I . NHIỆM VỤ:
-ĐHĐN: Ôn 1 số kỹ năng đã học; Học giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải ( trái).
-Bài TD: Ôn 5 động tác đã học; Học động tác: Vặn mình, Phối hợp.
-Chạy bền: chạy bước nhỏ, chạy chạm gót vào mông.
II.YÊU CẦU:
-Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập.
-Biết cách thực hiện tương đối chính xác, nhanh, không chen lấn, xô đẩy, thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải ( trái). Qua tập luyện rèn luyện tính khẩn trương, nhanh nhẹn, khéo léo cho HS.
-Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm.
-Thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật chạy bước nhỏ, chạy chạm gót vào mông.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập
-Còi, vôi, cờ tranh ảnh bài TD.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
6 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Khối 6 - Tiết 5: ĐHĐN - Bài TD - Chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số
-TUẦN: 03 -THỜI GIAN: 45 Phút
-TIẾT: 05 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . .
-NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . .
I . NHIỆM VỤ:
-ĐHĐN: Ôn 1 số kỹ năng đã học; Học giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải ( trái).
-Bài TD: Ôn 5 động tác đã học; Học động tác: Vặn mình, Phối hợp.
-Chạy bền: chạy bước nhỏ, chạy chạm gót vào mông.
II.YÊU CẦU:
-Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập.
-Biết cách thực hiện tương đối chính xác, nhanh, không chen lấn, xô đẩy, thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải ( trái). Qua tập luyện rèn luyện tính khẩn trương, nhanh nhẹn, khéo léo cho HS.
-Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm.
-Thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật chạy bước nhỏ, chạy chạm gót vào mông.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập
-Còi, vôi, cờ tranh ảnh bài TD.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
PHẦN NỘI DUNG
TG
LVĐ
YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
PHƯƠNG PHÁP
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP
I. MỞ ĐẦU:
1.Nhận lớp:
2.Phổ biến NV-YC:
3.Khởi động:
-Xoay cổ tay, chân.
-Xoay khuỷu tay:
-Xoay cánh tay:
- Xoay hông:
- Xoay khớp gối:
4.Kiểm tra bài cũ:
8-10 phút
2 x 8 nh
2 x 8 nh
2 x 8 nh
2 x 8 nh
2 x 8 nh
3 -4 HS
-Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số.
-Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ.
-Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Học sinh nghiêm túc, tích cực, chú ý lắng nghe.
-Đứng trọng tâm dồn vào chân trước, chân sau mũi chân chạm đất, 2 tay đan vào nhau trước ngực. Xoay cổ tay, cổ chân theo chiều vòng tròn, sau đó đổi chiều.
-Hai tay dang ngang xoay khuỷu tay từ ngoài vào trong, ngược lại.
-Thả lỏng khớp vai, khi xoay hai tay bắt chéo trước mặt.
-Hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông, xoay vòng tròn đưa hông ra trước, sang bên, ra sau, về trước từ trái sang phải và ngược lại.
-Hai chân chụm song song, hai tay chống hai gối hạ thấp trọng tâm xoay chiều vòng tròn từ trái sang phải và ngược lại.
-Gọi học sinh thực hiện động tác Chân, Bụng
*Yêu cầu:
-Thuộc, đúng động tác, tư thế chính xác, thoải mái.
xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng
xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp.
xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx
-Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. CS hướng dẫn HS tập bài khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc học sinh thực hiện tích c ực.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
v
-Gọi học sinh thực hiện động tác, các em khác nhận xét, GV nhận xét, đánh giá ghi điểm công khai.
II. CƠ BẢN:
1/.ĐHĐN:
a/.Ôn một số kỹ năng đã học:
-Tập hợp hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng. điểm số 1-2, 1-2
và 1-2...1-2... đ ến hết.
b/.Học giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải ( trái).
2/.Bài thể dục:
a/.Ôn: 5 động tác đã học.
b/.Học động tác:
*Vặn mình;
-Nhịp 1:
-Nhịp 2:
-Nhịp 3:
-Nhịp 4:
-Nhịp 5, 6, 7, 8:
* Phối hợp:
-Nhịp 1:
-Nhịp 2:
-Nhịp 3:
-Nhịp 4:
-Nhịp 5, 6, 7, 8:
3.Chạy bền:
-Chạy bước nhỏ:
-Chạy chạm gót vào mông:
30 phút
10 phút
5 ph
5 ph
15 ph
5 ph
4-5 ph
4-5 ph
5 ph
-Yêu cầu: Biết cách thực hiện tương đối chính xác, nhanh, không chen lấn, xô đẩy nhau, thực hiện các động tác đúng theo từng khẩu lệnh.
-Nội dung (sách TD GV trang 17).
-Yêu cầu: thực hiện chính xác, khẩn trương, tư thế tác phong nhanh nhẹn, không chen lấn, xô đẩy, thực hiện động tác đúng khẩu lệnh. Đứng đúng cự ly, biết cách điểm số, tư thế tác phong nghiêm chỉnh khi điểm số. Biết cự ly giản cách khi dóng hàng, dàng hàng, dồn hàng.
-Yêu cầu: Thực hiện đúng khẩu lệnh, đúng nhịp, tay đánh theo hướng trước sau, (nhịp 1 chân trái-nhịp 2 chân phải) tư thế thoải mái, hùng dũng, mắt nhìn trước.Thưc hiện đi đều đúng nhịp, Động lệnh “Bước !” rơi vào chân phía bên sẽ vòng để chuyển hướng đi, bước chếch về hướng sẽ vòng để đẩy người qua phía đó một góc 90o sau đó tiếp tục đi. Em phía trong bước chậm lại (như giậm chân tại chỗ). Khi đi đều chú ý hàng ngang và hàng dọc ngay ngắn.
-Yêu cầu thuộc, chính xác, nhịp nhàng, chú ý phối hợp hít thở đúng nhịp.
*Động tác sai thường mắc: (đã ghi ở tiết trước).
-Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm.
-Bước chân trái sang ngang một bước rộng bằng vai, đồng thời hai tay chống hông, mặt hướng phía trước.
-Vặn mình sang trái, đồng th ời hai tay đưa ra trước-sang ngang- đánh mạnh ra sau, ngực căng, bàn tay ngửa, mắt nhìn theo bàn tay trái. Hai chân thẳng, không xoay bàn chân.
-V ề tư thế nhịp 1.
-Về TTCB.
-Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng đổi chân và hướng vặn mình.
-Bước chân trái sang ngang một bước (chếch 45o) khuỵu gối, đồng thời tay trái đưa về trước chếch lên cao, tay phải đưa ra sau chếch xuống dưới. Trọng tâm dồn nhiều vào chân trước, chân sau kiễng, mắt nhìn theo bàn tay trái, hai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại.
-Đưa chân trái về với chân phải, đồng thời gập thân, bàn tay chạm bàn chân (bằng ngón hoặc cả bàn), mắt nhìn theo tay.
-Nâng thân, đưa hai tay ra trước sang ngang, bàn tay ngửa, mặt hướng phía trước.
-Về TTCB
-Như nhịp 1, 2 ,3, 4 nhưng đổi chân.
-Yêu cầu: chân đưa về trước chút mũi bàn chân, chân ra sau miết thẳng gối.
-Yêu cầu: Khi nâng chân sau cần hất gót chạm vào mông, nhanh chống đưa ra trước chạm đất bằng nửa trớc bàn chân. Động tác nhịp nhàng với tốc độ chậm.
-Giáo viên phân tích, giảng giải và thị phạm động tác 1-2 lần, sau đó cho cả lớp cùng tập. Khi tập luyện nếu có trường hợp thực hiện chưa đúng, GV dừng lại để sửa chữa, cho tập luyện thêm cho đến khi các em thực hiện tốt, ới chuyển sang kỹ năng tiếp theo.
-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển, GV quan sát nhắc nhở, sửa sai cho nhóm có học sinh yếu.
-Cuối cùng GV chọn 1 tổ thực hiện tốt lên biểu diễn cho các tổ khác xem, các em ở tổ khác nhận xét khi tổ này thực hiện. GV nhận xét chung, tuyên dương, phê bình.
-Đội hình: (Như tiết trước)
*Phương phápdạy động tác mới:
-GV phân tích thị phạm (kết hợp cho HS xem tranh các động tác của bài thể dục)
+Làm mẫu lần I: hoàn chỉnh động tác với tốc độ bình thường, đúng biên độ động tác, học sinh quan sát để hình thành trong trí nhớ hình ảnh sơ bộ của các nhịp.
+Lần II: GV thực hiện chậm và dừng lại ở những nhịp khó và phân tích kỹ thuật để học sinh nhớ động tác và tư thế động tác. Nhắc nhỡ mấu chốt quan trọng của động tác, phối hợp hít thở.
+Lần III: Giống lần I nhưng ở các chiều khác nhau để học sinh quan sát và bắt chước động tác.
-Sau đó cho cả lớp đồng loạt tập chung 2-3. Trong quá trình học sinh luyện tập, GV giải thích thêm về động tác một cách ngắn gọn, chú ý vào những điểm khó, điểm trọng tâm, chủ yếu. Nhắc nhở học sinh tích cực và cố gắng tập luyện, không chủ quan, coi thường.
-Sau đó GV chia nhóm để học sinh tập luyện, nhóm trưởng hô nhịp điều động nhóm tập luyện. GV quan sát chữa sai (chú ý nhóm có HS yếu).
-Đội hình:
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
v x x x x x x x
-Đội hình chia nhóm:
v v
xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx
v v
-GV phân tích thị phạm nhắc lại KT mấu chốt động tác nếu học sinh chưa nắm rõ KT động tác thì GV hướng dẫn lại (chủ yếu là KT chạy bước nhỏ).
+Làm mẫu hoàn chỉnh động tác với tốc độ bình thường, đúng biên độ động tác, học sinh quan sát để hình thành trong trí nhớ.
+Làm mẫu kết hợp phân tích, giảng giải KT.
-HS thực hiện đúng tại chỗ luân phiên kiễng gót hai chân. Sau đó mới di chuyển. GV theo dõi, chữa sai.
III. KẾT THÚC:
1/Củng cố:
2/Thả lỏng:
3/Nhận xét:
-Đánh giá:
-Dặn dò:
Bài tập về nhà
Nội dung tiết sau
4/ Xuống lớp:
5 phút
2-3 hs
2 phút
2 phút
-Gọi học sinh thực hiện bài TD: Động tác Vặn mình, Phối hợp.
*Yêu cầu:
-Thuộc, đúng động tác, tư thế thoải mái.
-Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng.
-Thái độ học tập của hs, khả năng tiếp thu bài, trang phục, dụng cụ, vệ sinh.
-Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động.
-Ôn luyện tích cực ở nhà các nội dung: ĐHĐN, các động tác đã học của bài TD, tập chạy bước nhỏ thường xuyên.
-ĐHĐN: Ôn 1 số kỹ năng còn yếu; Học đổi chân khi đi đều sai nhịp.
-Bài TD: Ôn 7 động tác đã học; Học 2 động tác: Nhảy, điều hòa.
-Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
-Giáo viên hô: “Th ể dục !”, học sinh: “Khỏe !”
-Gọi 2-3 HS trả lời, 2-3 HS khác nhận xét, GV nhận xét chung.
-Đội hình:
-Cụ thể bài về nhà (có dặn kiểm tra bài cũ vào đầu giờ ở tiết sau).
-Dặn bài chuẩn bị cho tiết tới cụ thể.
xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng
xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp.
xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx
-HS trật tự ra về.
BỔ SUNG GIÁO ÁN: 05
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- SỐ 5.doc