A. Mủc tiu:
1. Kin thỉc:
- Nhịm giụp hoc sinh nm ỉc phỉng phạp tp luyn th lỉc qua ọ Hs cọ th vn dủng vaìo thỉc t.
- Giụp HS n lải cạc kin thỉc vư HN aỵ ỉc hoc í cạc lp 6, 7 vaì 8.
2. Kyí nng:
- Tp luyn cọ khoa hoc vaì vn dủng hp ly nng cao sỉc khoeí cuíng nhỉ th lỉc.
3. Thại :
- Cọ thại tp luyn tch cỉc vaì tun theo hỉng dn cuía giạo vin.
B. Phỉng phạp:
- Phn nhọm - quay voìng - tch cỉc hoạ Hs.
C. Chun b: - GV: Coìi,
- Hs: Trang phủc th dủc, gh Gv.
D. Tin trçnh ln lp:
76 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Thể dục Lớp 9 - Tiết 1 đến Tiết 66, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
LT: Điều khiển lớp khởi động theo hàng ngang sau đĩ chuyển qua di chuyển vịng trịn khởi động.
GV: Quan sát lớp khởi động và nhắc nhở.
GV: hướng dẫn cho HS cách thực hiện.
HS: thực hiện theo hướng dẫn của GV.
GV: hướng dẫn HS cách cắm cọc mỗi cọc cách nhau 1,5m gồm tất cả 5 cọc và xút bĩng trước khi bĩng đi qua vạch giới hạn.
1 2 3 4 5
1,5m
GV: Làm mẫu:
HS: quan sát và làm theo
HS: thực hiện theo từng nhĩm ( 4 em )
GV: quan sát và sữa sai cho HS.
c. Chạy bền: Chạy vượt chướng ngại vật.
Chạy vượt rào, độ cao của rào 60cm và mỗi rào cách nhau 2m.
* Tiết 2:
Điểm danh:
a. Tự chọn:
- Bĩng chuyền:
+ Ơn kỷ thuật đánh bĩng thấp tay và cao tay.
+ Ơn: Kỷ thuật phát bĩng thấp tay.
- Bĩng đá:
+ Ơn
- Tâng bĩng hai chân và dẫn bĩng.
- Chuyền bĩng bằng lịng.
+ Phát bĩng bằng má trong.
+ Kỷ thuật đánh đầu.
b. Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.
- Nam 5 vịng.
- Nữ: 4 vịng
Chạy lên dốc và xuống dốc khu vực trường.
III. Kết thúc:
1. Thả lỏng: cho HS chạy nhẹ nhàng 1 vịng quanh sân thể dục, sau đĩ về thả lỏng tại chổ.
2. Nhận xét buổi học.
3. Dặn dị về nhà.
1 2 3 4 5
2m
GV: Chia HS thành 2 đội và tổ chức chơi
LT: báo cáo sĩ số cho giáo viên.
HS: Thực hiện theo nhĩm.
HS: tự tập luyện sau khi đã quan sát GV làm mẫu, đồng thời thực hiện theo hai nhĩm mỗi nhĩm đứng mỗi ben phần sân.
HS: thực hiện theo hướng dẫn của GV.
GV: thị phạm động tác cho HS quan sát
HS: Quan sát và làm theo sau đĩ phân nhĩm thực hiện.
GV: quan sát và sữa sai.
+ Chuyền bĩng bằng lịng: đứng cự ly cách nhau 3m sau đĩ nới dần cự ly cho đến khoảng 10m.
+ Chuyền bĩng bằng má trong: khoảng cách chuyền bĩng là 30m, yêu cầu phải chính xác.
Chia làm 5 nhĩm theo nam riêng và nữ riêng.
Mỗi nhĩm 5 em
GV: quan sát HS thực hiện và nhắc nhỡ
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
Tiết PPCT: 61 – 62
Ngày soạn: ..../....../2007
Ngày dạy: ....../....../2007
TÊN BÀI DẠY: TỰ CHỌN - CHẠY BỀN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh ơn lại các kỷ thuật đã học đồng thời học thêm một số kỷ thuật mới để nâng cao thành tích và áp dụng trong thực tiễn.
- Tiếp tục rèn luyện kỷ năng chạy bền và nâng cao thể lực cho học sinh.
2. Kỷ năng: Học sinh phải tập luyện cĩ khoa học và biết khắc phục được các yếu điểm cần khắc phục.
B. Phương pháp: Phân nhĩm – Quay vịng.
C. Phương tiện: cịi, bĩng chuyền ( 5 quả ), bĩng đá ( 5 quả ).
D. Tiến trình lên lớp:
Phần nội dung
LVĐ
Phương pháp tổ chức
I. Mỡ đầu.
1. Ổn định tổ chức:
Vắng:
2. Phổ biến nội dung bài học:
- Ơn.
- Học mới.
- Rèn luyện chạy bền.
3. Khởi động:
- Xoay các khớp: cổ tay, cổ chân, xoay hơng và chạy nâng cao đùi tại chổ.
4. Kiểm tra bài cũ:
II. Phần cơ bản:
* Tiết 1:
1. Tự chọn:
a. Bĩng đá: Ơn
- Tâng bĩng 2 chân.
- Dẫn bĩng luồn cọc bằng 2 chân.
- Chuyền bĩng bằng lịng.
- Phát bĩng bằng má trong.
- Ơn kỷ thuật đánh đầu.
b. Bĩng chuyền:
- Ơn đánh bĩng thấp tay ( đệm bĩng )
- Ơn đánh bĩng cao tay trước mặt.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
LT: Điều khiển lớp khởi động theo hàng ngang sau đĩ chuyển qua di chuyển vịng trịn khởi động.
GV: Quan sát lớp khởi động và nhắc nhở.
GV: hướng dẫn cho HS cách thực hiện.
HS: thực hiện theo hướng dẫn của GV.
GV: hướng dẫn HS cách cắm cọc mỗi cọc cách nhau 1,5m gồm tất cả 5 cọc và xút bĩng trước khi bĩng đi qua vạch giới hạn.
1 2 3 4 5
1,5m
GV: Làm mẫu:
HS: quan sát và làm theo
HS: thực hiện theo từng nhĩm ( 4 em )
GV: quan sát và sữa sai cho HS.
c. Chạy bền: Chạy vượt chướng ngại vật.
Chạy vượt rào, độ cao của rào 60cm và mỗi rào cách nhau 2m.
* Tiết 2:
Điểm danh:
a. Tự chọn:
- Bĩng chuyền:
+ Ơn kỷ thuật đánh bĩng thấp tay và cao tay.
+ Ơn: Kỷ thuật phát bĩng thấp tay.
- Bĩng đá:
+ Ơn
- Tâng bĩng hai chân và dẫn bĩng.
- Chuyền bĩng bằng lịng.
+ Phát bĩng bằng má trong.
+ Kỷ thuật đánh đầu.
b. Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.
- Nam 5 vịng.
- Nữ: 4 vịng
Chạy lên dốc và xuống dốc khu vực trường.
III. Kết thúc:
1. Thả lỏng: cho HS chạy nhẹ nhàng 1 vịng quanh sân thể dục, sau đĩ về thả lỏng tại chổ.
2. Nhận xét buổi học.
3. Dặn dị về nhà.
1 2 3 4 5
2m
GV: Chia HS thành 2 đội và tổ chức chơi
LT: báo cáo sĩ số cho giáo viên.
HS: Thực hiện theo nhĩm.
HS: tự tập luyện sau khi đã quan sát GV làm mẫu, đồng thời thực hiện theo hai nhĩm mỗi nhĩm đứng mỗi ben phần sân.
HS: thực hiện theo hướng dẫn của GV.
GV: thị phạm động tác cho HS quan sát
HS: Quan sát và làm theo sau đĩ phân nhĩm thực hiện.
GV: quan sát và sữa sai.
+ Chuyền bĩng bằng lịng: đứng cự ly cách nhau 3m sau đĩ nới dần cự ly cho đến khoảng 10m.
+ Chuyền bĩng bằng má trong: khoảng cách chuyền bĩng là 30m, yêu cầu phải chính xác.
Chia làm 5 nhĩm theo nam riêng và nữ riêng.
Mỗi nhĩm 5 em
GV: quan sát HS thực hiện và nhắc nhỡ
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
Tiết PPCT: 63 – 64
Ngày soạn: ..../....../2007
Ngày dạy: ....../....../2007
TÊN BÀI DẠY: ƠN TẬP TỰ CHỌN - KIỂM TRA TỰ CHỌN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh ơn lại các kỷ thuật đã học đồng thời học thêm một số kỷ thuật mới để nâng cao thành tích và áp dụng trong thực tiễn.
- Tiếp tục rèn luyện kỷ năng chạy bền và nâng cao thể lực cho học sinh.
2. Kỷ năng: Học sinh phải tập luyện cĩ khoa học và biết khắc phục được các yếu điểm cần khắc phục.
B. Phương pháp: Phân nhĩm – Quay vịng.
C. Phương tiện: cịi, bĩng chuyền ( 5 quả ), bĩng đá ( 5 quả ).
D. Tiến trình lên lớp:
Phần nội dung
LVĐ
Phương pháp tổ chức
I. Mỡ đầu.
1. Ổn định tổ chức:
Vắng:
2. Phổ biến nội dung bài học:
- Ơn.
- Học mới.
- Rèn luyện chạy bền.
3. Khởi động:
- Xoay các khớp: cổ tay, cổ chân, xoay hơng và chạy nâng cao đùi tại chổ.
4. Kiểm tra bài cũ:
II. Phần cơ bản:
* Tiết 1:
1. Kiểm tra Bĩng đá:
- Tâng bĩng 2 chân.
- Dẫn bĩng luồn cọc bằng 2 chân.
- Chuyền bĩng bằng lịng.
- Phát bĩng bằng má trong.
- Ơn kỷ thuật đánh đầu.
* Mỗi nội dung đều lấy kỷ thuật và thành tích cộng lại chia trung bình.
- Điểm tổng thể là điểm tổng tất cả các nội dung cộng lại chia trung bình.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
LT: Điều khiển lớp khởi động theo hàng ngang sau đĩ chuyển qua di chuyển vịng trịn khởi động.
GV: Quan sát lớp khởi động và nhắc nhở.
Mỗi nội dung GV kiểm tra 1 lần theo từng đợt.
GV: cữ 2 HS làm nhiệm vụ nhặt bĩng để khỏi mất thời gian.
1 2 3 4 5
1,5m
GV: Làm mẫu:
HS: quan sát và làm theo
HS: thực hiện theo từng nhĩm ( 4 em )
GV: quan sát và sữa sai cho HS.
* Tiết 2: kiểm tra bĩng chuyền:
Điểm danh:
- Kỷ thuật đánh bĩng thấp tay và cao tay.
- Kỷ thuật phát bĩng thấp tay.
* Cách đánh giá và cho điểm:
- Điểm của mỗi nội dung là điểm bình quân của kỷ thuật và thành tích cộng lại
- Điểm tổng thể là điểm bình quân của tất cả các nội dung cộng lại.
III. Kết thúc:
1. Thả lỏng: cho HS chạy nhẹ nhàng 1 vịng quanh sân thể dục, sau đĩ về thả lỏng tại chổ.
2. Nhận xét buổi học.
3. Cơng bố kết quả kiểm tra.
4. Dặn dị về nhà.
LT: báo cáo sĩ số cho giáo viên.
HS: Thực hiện theo nhĩm.
HS: tự tập luyện sau khi đã quan sát GV làm mẫu, đồng thời thực hiện theo hai nhĩm mỗi nhĩm đứng mỗi ben phần sân.
HS: thực hiện theo hướng dẫn của GV.
GV: thị phạm động tác cho HS quan sát
HS: Quan sát và làm theo sau đĩ phân nhĩm thực hiện.
GV: quan sát và sữa sai.
+ Chuyền bĩng bằng lịng: đứng cự ly cách nhau 3m sau đĩ nới dần cự ly cho đến khoảng 10m.
+ Chuyền bĩng bằng má trong: khoảng cách chuyền bĩng là 30m, yêu cầu phải chính xác.
Chia làm 5 nhĩm theo nam riêng và nữ riêng.
Mỗi nhĩm 5 em
GV: quan sát HS thực hiện và nhắc nhỡ
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
Tiết PPCT: 65 – 66
Ngày soạn: ..../....../2007
Ngày dạy: ....../....../2007
TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA CHẠY BỀN - ƠN TẬP HỌC KÌ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá lại quá trình rèn luyện của học sinh sau một thời gian tập luyện.
- Tạo điều kiện cho học sinh ơn lại các kỷ năng đã học trong một học kì
2. Kỷ năng: Học sinh phải tập luyện cĩ khoa học và biết khắc phục được các yếu điểm
B. Phương pháp: Phân nhĩm – Quay vịng.
C. Phương tiện: cịi, đồng hồ bấm giờ, dây đích.
D. Tiến trình lên lớp:
Phần và nội dung
LVĐ
Phương pháp tổ chức
I. Mỡ đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Điểm danh.
Vắng:
3. Phổ biến nội dung buổi học:
- Kiểm tra chạy bền.
- Ơn tập học kỳ II: ơn một trong các nội dung đã học trong học kỳ.
3. Khởi động: Xoay các khớp, xoay hơng, chạy nâng cao đùi tại chổ.
II. Cơ bản:
* Tiết 1: Kiểm tra chạy bền.
* Cách đánh giá, xếp loại như sau: Điểm thành tích cộng với điểm kỷ thuật chia đơi.
- Loại giỏi: Chạy hết cự ly, cĩ kỷ thuật tốt, vượt đối phương đúng quy định.
- Loại khá: Chạy hết cự ly, cĩ sai sĩt nhỏ trong kỷ thuật chạy.
- Loại đạt: Chạy hết cự ly nhưng kỷ thuật chạy chưa tốt như: đánh tay, phối hợp thở ..v..v...
- Loại chưa đạt: các trường hợp cịn lại.
* Tiết 2:
- Điểm danh:
Vắng:
1. Ơn tập Ném bĩng xa.
- Luyện tập chạy đà.
- Đứng tại chổ ném bĩng xa.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
LT: Điều khiển lớp khởi động theo hàng ngang sau đĩ chuyển qua đội hình vịng trịn khởi động.
GV: Phổ biến quy cách kiểm tra cho HS nắm bắt.
- Chạy theo nhĩm: 5 em/nhĩm.
- Chạy nhĩm nam riêng, nữ riêng.
GV: Quan sát HS thực hiện để đánh giá cho chính xác, khách quan.
Mỗi HS chạy đà cần phải xác định vị trí xuất phát, chạy khơng dật cục và phải thực hiện được 4 bước kỷ thuật.
- Chạy đà và ném bĩng xa.
* Lưu ý: + Gĩc độ ném bĩng.
+ Giữ thăng bằng sau khi ném.
Trị chơi: Luồn bĩng qua chân.
III. Kết thúc:
- Cũng cố:
- Nhận xét buổi học.
- Cơng bố kết quả kiểm tra chạy bền
- Dặn dị về nhà: tiếp tục tập luyện thêp để tiết sau kiểm tra học kì.
- Xuống lớp.
Thực hiện được động tác ra sức cuối cùng.
290 4m
8m
Cho học thực hiện theo lượt: 2 em/lượt.
GV: quan sát và sữa sai cho học sinh.
GV: phân HS thành 2 nhĩm cĩ số người bằng nhau và tổ chức cho các em chơi trong 3 hiệp phân thắng bại, đội nào thua trận sẻ chống đẩy:
Nam: 15 lần
Nữ: 10 lần.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
(x) GV
File đính kèm:
- TD 9(1).doc