS phân tích , đánh vần Trái lựu Đọc trơn tiếng , ghép tiếng ghép từ, đọc từ. GV ghi : ươu - HS phân tích - HS so sánh : ưu - ươu Giống u ; đứng sau khác: ư - ươ đứng trước (TT) - HS đọc toàn bài. * HD viết : - GV viết mẫu : - HS nêu cấu tạo độ cao các con chữ ưu trái lựu ươu hươu sao HS viết bảng con. HS Nghỉ. 2. Đọc câu ư/d : Chú Cừu bầu rượu 3 bàn HS ghép 1 từ mưu trí bướu cổ Các nhóm đọc, phân tích. HS đọc toàn bài. TIẾT 2 3. Luyện tập : HS đọc bảng Tiết 1. Đọc câu ư/d : Buổi trưa, Cứu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.. HS quan sát tranh & nhận xét. HS đọc câu ư/d. Đọc SGK : GV đọc mẫu HS đọc sách GK b. Luyện viết : GV viết mẫu lại, uốn nắn tư thế. HS viết vở TV c. Luyện nói : GV treo tranh hỏi : HS đọc : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Trong tranh vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? Trong rừng, sở thú. - Những con vật này, con nào ăn cỏ ? - Con nào thích ăn mật ong ? - Con nào to xác nhưng hiền lành ? - Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa ? - Em biết bài thơ nào về các con vật ? III. Củng cố - Dặn dò : HS chơi trò chơi - Nêu vần, tiếng từ đã học - So sánh : ưu - ươu - HS đọc bảng. - VN học bài - làm vở BT - Chuẩn bị bài 43.

File đính kèm:

  • docGiao an TV 1.doc
Giáo án liên quan