I .NHIỆM VỤ:
-Bài TD: kiểm tra HKI nội dung 9 động tác của bài TD
II.YÊU CẦU:
-HS nghiêm túc, trật tự trong buổi kiểm tra, trang phục gọn gàng, tác phong đúng mực.
-Biết và thực hiện được từng động tác và toàn bài theo đúng cấu trúc, phương hướng, biên độ và nhịp điệu, biết và thực hiện động tác kết hợp hít thở, cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập
-Còi, vôi bột, cờ hiệu, bàn ghế GV ngồi.
IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Khối 6 - Tiết 34: Kiểm tra Học kì 1 Bài thể dục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số
-TUẦN: 18 -THỜI GIAN: 45 Phút
-TIẾT: 37 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . .
-NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . .
I .NHIỆM VỤ:
-Bài TD: kiểm tra HKI nội dung 9 động tác của bài TD
II.YÊU CẦU:
-HS nghiêm túc, trật tự trong buổi kiểm tra, trang phục gọn gàng, tác phong đúng mực.
-Biết và thực hiện được từng động tác và toàn bài theo đúng cấu trúc, phương hướng, biên độ và nhịp điệu, biết và thực hiện động tác kết hợp hít thở, cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập
-Còi, vôi bột, cờ hiệu, bàn ghế GV ngồi.
IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
PHẦN NỘI DUNG
TG
LVĐ
YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
PHƯƠNG PHÁP
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP
I. MỞ ĐẦU:
1.Nhận lớp:
2.Phổ biến NV-YC:
3.Khởi động:
-Ôn bài Thể dục: (9 Động tác).
4.Kiểm tra bài cũ:
8-10 ph
2-3 lần
-Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số.
-Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ.
-Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu nội dung, phương pháp, thang điểm kiểm tra. Học sinh nghiêm túc, chú ý lắng nghe.
-Yêu cầu: Biết và thực hiện được từng động tác và toàn bài theo đúng cấu trúc, phương hướng, biên độ và nhịp điệu, biết và thực hiện động tác kết hợp hít thở.
-Không kiểm tra bài cũ (do tiết kiểm tra HKI).
xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng
xxxxxxxxxxx ngang cự ly hẹp.
xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx
-Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le GV hô nhịp HS thực hiện ôn bài TD. GV theo dõi nhắc nhở HS thực hiện đúng tư thế, đúng biên độ, đúng nhịp.
II. CƠ BẢN:
Kiểm tra bài thể dục phát triển chung (9 động tác)
28-30 ph
-Yêu cầu: Biết và thực hiện được từng động tác và toàn bài theo đúng cấu trúc, phương hướng, biên độ và nhịp điệu, biết và thực hiện động tác kết hợp hít thở, cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
*Cách cho điểm: Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện động tác của từng HS.
-Điểm 7-8: Hoàn thiện cả 9 động tác của bài và thực hiện đẹp.
-Điểm 5-6: Có 1-2 động tác thực hiện sai, 7 động tác còn lại thực hiện tương đối chính xác.
-Điểm 3-4: Có 3 động tác tập sai trở lên.
-Điểm 1-2: Có 7 động tác tập sai trở lên.
*Tổ chức và phương pháp kiểm tra:
-Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 1 đến 2 HS dưới sự điều khiển của GV. Những HS đến lượt kiểm tra đứng vào vị trí quy định, GV hô nhịp để HS thực hiện động tác. Những học sinh khác theo dõi và chuẩn bị ý kiến nhận xét.
-Mỗi HS được kiểm tra 1 lần, mỗi động tác thực hiện 2 lần x 8 nhịp. Trường hợp đặt biệt GV có thể cho kiểm tra lần 2. Khi kiểm tra lại lần 2, không được quá điểm 6.
-Đội hình:
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
v x x x x x x x x
x x
III. KẾT THÚC:
1/Củng cố:
2/Thả lỏng:
3/Nhận xét:
-Đánh giá:
-Dặn dò:
+Bài tập về nhà
+Nội dung tiết sau
4/Xuoáng lôùp:
5 phút
2-3 phút
2-3 phút
-Không củng cố.
-Không thả lỏng
-Thái độ tham gia kiểm tra, trang phục, dụng cụ, vệ sinh.
-Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. Đọc điểm kiểm tra, tuyên dương học sinh đạt điểm tốt, động viên học sinh đạt điểm kém.
-Về nhà tập luyện bài TD thường xuyên vào buổi sáng để tăng cường sức khỏe, chống bệnh tật.
-Kiểm tra TCRLTT bật xa.
-Cả lớp đồng thanh hô to rõ.
-Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài.
-Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể.
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
v xxxxxxxxxxx
-GV hô: “Thể dục”, HS hô: “Khỏe”.
BỔ SUNG GIÁO ÁN: 37
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- SỐ 34-KTHKI Bai TD.doc