Giáo án Thể dục Lớp 9 - Tiết 9: Chạy ngắn - Bài thể dục - Chạy bền

I . NHIỆM VỤ:

 -Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, tại chỗ đánh tay; Xuất phát cao-chạy nhanh; Học ngồi vai hướng chạy-xuất phát.

 -Bài thể dục: Ôn từ nhịp 1-18 (nữ), 1-19 (nam); Học: từ nhịp 19-25 (nữ), 20-26 (nam).

 -Chạy bền: Trò chơi: “Chạy dích dắc tiếp sức”.

II. YÊU CẦU:

 -Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực trong ôn luyện.

 -Thực hiện chính xác chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, tại chỗ đánh tay, thực hiện đúng cự ly, kỹ thuật, biên độ động tác. Biết tác dụng của các động tác bổ trợ đối với chạy ngắn. phối hợp tốt xuất phát cao-chạy nhanh. Biết thực hiện kỹ thuật ngồi vai hướng chạy-xuất phát.

 -Tích cực ôn động tác bài TD. Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD từ nhịp 19-25 (nữ), 20-26 (nam), đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm.

 -Tham gia tích cực, đúng luật trò chơi “Chạy dích dắc tiếp sức”nhằm phát triển sức bền.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 

 -Sân tập.

 -Còi, vôi bột, cờ hiệu, tranh bài TD.

 IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Lớp 9 - Tiết 9: Chạy ngắn - Bài thể dục - Chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. cán sự hướng dẫn lớp khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc nhỡ HS cả lớp thực hiện tích cực. Đội hình: -Gọi HS thực hiện, học sinh khác nhận xét, GV nhận xét ghi điểm. II. CƠ BẢN: 1.Chạy ngắn: a/. Ôn: -Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau: -Tại chỗ đánh tay: -Xuất phát-chạy nhanh. b/.Học: -Ngồi vai hướng chạy-xuất phát. 2.Bài thể dục: a/.Ôn: bài TD nam riêng, nữ riêng: b/.Học: từ nhịp 19-25 (nữ), 20-26 (nam). -Từ nhịp 19-25 (nữ): +Nhịp 19: +Nhịp 20-21: +Nhịp 22: +Nhịp 23: +Nhịp 24: +Nhịp 25: -Từ nhịp 20-26 (nam): +Nhịp 20: +Nhịp 21: +Nhịp 22: +Nhịp 23: +Nhịp 24: +Nhịp 25: +Nhịp 26: 3.Chạy bền: -Trò chơi “Chạy dích dắc tiếp sức” +Chuẩn bị: +Cách chơi: *Các trường hợp phạm quy: 28-30 ph 15 ph 2-3 lần 2-3 ph 5-7 phút 10 phút 3 ph 5 phút 5 ph -Yêu cầu: Học sinh tập luyện tích cực, khẩn trương các động tác bổ trợ thực hiện hết biên độ, chính xác động tác, đúng cự ly quy định. Biết tác dụng của động tác bổ trợ, tránh các động tác sai. -Một số động tác sai của chạy đạp sau thường mắc: +Đạp sau không mạnh, không thẳng chân. +Đạp sau xong co chân ngay. +Đạp sau góc độ lớn hoặc nhỏ quá làm cho người bật lên quá cao. +Đạp chân mạnh chân yếu hoặc bước chạy dài. -Cách sửa: +Đứng chân trước chân sau rộng hơn vai, chân trước khuỵu, nhún 3 nhịp kết hợp với đánh tay, nhịp 4 nhảy đổi chân. Sau mỗi lần như vậy cần cố gắng nới rộng khoảng cách giữa 2 bàn chân. +Chống 2 tay vào tường để thân người thành 1 đường chếch so với mặt đất, chạy đạp sau. +Tập động tác hoàn chỉnh. -Yêu cầu: tay đánh nhịp nhàng, liên tục, trước sau (không đánh qua trái qua phải). -Đứng chân trước chân sau cách nhau 1 khoảng bằng hoặc hơn vai một chút, 2 gối hơi khuỵu, 2 tay co, góc độ lớn. Thân trên hơi đỗ về trước, trọng tâm dồn vào đều lên 2 chân (giống tư thế người đang chạy). -Đánh tay theo nhịp độ guồng tay tăng dần, góc độ giữa cánh tay và cẳng tay nhỏ dần đến mức độ hợp lý. Khi đánh tay, chủ yếu đánh mạnh khuỷu tay ra phía sau, tay đánh về trước ngang cằm, phối hợp nhịp nhàng. -Yêu cầu: Thực hiện đúng lệnh, khi đạp vào bàn đạp phải nhanh mạnh, cần chú ý độ dài bước chạy đầu tiên. Sau khi xp phải giữ tư thế cơ thể đỗ người về trước. Không được nhổm thân trên lên quá sớm. -Đạp sau trích cực, nhanh mạnh, góc độ hợp lý. -Hai tay đánh mạnh ăn nhịp với bước chạy tạo thuận lợi cho chân bước ra trước giữ thăng bằng. -Tăng dần tần số và độ dài bước chạy. -Chân chạm đất bằng nữa trước bàn chân. -Yêu cầu: Khi chuẩn bị ngồi vai hướng về hướng chạy, chân chạm đất bằng nửa trước bàn chân, xuất phát xoay người nhanh, chân đạp đất mạnh thực hiện đúng lệnh. -Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác (từ nhịp 1-19) bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. Sai lầm thường mắc: Nam (1 đến 19) Nhịp Nữ (1 đến 18) 3 Không kiểng gót Gối lệch ngoài 4 Bàn chân không duỗi thẳng Không khuỵu gối 5 7 Chân dang rộng Không gập gối 8 Như nhịp 4 Chân sau thẳng 9 Co gối 2 chân 11 Chân sau chạm đất cà bàn chân Chưa cúi đầu, tay chống rộng 12 Chưa kiểng chân trụ khi đá trước Gập thân co gối 17 Như nhịp 1 Nhầm tay úp, ngửa. 19 -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD từ nhịp 19-25 (nữ), 20-26 (nam), đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. -Yêu cầu: Nâng đùi chân trái ra trước lên cao ngang hông, cẳng chân vuông góc với đùi và mặt đất. -Yêu cầu: Giữ thăng bằng, chân trái duỗi thẳng phía trước và nâng cao mức tối đa, thân hơi ngã ra sau. -Yêu cầu: Như nhịp 15. -Yêu cầu: Gập thân cúi sâu, trọng tâm phía chân phải, chân phải khuỵu gối, chân trái duỗi thẳng, hai tay đưa xuống dưới –ra sau chếch cao, lòng bàn tay hướng vào nhau. -Yêu cầu: Trọng tâm vào chân trái, chân phải phía sau mũi bàn chân chạm đất, hai tay đưa chếch lên cao lòng bàn tay hướng vào nhau. -Yêu cầu: Hạ chân phải làm trụ, xoay người 90o về phía bên trái và bước sang trái rộng bằng vai, hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa. -Hình vẽ: Từ nhịp 19-25 (nữ): -Yêu cầu: Dồn trọng tâm vào chân phải, bước chân trái sang ngang, khi chạm đất gập gối, hai tay đưa ra trước song song, bàn tay sấp. -Yêu cầu: Tay dang ngang bàn tay ngửa. -Yêu cầu: Như nhịp 20, nhưng đổi bên. -Yêu cầu: Tay dang ngang bàn tay ngửa. -Yêu cầu:Vặn mình sang trái (không hom bụng, không xoay hai bàn chân). -Yêu cầu: Như nhịp 24, nhưng đổi bên. -Yêu cầu: Như nhịp 19. -Hình vẽ: Từ nhịp 20-26 (nam). -Yêu cầu: Tham gia tích cực, đúng luật trò chơi “Chạy dích dắc tiếp sức”nhằm phát triển sức bền. -Kẻ 2 vạch xuất phát và chuẩn bị cách nhau tối thiểu 1.5m, mỗi vạch dài 6m. cách vị trí xuất phát của mỗi đội khoảng 3m và sang phải 5m rồi sang trái 5m, lần lượt đánh dấu (hoặc cắm cờ) 4-6 điểm chuẩn tạo thành một đường chạy dích dắc. -Tập hợp học sinh 2-4 hàng dọc sau vạch chuẩn bị, hàng nọ cách hàng kia 5-6m, nên cần có số lượng và tỉ lệ giới tính như nhau, mỗi hàng là một đội thi đấu. Em số 1 của mỗi đội tiến vào sát vạch xuất phát để thực hiện xuất phát cao. -Khi có lệnh, em số 1chạy theo đường dích dắc vòng qua các cờ chuẩn quy định, đến cờ cuối cùng thì chạy dích dắc ngược về vạch xuất phát, đưa tay chạm vào bạn số 2, đi thường về tập hợp ở cuối hàng. Sau khi số 1xuât1 phát, số 2 tự động tiến vào vị trí xuất phát, chờ khi số 1 chạm tay, nhanh chóng chạy như số 1. Trò chơi tiếp tục lần lượt như thế cho đến hết. Đội nào chạy trước, ít phạm quy là đội thắng. -Xuất phát trước lệnh, hoặc chạy trước khi bạn chạm tay. -Chạy không hết quãng đường quy định. -Không vòng qua cờ hoặc làm ngã cờ. -GV nhắc lại KT, nêu yêu cầu và tác dụng của từng kiểu chạy, mỗi lần chạy 4 HS sau mỗi lần chạy GV nhận xét rút kinh nghiệm chung cả lớp, chú ý tư thế từng động tác, cách thực hiện, thân người, phối hợp nhịp nhàng.. -GV nêu kỹ thuật và thị phạm cách đánh tay. -Thực hiện chậm kết hợp phân tích. -Thực hiện theo nhiều hướng để học sinh quan sát. -GV vỗ tay theo nhịp nhanh . . .chậm . . .nhanh ... HS thực hiện. tại chỗ đánh tay trước sau theo nhịp vỗ tay của GV. Trường hợp đứng tại chỗ thực hiện nếu mỗi chân HS có thể tự đổi chân. -Đội hình: 4 hàng ngang cự ly 1 dang tay (các hàng so le). -Đội hình: -Đội hình ôn bài TD: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v x x x x x x x x -Đội hình 2 hàng ngang GV giới thiệu tranh, làm mẫu (các nhịp bài TD) cho HS xem: +Làm mẫu lần I: hoàn chỉnh động tác với tốc độ bình thường, đúng biên độ động tác, học sinh quan sát để hình thành trong trí nhớ hình ảnh sơ bộ của các nhịp. +Lần II: GV thực hiện chậm và dừng lại ở những nhịp khó và phân tích kỹ thuật để học sinh nhớ động tác và tư thế động tác. Nhắc nhỡ mấu chốt quan trọng của động tác, phối hợp hít thở. +Lần III: Giống lần I nhưng ở các chiều khác nhau để học sinh quan sát và bắt chước động tác. -GV điều khiển cả nhóm tập chung 2,3 lần sau đó đổi nhóm. -GV chia 2 nhóm: nam tập nội dung chạy ngắn, nữ tập nhịp 19-25 bài TD sau đó đổi ngược lại. -Gv quan sát biểu dương hs tập tốt, động viên hs tập yếu. -Đội hình lớp chia ra nam, nữ riêng tập luyện. -Đội hình nữ tập bài thể dục: x x x x x x x x x x x x x x x x ( Nữ) v -GV nêu tác dụng trò chơi, giáodục đạo đức, tính trung thực, đoàn kết khi tham gia trò chơi. -Hướng dẫn cách chơi ngắn gọn, dễ hiểu. -Thị phạm kỹ thuật, phân tích kỹ thuật động tác chạy dích dắc tiếp -Đội hình: w w w w w w w w XP x š CB x š xxxxxxxxxx šššššššš III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: +Bài tập về nhà +Nội dung tiết học sau 4/Xuống lớp: 5 phút 2-4 hs 2 phút 2 phút -Gọi học sinh thực hiện bài TD từ nhịp 19-26 (nữ), 20-26 (nam). *Yêu cầu: -Thuộc, đúng động tác, tư thế thoải mái. -Đội hình vòng tròn cán sự hô nhịp HS vừa đi vừa hít thở sâu thả lỏng. -Thái độ học tập của HS, khả năng tiếp thu bài, trang phục, dụng cụ, vệ sinh. -Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. -Ôn luyện tích cực ở nhà các nội dung: chạy cự ly ngắn và các động tác bổ trợ, tập luyện thường xuyên chạy bền (400m-500m) hàng ngày vào buổi sáng hoặc chiều, kết hợp tập các nhịp vừa học của bài TD (GV giao bài tập về nhà cụ thể cho những học sinh yếu). -Lý thuyết: Một số hướng dẫn luyện tập sức bền tiếp theo. Học sinh mang theo tập vỡ. -Cả lớp đồng thanh hô to rõ. -Học sinh trật tự theo dõi và nhận xét. GV nhận xét rút kinh nghiệm chung. -Đội hình thả lỏng: -Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài. -Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể. xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -GV hô: “Thể dục”, HS hô: “Khỏe”. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docSÔ 9.doc