I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc toáng.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ mới : gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.
- Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa : Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như người mẹ hiền của các em.
II Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài học
HS : SGK
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập đọc Tuần 8 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao
+ Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu
II Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết BT1
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống
a) Thầy Thái ...... môn Toán
b) Tổ trực nhật ..... lớp
c) Cô Hiền ........ bài rất hay
d) Bạn Hạnh.......truyện
( lời giải : a) giải. b) quét, don, làm vệ sinh.
c) giảng. d) đọc, xem )
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD làm bài tập
* Bài tập 1 ( M )
+ Đọc yêu cầu của bài
- GV viết bảng
- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( M )
- GV yêu cầu HS tìm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( V )
+ GV cho HS đọc 3 câu liền không có dấu phẩy
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động ?
- Từ đó trả lời cho câu hỏi gì ?
- Em phải đặt dấu phẩy vào đâu để tách các vế câu ?
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp làm miệng
- Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật
- HS làm bài vào vở nháp
- Nêu kết quả của mình
- Nhận xét
+ HS thực hiện
- Các từ lần lượt điền là : đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn
- Cả lớp đọc bài đồng dao
+ HS đọc
- 2 từ chỉ hoạt động : học tập, lao động
- Từ đó trả lời cho : làm gì ?
- HS nêu
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
- Thi tìm từ chỉ hoạt động
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2005
Tập đọc
Đôi giày
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ : tập tễnh, lẩm bẩm, khấp khểnh...
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Biết đọc chuyện với giọng vui, phân bệt giọng người kể với giọng các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ mới : tập tễnh, lẩm bẩm, khấp khểnh
- Hiểu nội dung khôi hài của chuyện : cậu bé đi giày chiếc cao chiếc thấp, đến khi được nhắc về đổi giày vẫn không biết đổi thế nào vì thấy 2 chiếc giầy còn lại vẫn chiếc cao, chiếc thấp
II Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Bàn tay dịu dàng
- Vì sao An buồn như vậy ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
b Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn tước lớp
- GV chia bài làm 3 đoạn
- GV HD HS cách đọc một số câu
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Cả lớp đồng thanh
c HD tìm hiểu bài
- Vì sỏ nhầm giầy, bước đi của cậu bé như thế nào ?
- Khi thấy đi lại khó khăn, cậu bé nghĩ gì ?
- Cậu bé nghĩ như thế có đáng buồn cười không ? Vì sao ?
- Cậu bé thấy hai chiếc giầy ở nhà thế nào ?
- Em sẽ nói thế nào để giúp cậu bé chọn được hai chiếc giầy cùng đôi ?
d Luyện đọc lại
- GV nhận xét
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Từ ngữ : tập tễnh, quái lạ, khấp khểnh...
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Đọc chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm 2 em
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc đoạn 1
- Tập tễnh, bước thấp, bước cao
- Cậu thấy lạ, không hiểu vì sao chân mình
hôm nay bên dài, bên ngắn. Rồi cậu đoán có lẽ tại đường khấp khểnh
- Cậu bé nghĩ như thế rất buồn cười, sỏ nhầm giầy mà không biết
+ HS đọc đoạn 2
- Vẫn chiếc thấp, chiếc cao
+ HS đọc đoạn 3
- HS phát biểu
+ HS đọc theo nhóm, đọc phân vai
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà tập kể lại cho người thân nghe
Tập viết
Chữ hoa G
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ :
- Biết viết chữ hoa G theo cữ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II Đồ dùng
GV : Mẫu chữ G, bảng phụ viết sẵn Góp, Góp sức chung tay
HS : Vở TV
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Viết chứ E, Ê
- Nhắc lại câu ứng dụng ở bài trước
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD viết chữ G
* HD HS quan sát và nhận xét chữ G
- GV cho HS quan sát mẫu chữ G
- Chữ G cao mấy li ?
- Rộng mấy li ?
- Chữ G được viết bằng mấy nét ?
- GV nêu quy trình viết chữ G
- GV vừa nêu quy trình vừa viết trên ô li phóng to
* HS viết bảng con
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
c HD viết cụm từ ứng dụng
- GV nêu ý nghĩa của cụm từ : cùng nhau đoàn kết
- HS viết vào bảng con
- Em yêu trường em
- HS quan sát
- Cao 8 li
- Rộng 9 li
- Viết bằng 1 nét
- HS quan sát
+ HS viết trên không
- Viết chữ G vào bảng con
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV cho HS quan sát và nhận xét cụm từ
- GV HD HS viết bảng con
d HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu viết
e Chấm bài
- GV chấm 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- HS nêu độ cao của các con chữ
- Cách đặt dấu thanh
- HS viết vào bảng con
+ HS viết
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà luyện viết vở tập viết
Tiếng việt ( tăng )
Luyện : Kể ngắn theo tranh.
Luyện tập về thời khoá biểu
I Mục tiêu
- HS kể ngắn được nội dung câu chuyện : Bút của cô giáo
- Tiếp tục luyện tập về thời khoá biểu
- Biết xem thời khoá biểu để chuẩn bị sách vở cho ngày hôm sau
II Đồ dùng
GV : bảng phụ, ghi nội dung TKB ngàu hôm sau
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tran bài cũ
- GV cho HS đọc TKB trong ngày
- GV nhận xét
2 Bài mới
+ Đọc yêu cầu BT 1 ( SGK )
- GV nhận xét
+ Yêu cầu HS mở TKB của lớp
- Ngày hôm nay có mấy tiết ?
- Là những tiết nào ?
- Buổi sáng có mấy tiết ? Buổi chiều có mấy tiết ?
- HS đọc TKB các tiết có trong ngày
- Nhận xét
+ HS đọc
- HS nối tiếp nhau kể lại ND câu chuyện : Bút của cô giáo
- Nhận xét
+ HS mở TKB, đọc TKB của một ngày
- Ngày hôm nay có 7 tiết
- HS đọc các tiết trong ngày
- Buổi sáng có 4 tiết, buổi chiều có 3 tiết
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2005
Chính tả ( nghe - viết )
Bàn tay dịu dàng
I Mục tiêu
+ Nghe viết đúng một đoạn của bài Bàn tay dịu dàng.
- Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người.
- Trình bày đúng lời của An ( ghạch ngang đầu câu, lùi vào 1 ô )
+ Luyện viết đúng các tiếng có ao / au, r / d / gi hoặc uôn / uông
II Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết nội dung BT3
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Làm lại BT3
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD nghe viết
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc một lần bài chính tả
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ?
+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào ?
- Bài chính tả có những tiếng nào viết hoa ?
- Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào
+ Từ khó : vào lớp, làm bài, thì thào...
* GV đọc, HS viết bài
* Chấm, chữa bài
- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV viết bảng
* Bài tập 3
- GV nhận xét bài làm của HS
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
+ 2 HS đọc lại bài
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến...
- HS trả lời
- Viết lùi vào 1 ô
+ HS viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au
- HS làm miệng
- HS phát biểu ý kiến của mình
- HS đọc yêu cầu của bài
- Làm bài vào VBT
- Đổi vở, nhận xét bài của bạn
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét rút kinh nghiệm chung về bài chính tả và nội dung luyện tập
- Về nhà xem lại bài, sửa lỗi nếu có
Tập làm văn
Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
Kể ngắn theo câu hỏi.
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nghe và nói :
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1
+ Rèn kĩ năng viết :
- Dựa vào các câu trả lời, viết được một đoạn văn 4, 5 câu về thầy, cô giáo
II Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết sẵn câu hỏi BT 2,
Viết sẵn một vài câu nói theo các tình huống nêu ở BT 1
HS : vở
III các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
1 Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra VBT tiết trước của HS
2 bài mới
a Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD làm bài tập
* BT 1 ( M )
- Nêu yêu cầu của bài
- HD 2 HS thực hành theo tình huống 1a
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- GV nhận xét
* BT 2 ( M )
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét
* BT 3 ( V )
- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét bài làm của HS
- HS lấy VBT
+ Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn
- HS 1 đóng vai bạn đến chơi nhà
- HS 2 nói lời mời bạn vào nhà
- 2 HS làm thành một cặp
- HS thi nói theo từng tình huống
- Nhận xét
+ Cả lớp đọc thầm
- 4 HS nêu lần lượt 4 câu hỏi ( HS 1 hỏi nhiều HS tiếp nối nhau trả lời )
- Nhận xét câu trả lời của bạn
+ HS viết bài vào VBT
- Nhiều HS đọc đoạn văn viết của mình
- Nhận xét bài viết của bạn
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn và người xung quanh thể hiện thái độ văn minh lịch sự
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I Mục tiêu
- HS nhận thấy những ưu điểm, tồn tại của mình trong tháng 10
- Đề ra phương hướng cho tháng 11
II Tiến hành
* GV nhận xét chung tình hình của lớp
a Ưu điểm
- Duy trì tốt nề nếp lớp
- Đi học đầy đủ
- Có ý thức tốt tham gia vào các buổi hoạt động ngoại khoá
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến
- Thực hiện nghiêm túc giờ truy bài
b Tồn tại
- Còn hiện tượng đi học muộn : Long...
- Đánh nhau : Khuê, Trúc, Đỗ Tùng...
- Phá hàng : Sơn, Hà
- Quên vở : Nguyên
c Phương hướng tháng 11
- Duy trì nề nếp
- Thực hiện tốt giờ truy bài
- Thi đua học tập chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
d Vui văn nghệ
- Hát cá nhân, hát tập thể
( Hết tuần 8 )
File đính kèm:
- T8.DOC