Giáo án Tập đọc- Kể chuyện Lớp 4

TẬP ĐỌC

_ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

+ Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ : hạ lệnh, xin sữa, đuổi đi, bật cười.

+ Ngắt nghỉ đúng, phân biệt lời người kể với lời nhân vật.

_ Rèn kĩ năng đọc hiểu:

+ Đọc thầm nhanh, hiểu nghĩa các từ khó ở phần chú giải cuối bài.

+ Hiểu nội dung và ý nghĩa của cân chuyện, ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé.

KỂ CHUYỆN

_ Rèn kĩ năng nói:

+ Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

+ Biết phối hợp điệu bộ, nét mặt với lời kể. Thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.

_ Rèn kĩ năng nghe:

+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.

+ Nhận xét đánh giá được lời kể của bạn.

 

doc216 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập đọc- Kể chuyện Lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học. ……………………………………………………………….. TẬP ĐỌC BÀI HÁT TRỒNG CÂY I) Mục đích yêu cầu: * Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: _ Chú ý các từ ngữ: rung cành cây, lay lay, vịm cây, nắng xa, mau lớn lên….. * Rèn kĩ năng đọc - hiểu: _ Hiểu bài thơ muốn nĩi: cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây. * Học thuộc bài thơ. II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III) Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Ổn định tổ chức: B- Kiểm tra bài cũ: _ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: “ Bác sĩ Y - éc - xanh” theo lời bà khách. _ GV nêu câu hỏi về nội dung bài. _ GV nhận xét, khen ngợi và cho điểm HS. C- Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc bài thơ: _ Nhắc HS chú ý đọc giọng vui tươi, nhấn giọng các từ ngữ: ai trồng cây, cĩ tiếng hát, cĩ ngọn giĩ, cĩ bĩng mát, cĩ hạnh, em trồng cây. b. Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: * Luyện đọc từng dịng. _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp 2 dịng thơ, khổ thơ cuối 1 em đọc. _ GV chú ý sửa cách phát âm. * Luyện đọc từng khổ thơ. _ Yêu cầu 5 HS đọc nối tiếp các khổ thơ. _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp các khổ thơ trong nhĩm 5. _ Mời 1 nhĩm đọc trước lớp. _ Yêu cầu HS đọc đồng thanh cả bài. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: * Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ. GV hỏi: + Cây xanh mang lại những gì cho con người? + Hạnh phúc của người trồng cây là gì? * Mời 1 HS đọc bài thơ. GV hỏi: + Tìm những từ ngữ được lập đi lập lại trong bài thơ. Nêu tác dụng của chúng? GV nhận xét, chốt ý: bài thơ muốn nĩi trồng cây mang lại cái đẹp và lợi ích cho con người, nên khuyến khích mọi người hăng hái trồng cây. 4. Hướng dẫn HS đọc thuộc lịng bài thơ: _ Gọi 1 HS đọc lại bài thơ. _ Hướng dẫn HS tự đọc thuộc từng khổ thơ. GV xĩa dần bảng. _ Yêu cầu HS đọc cá nhân, đọc theo bàn, theo tổ. _ Mời HS thi đọc thuộc cả bài thơ. _ HS nhận xét, bình chọn bạn thuộc bài và đọc tốt nhất. _ 3 HS nối tiếp kể chuyện và trả lời câu hỏi. _ HS nghe giới thiệu. _ HS mở SGK đọc thầm theo. _ HS đọc nối tiếp 2 dịng thơ. _ 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ trước lớp. _ HS đọc nối tiếp các khổ thơ trước lớp. _ HS đọc nối tiếp các khổ thơ trong nhĩm 5. _ HS đọc đồng thanh. _ HS đọc thầm, trả lời câu hỏi. + …… tiếng hĩt mê say…… bĩng mát…… hạnh phúc. + …… được mong chờ cây lớn được chứng kiến cây lớn từng ngày. + ……ai trồng cây/ người đĩ cĩ…… Và em trồng cây/ Em trồng cây, ý điều đĩ khiến người đọc dễ nhớ, dễ thuộc, khuyến khích mọi người hăng hái trồng cây. _ HS lắng nghe. _ 1 HS đọc lại bài thơ. _ HS tự nhẩm học thuộc lịng từng khổ thơ, cả bài thơ. _ HS thi đọc học thuộc lịng cả bài thơ. _ HS nhận xét bình chọn. IV. Củng cố - dặn dị: _ Các em hiểu điều gì qua bài thơ? (HS trả lời tùy ý hiểu). _ GV nhận xét, chốt ý. _ Dặn dị về chuẩn bị bài tập đọc tiết sau: “Người đi săn và con vượn”. _ Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. TUẦN 32: (2 Tiết) TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN I) Mục đích yêu cầu: TẬP ĐỌC * Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: _ Chú ý các từ ngữ: xách nỏ, lơng xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ, tận số, bắn trúng, bùi nhùi,vắt sữa, giật phắt, phẳng lặng. _ Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài. * Rèn kĩ năng đọc - hiểu nghĩa các từ ngữ: tận số, nỏ, bùi nhùi. _ Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: giết hại thú rừng là tội ác, từ đĩ cĩ ý thức bảo vệ mơi trường. KỂ CHUYỆN * Rèn kĩ năng nĩi: _ Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được tồn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diển cảm. * Rèn kĩ năng nghe. II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh minh họa truyện trong SGK. III) Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học A- Ổn định tổ chức: B- Kiểm tra bài cũ: _ Gọi 2 HS đọc bài: “Con cị”. GV nêu 1 số câu hỏi về nội dung bài. _ GV nhận xét, khen ngợi, cho điểm HS. C- Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc tồn bài: _ Nhắc HS chú ý cách đọc: Đoạn1: giọng khoan thai. Đoạn 2: giọng hồi hộp, nhấn giọng các từ tả thái độ của vượn mẹ: giật mình, căm giận, khơng rời. Đoạn 3: giọng cảm động, xĩt xa. Đoạn 4: giọng buồn rầu, thể hiện tâm trạng ân hận của bác thợ săn. b. Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: * Luyện đọc từng câu. _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. _ GV sửa cách phát âm sai cho HS. * Luyện đọc đoạn. _ Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. _ Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ. Đoạn 1: tận số. Đoạn 2: nỏ. Đoạn 3: bùi nhùi. _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm 4. _ Mời 1 nhĩm đọc trước lớp. _ Mời 1 số HS đọc cả bài. Tiết 2 3. Tìm hiểu bài: * Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. GV hỏi: + Chi tiết nào nĩi lên tài săn bắn của bác thợ săn? * Gọi 1 HS đọc đoạn 2. + Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nĩi lên điều gì? GV: nĩ tức giận kẻ bắn nĩ chết trong lúc vượn con đang cần được chăm sĩc. * Gọi 1 HS đọc đoạn 3. + Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm? * Gọi 1 HS đọc đoạn 4. + Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì? + Câu chuyện muốn nĩi điều gì với chúng ta? GV nhận xét, chốt ý: phải bảo vệ động vật hoang dã, bảo vệ mơi trường sống xung quanh ta. 4. Luyện đọc lại: _ GV đọc lại đoạn 2. _ Hướng dẫn HS luyện đọc, ngắt nghỉ hơi nhấn giọng cho đúng. KỂ CHUYỆN 1. GV nêu nhiệm vụ: _ Dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại 4 đoạn câu chuyện bằng lời của thợ săn. 2. Hướng dẫn HS kể chuyện: _ Cho HS quan sát tranh, yêu cầu HS nêu vắn tắc nội dung tranh: Tranh 1: Tranh 2: Tranh 3: Tranh 4: _ Yêu cầu HS từng cặp kể theo tranh 1, 2. GV lưu ý HS kể bằng lời người thợ săn. _ Mời từng cặp thi kể trước, lớp mỗi em kể 2 tranh. _ Mời 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện. _ Yêu cầu HS nhận xét, bình chọn bạn kể nhập vai bác thợ săn kể hay nhất. _ GV nhận xét, khen ngợi HS. _ 2 HS đọc bài: Con cị và trả lời câu hỏi. _ HS nghe giới thiệu. _ HS lắng nghe và mở SGK đọc thầm theo. _ HS đọc nối tiếp câu. _ 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. _ HS đọc giải nghĩa từ SGK. _ HS đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm 4. _ 1 nhĩm đọc trước lớp. _ 1 số HS thi đọc cả bài. _ HS đọc thầm đoạn 1, trả lời. + Con thú nào khơng may gặp bác…… coi như ngày tận số. _ 1 HS đọc đoạn 2. + HS trả lời tùy ý hiểu. VD: Nĩ căm ghét người thợ săn. Nĩ tức giận…… _ 1 HS đọc đoạn 3. + Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi…… vắt sữa…… hét to rồi ngã xuống. _ 1 HS đọc đoạn 4. + Bác đứng lặng, chảy nước mắt cắn mơi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về, từ đĩ bác bỏ nghề đi săn. + HS trả lời tùy ý hiểu. Khơng nên bắn giết muơng thú. Phải bảo vệ động vật…… _ HS đọc cá nhân đoạn 2. _ HS nghe nhiệm vụ kể chuyện. _ HS quan sát tranh và nêu vắn tắc nội dung từng tranh. _ Bác thợ săn xách nỏ vào rừng. _ Bác thợ săn thấy con vượn ngồi ơm con trên tảng đá. _ Vượng mẹ chết rất thảm thương. _ Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy nỏ bỏ nghề săn bắn. _ 2 HS ngồi gần kể cho nhau nghe tranh 1, 2 hoặc 3, 4. _ HS thi kể trước lớp, mỗi em kể 2 tranh. _ 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện. _ HS nhận xét, bình chọn. IV. Củng cố - dặn dị: _ GV hỏi: Câu chuyện muốn nĩi điều gì với chúng ta? _ Yêu cầu HS về kể lại chuyện cho người nhà nghe. Chuẩn bị bài tập đọc tiết sau: “Cuốn sổ tay”. TẬP ĐỌC CUỐN SỔ TAY I) Mục đích yêu cầu: * Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: _ Chú ý đọc đúng các tên riêng nước ngồi phân âm: Mơ - ra - cơ, Vi - ti - căng, và các từ ngữ: cầm lên, lí thú, một phần năm, quyển sổ…… _ Biết bài đọc với giọng vui, hồn nhiên, phân biệt lời các nhân vật. * Rèn kĩ năng đọc - hiểu: _ Nắm được đặc điểm của một số nước được nêu trong bài. _ Nắm được cơng dụng của sổ tay (ghi chép những điều cần nhớ, cần biết trong sinh hoạt, học tập hàng ngày……) _ Biết cách ứng xử đúng, khơng tự tiện xem sổ tay của người khác. II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Bản đồ thế giới để chỉ tên các nước cĩ trong bài. _ Hai , ba cuốn sổ tay đã cĩ ghi chép. III) Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Ổn định tổ chức: B- Kiểm tra bài cũ: _ Gọi 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ: “Mè hoa lượn sĩng”. (1 em đọc 10 dịng đầu, 1 em đọc phần cịn lại). _ GV nêu câu hỏi 2, 3 SGK. _ GV nhận xét, cho điểm HS. C- Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV hỏi: + Ai đã thấy 1 cuốn sổ tay? Sổ tay dùng để làm gì? 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu tồn bài: b. Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: * Luyện đọc từng câu. _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. _ GV chú ý cửa phát âm sai cho HS. * Luyện đọc từng đoạn. _ GV chia bài thành 4 đoạn. Đoạn 1: từ đầu ð sao lại xem sổ tay của bạn? Đoạn 2: tiếp đến ð những chuyện lí thú. Đoạn 3: tiếp đến ð trên 50 lần. Đoạn 4: cịn lại. _ Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ ngữ. Đoạn 2: trọng tài, đoạn 3: Mơ - na - cơ, diện tích, Va - ti - căng, quốc gia. _ GV treo bảng đồ, chỉ cho HS biết các nước Mơ - na - cơ, Va - ti - căng, Nga, Trung Quốc. _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm 4. _ Mời 1 nhĩm đọc trước lớp. _ Gọi 1 HS đọc lại tồn bài. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: * Yêu cầu HS đọc thầm bài. GV hỏi: + Thanh dùng sổ tay làm gì? 4. Hướng dẫn HS đọc thuộc lịng bài thơ: + Hãy nêu một vài điều lí thú ghi trong sổ tay của Thanh? + Vì sao Lân khuyên tuấn khơng nên tự ý xem sổ tay cảu bạn? _ GV nhận xét, chốt ý. _ 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ: Mè hoa lượn sĩng. _ HS trả lời câu hỏi. _ HS nhận xét. _ HS nghe giới thiệu. Và trả lời câu hỏi. _ HS mở SGK đọc thầm theo. _ HS đọc nối tiếp câu. _ HS đánh dấu ngắt đoạn trong SGK. _ 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. _ 4 HS đọc giải nghĩa từ SGK. _ HS quan sát bản đồ. _ HS đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm 4. _ Một nhĩm đọc trước lớp. _ HS đọc thầm bài và trả lời. + …… ghi nội dung cuộc họp, các việc cần làm, những chuyện lí thú. + …… tên nước nhỏ nhất, nước lớn nhất, nước cĩ số dân đơng nhất, nước cĩ số dân ít nhất. + HS trả lời tùy ý hiểu. IV. Củng cố - dặn dị: Yêu cầu HS củng cố nội dung bài: _ Yêu cầu về đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc tiết sau: _ Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctd-kc sua roi.doc
Giáo án liên quan