Giáo án Tiếng việt 1 tuần 17

 Học vần: Bài 69: ăt ât

I.Mục tiêu: giúp HS:

 -Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).

 -Rèn tư thế đọc đúng

 -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

 -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Ngày chủ nhật qua bức tranh trong SGK).

II.Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/231 Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần ăt-1 em ghép bảng lớp -Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ăt -Cả lớp ghép tiếng mặt-1 em ghép b.lớp Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng mặt -Đọc từ -So sánh ât với ăt(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -2 em đại diện 2 đội thi ghép từ: đấu vật -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ; tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu -Viết vào vở TV: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Nêu tên bài luyện nói -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Ngày chủ nhật qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ăt, ât. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Học vần: Bài 70: ôt ơt I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng -Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Những người bạn tốt qua bức tranh trong SGK). *GD BVMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp, biết ích lợi của cây xanh; có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ăt, ât B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ôt -HD hs phân tích cấu tạo vần ôt, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng cột và đọc -H.dẫn quan sát tranh, rút ra từ: cột cờ b.Dạy vần ơt (Quy trình tương tự) *HĐ2:luyện viết: -H.dẫn cách viết *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/142 Giải thích từ Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra các câu ứng dụng như sgk/143 * GD BVMT: Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì? -Cây xanh có nhiều ích lợi, vậy em cần phải làm gì? *HĐ2:Luyện viết:-HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -GV nêu các câu hỏi SGV/234 Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần ôt-1 em ghép bảng lớp -Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ôt -Cả lớp ghép tiếng cột-1 em ghép b.lớp Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng cột -Đọc từ: cột cờ -So sánh ơt với ôt(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu -có bóng mát, làm cho MT thêm đẹp, con người thêm khoẻ mạnh - bảo vệ cây xanh -Viết vào vở TV: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Những người bạn tốt qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ôt, ơt. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 Học vần: Bài 71: et êt I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng -Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Chợ Tết qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ôt, ơt B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần et -HD hs phân tích cấu tạo vần et, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng tét và đọc -H.dẫn quan sát tranh, rút ra từ: bánh tét b.Dạy vần êt (Quy trình tương tự) *HĐ2:luyện viết: -H.dẫn cách viết *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/144 Giải thích từ Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra các câu ứng dụng như sgk/145 *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/236. Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần et-1 em ghép bảng lớp -Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần et -Cả lớp ghép tiếng tét-1 em ghép b.lớp Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng tét -Đọc từ -So sánh êt với et(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: et, êt, bánh tét, dệt vải -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ; tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu -Viết vào vở TV: et, êt, bánh tét, dệt vải -Nêu tên bài luyện nói -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Chợ Tết qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần et, êt. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Học vần: Bài 72: ut ưt I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK). -Rèn tư thế đọc đúng -Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Ngón út, em út, sau rốt qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: et, êt B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ut -HD hs phân tích cấu tạo vần ut, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng bút và đọc -H.dẫn quan sát tranh, rút ra từ: bút chì b.Dạy vần ưt (Quy trình tương tự) *HĐ2:luyện viết: -H.dẫn cách viết *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/146 Giải thích từ Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1 -HD hs quan sát tranh, rút ra các câu ứng dụng như sgk/147 *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/239 Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần ut-1 em ghép bảng lớp -Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ut. -Cả lớp ghép tiếng bút-1 em ghép b.lớp Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng bút. -Đọc từ: bút chì -So sánh ưt với ut(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu -Viết vào vở TV: ut, ưt, bút chì, mứt gừng -Nêu tên bài luyện nói -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt(HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề Ngón út, em út, sau rốt qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ut, ưt. Tập viết: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. a.Dạy viết từ: thanh kiếm -GV giới thiệu từ : thanh kiếm Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: âu yếm, ao chuôm,... (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... -Đọc từ -Nêu cách viết từ: thanh kiếm -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở TV từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS, mỗi đội 1 em thi viết từ: bánh ngọt. Tập viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. a.Dạy viết từ: xay bột -GV giới thiệu từ : xay bột Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: nét chữ, kết bạn, chim cút,... (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. -Đọc từ -Nêu cách viết từ: xay bột -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở TV từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS, mỗi đội 1 em thi viết từ: con vịt.

File đính kèm:

  • docTuần 17.doc
Giáo án liên quan