Giáo án Tiếng Việt 1 tuần 11 đến 13 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Môn :Học vần:

 Bài 42 : ưu, ươu

I/Mục tiêu :

 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao;từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao.

 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.

II/Đồ dùng dạy học:

 - Sách tiếng việt 1, tập 1.

 - Bộ ghép chữ tiếng việt.

 - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói.

 III/Hoạt động dạy học :

 1. Bài cũ:

-Đọc và phân tích từ: diều sáo,yêu quý,hiểu bài, già yếu.

- Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

 - Đọc bài trong SGK

-Nhận xét bài cũ.

 

 

doc23 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt 1 tuần 11 đến 13 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Dạy vần:ăng a. Nhận diện vần - Gv ghi vần ăng lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần ăng - Yêu cầu hs ghép vần ăng vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc -So sánh ăng - ong b. Đọc mẫu ăng (ă-ng-ăng). - Có vần ăng rồi để có tiếng măng ta thêm âm gì nữa? c. Ghép tiếng măng - Yêu cầu hs phân tích tiếng măng -GV đánh vần mẫu: măng - Yêu cầu hs đánh vần tiếng măng - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: măng tre - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện vần:âng - Gv ghi vần âng lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh âng với ăng *Các bước TT như vần ăng *Nghỉ 5 phút Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các vần vừa học: - GV (HS) giải nghĩa các từ ngữ: - Yêu cầu hs đọc các từ ứng dụng . - Vần ăng - Vần ăng gồm có : âm ăâ đứng trước, âm ng đứng sau - Gắn vần ăng vào bảng gắn cá nhân - Giống nhau:Kết thúc bằng ng - Khác nhau: ăng bắt đầu bằng ă -ă-ng-ăng - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm m. - Ghép tiếng măng vào bảng gắn cá nhân - Tiếng măng gồm có âm m đứng trước vần ăng đứng sau . - m-ăng-măng. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Từ măng tre gồm có tiếng măng và tiếng tre. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Vần âng - Giống nhau:Kết thúc bằng ng - Khác nhau:âng bắt đàu bằng âê - Theo dõi gv hướng dẫn + ăng: chữ ăâ nối nét chữ ng. +âng : chữ â nối nét chữ ng. +măng : chữ m nối nét với vần ăng +tầng : chữ t nối nét với vần âng - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vần ăng, âng - Cá nhân – nhóm – đồng thanh 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói ¨ng , ©ng ( T2) Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) -Nhận xét. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động dạy Luyện đọc a. Đọc câu ứng dụng - Trong tranh vẽ gì? -Đó là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học:GV đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? Phân tích, đánh vần , đọc trơn tiếng vừa tìm. -Đọc từ-cụm từ; câu 1-2 - Yêu cầu 3 hs đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc mẫu SGK - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách *5 phút b.Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn. Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ những ai? -Em bé trong tranh đang làm gì? -Bố mẹ em thường khuyên em điều gì? -Em có hay làm đúng theo lời bố mẹ khuyên không ? c. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - HS nhắc lại cách viết các vần, tiếng và từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh. - Chấm vở nhận xét bài. d. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Hoạt động học -HSTL - Cá nhân đọc - Vầng ,trăng,rặng,phân tích -đánh vần- đọc trơn., - Cá nhân – nhóm – đồng thanh -3 HS đọc-đồng thanh Theo dõi gv đọc bài -NHÓM ĐÔI - Cá nhân ( 3 HS)-Nhận xét bạn đocï. Đọc tiếp sức. - Đọc tên bài luyện nói:Vâng lời cha mẹø. -HS phát triển lời nói tự nhiên theo câu hỏi gợi ý của GV ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Các nét nối và dấu.(Tiết 1) - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước -HS tìm tiếng có vần vừa học. 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách . - Chuẩn bị bài:ung, ưng M«n :Häc vÇn Bµi 54 :ung, ­ng I/Mơc tiªu : - Đọc được:ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II/§å dïng d¹y häc: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói. III/Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: -Đọc và phân tích từ: măng tre, nhà tầng. - Viếtõ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc bài trong SGK -Nhận xét bài cũ. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần : ung, ưng. Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Dạy vần: ung a. Nhận diện vần - Gv ghi vần ung lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần ung - Yêu cầu hs ghép vần ung vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc -So sánh ung - ong b. Đọc mẫu ung (u-ng-ung). - Có vần ung rồi để có tiếng súng ta thêm âm gì nữa? c. Ghép tiếng súng - Yêu cầu hs phân tích tiếng súng -GV đánh vần mẫu: súng - Yêu cầu hs đánh vần tiếng súng - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: bông súng - Yêu cầu hs đọc. - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện vần:ưng - Gv ghi vần ưng lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh ưng với ung *Các bước TT như vần ung *Nghỉ 5 phút Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các vần vừa học: - GV (HS) giải nghĩa các từ ngữ: - Yêu cầu hs đọc các từ ứng dụng . - Vần ung - Vần ung gồm có : âm u đứng trước, âm ng đứng sau - Gắn vần ung vào bảng gắn cá nhân - Giống nhau:Kết thúc bằng ng - Khác nhau: ung bắt đầu bằng u -u-ng-ung - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm s. - Ghép tiếng súng vào bảng gắn cá nhân - Tiếng súng gồm có âm s đứng trước vần ung đứng sau , dấu sắc ngay trên âm u. - s-ung-sắc-súng. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Từ bông súng gồm có tiếng bông và tiếng súng. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh. - Vần ưng - Giống nhau:Kết thúc bằng ng - Khác nhau:ưng bắt đàu bằng ư - Theo dõi gv hướng dẫn + ung: chữ uâ nối nét chữ ng. +ưng : chữ ưâ nối nét chữ ng. +súng : chữ s nối nét với vần ung +sừng: chữ s nối nét với vần ưng - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vần ung ,ưng - Cá nhân – nhóm – đồng thanh 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói ung, ­ng( T2) Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) -Nhận xét. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động dạy Luyện đọc a. Đọc câu ứng dụng - Trong tranh vẽ gì? -Đó là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học:GV đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đó Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. *Đây là câu đố dân gian.HS giải câu đố trên. - Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? Phân tích, đánh vần , đọc trơn tiếng vừa tìm. -Đọc từ-cụm từ; câu 1-2-3 - Yêu cầu 3 hs đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc mẫu SGK - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách *5 phút b.Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn. Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? -Em thích nhất thứ gì ở rừng? -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo ? -Em có biết thung lũng, suốii, đèo ở đâu không ? c. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - HS nhắc lại cách viết các vần, tiếng và từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh. - Chấm vở nhận xét bài. d. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Hoạt động học -HSTL -Ông mặt trời. -Sấm. -Hạt mưa. - Cá nhân đọc - rụng, phân tích -đánh vần- đọc trơn., - Cá nhân – nhóm – đồng thanh -3 HS đọc-đồng thanh Theo dõi gv đọc bài -NHÓM ĐÔI - Cá nhân ( 3 HS)-Nhận xét bạn đocï. Đọc tiếp sức. - Đọc tên bài luyện nói:Rừng, thung lũng, suối đều. -HS phát triển lời nói tự nhiên theo câu hỏi gợi ý của GV -ung, ưng, bông súng, sừng hươu. -Các nét nối và dấu.(Tiết 1) - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước -HS tìm tiếng có vần vừa học. 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách . - Chuẩn bị bài:eng, iêng

File đính kèm:

  • docTieng Viet tuan 1113 CKTKN.doc
Giáo án liên quan