Giáo án tăng buổi tuần 10 Trường Tiểu học Tân Mỹ

1. Khởi động: Hát.

2. Bài cũ:.

3. Hướng dẫn ôn tập:

a) Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ở bảng.

b) Các hoạt động:

* Luyện đọc:

- Yêu cầu HS đọc bài thơ Mầm non

- GV tổ chức HS đọc thi

* Lm bi tập:

* Hy chọn, khoanh vo chữ ci trước câu trả lời đng nhất

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tăng buổi tuần 10 Trường Tiểu học Tân Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ người để chỉ mầm non. Câu hỏi 3: Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về ? A.Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân. B. Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân. C.Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá trong mùa xuân. Câu hỏi 4: Em hiểu câu thơ “Rừng cây trơng thưa thớt” nghĩa là thế nào ? A. Rừng cây thưa thớt vì rất ít cây. B.Rừng thưa thớt vì cây khơng lá. C.Rừng thưa thớt vì tồn lá vàng. Câu hỏi 5 : Ý chính của bài thơ là gì? A.Miêu tả mầm non. B.Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. C. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với từ “im ắng” A. Lặng im B.Nho nhỏ C. Lim dim * Thu kết quả chấm và hd HS sửa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em đọc tốt 5. Dặn dò- Về nhà luyện đọc, luyện viết chính tả. - Đọc diễn cảm toàn bài trong thời gian 2 phút - Thi đọc diễn cảm - Luyện đọc và đánh dấu x vào câu trả lời đúng (HS khá,giỏi làm hoàn thành đầy đủ 6câu hỏi) *Đáp án: -Câu 1 ý D. - Câu 2 ý A. - Câu 3 ý A Câu 4 ýB. - Câu 5 ý C - Câu 6 ý A Tốn (Thực hành) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu : Giúp học sinh : Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Giải tốn cĩ liên quan đến đổi đơn vị đo - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng tốn, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2 69,805dm2 = …dm2...cm2...mm2 b) 4kg 75g = …. kg 86000m2 = …..ha Bài 2: Tìm x ? Bài 3 : Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả bao nhiêu tiền Bài 4 : Một máy bay cứ bay 15 phút được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đĩ bay được bao nhiêu km? Bài 4 : (HSKG) Tìm x, biết x là số tự nhiên : 27,64 < x < 30,46. 4.Củng cố dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ơn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. - HS lên lần lượt chữa từng bài Bài giải : a)2,35796 km2 = 2km2 35hm2 79dam2 60m2 69,805dm2 = 69dm2 80cm2 50mm2 b) 4kg 75g = 4,075kg 86000m2 = 0,086ha Bài giải : 32 bộ quần áo gấp 16 bộ quấn áosố lần là : 32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả số tiền là : 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng) Đáp số : 2 560 000 (đồng) Bài giải : Đổi : 1 giờ = 60 phút. 60 phút gấp 15 phút số lần là : 60 : 15 = 4 (lần) Trong 1 giờ máy bay đĩ bay được số km là : 240 x 4 = 960 (km) Đáp số : 960 km Bài giải : Từ 27,64 đến 30,46 cĩ các số tự nhiên là : 28, 29, 30. Vậy x = 28, 29, 30 thì thỏa mãn đề bài. - HS lắng nghe và thực hiện. Chính tả: (nghe - viết) LUYỆN VIẾT BÀI : ĐẤT CÀ MAU (Viết đoạn : Cà Mau đất xốp .... thân cây đước) I.Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Đất Cà Mau - Viết đúng các từ : xốp, rạn nứt, phập phều,bình bát, cây bần, quây quần thành chịm, san sát, thẳng đuột, hằng hà sa số - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Chuẩn bị: Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc bài viết : Đất Cà Mau - Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. H: Tìm những từ khĩ dễ viết sai? - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khĩ: c. Hướng dẫn HS viết bài. - Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc bài cho HS sốt lỗi. HS sốt lại bài. - Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. - HS trao đổi vở để sốt lỗi. - Giáo viên nhận xét chung. 3. Củng cố dặn dị: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. -Từ khĩ: xốp, rạn nứt, phập phều,bình bát, cây bần, quây quần thành chịm, san sát, thẳng đuột, hằng hà sa số - HS viết nháp, 2 em viết bảng - HS lắng nghe và thực hiện. ------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ba ngày 24 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu : (Thực hành) ƠN VỀ CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN. I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hố vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên. - Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nĩi về chủ đề. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đĩ cĩ những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên? Bài tập 2 : H: Tìm các từ miêu tả khơng gian a) Tả chiều rộng: b) Tả chiều dài (xa): c) Tả chiều cao : d) Tả chiều sâu : Bài tập 3 : Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được ở bài tập 2. a) Từ chọn : bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi d) Từ chọn : hun hút Bài 4 : Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các câu sau : a) Mừng thầm trong bụng b) Thắt lưng buộc bụng c) Đau bụng d) Đĩi bụng. đ) Bụng mang dạ chửa. g) Mở cờ trong bụng. h) Cĩ gì nĩi ngay khơng để bụng. i) Ăn no chắc bụng. k) Sống để bụng, chết mang theo. 4. Củng cố dặn dị : - Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn. - HS nêu. - HS đọc kỹ đề bài - HS lên lần lượt chữa từng bài - HS làm các bài tập. - Trời nắng chĩng trưa, trời mưa chĩng tối. - Muốn ăn chiêm tháng năm thì trơng trăng rằm tháng tám. - Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì mưa. - Ráng mỡ gà, ai cĩ nhà phải chống. a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mơng… b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi, dài dằng dặc, lê thê… c) Tả chiều cao : chĩt vĩt, vịi vọi, vời vợi… d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm… a) Từ chọn : bát ngát. - Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mơng bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc, - Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi - Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi. d) Từ chọn : hun hút - Đặt câu : Hang sâu hun hút. - Nghĩa gốc là câu c,d,đ,i - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Tập làm văn LUYỆN TẬP VIẾT VĂN TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU: - Giúp hs biết sửa bài văn tả cảnh: sửa lỗi về dùng từ, viết câu hoàn chỉnh, lỗi về ý, liên kết đoạn, liên kết ý hợp lí II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ:. 3. Hướng dẫn ôn tập: a) Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ở bảng. b) Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS KHÁ, GIỎI HĐ CỦA HS TB, YẾU * Yêu cầu 3 hs viết đoạn văn cần sửa lên bảng. ( Chú ý: đoạn 1: lỗi về dùng từ, đặt câu; đoạn 2: lỗi về ý văn; đoạn 3: lỗi về liên kết đoạn, liên kết ý) - HD hs sửa bài - Gọi HS đọc bài vừa hoàn thành - Nhận xét, tuyên dương nhữg hs sửa tốt 2 hs lên bảng viết Đọc đoạn văn và tìm ra lỗi Thảo luận và tìm ra cách sửa Tự sửa vào vở. 1 hs lên bảng viết Đọc đoạn văn và tìm ra lỗi Thảo luận tìm ra cách sửa và sửa vào vở. 4. Củng cố- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hoàn thành bài( nếu chưa làm xong). Tốn (Thực hành) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu : Kiểm tra HS về : - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân, viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân - So sánh số thập phân , đổi đơn vị đo diện tích - Giải bài tốn cĩ lời II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng tốn, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số "Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám" viết như sau: A. 47,480             C. 47,48             47,0480             D. 47,048 Câu 2: Biết 12, .....4 < 12,14. Chữ số điền vào chỗ trống là: A. 0            B. 1              C. 2              D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn               C. Hàng phần trăm         B. Hàng phần mười      D. Hàng phần nghìn Câu 4: Viết 1/10 dưới dạng số thập phân được A. 10,0             B. 1,0           C. 0,01         D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = …………..m        28ha = ………..km2 Câu 2: Tính: a) 1/3  + 1/4 = b) 3/5 - 2/7 =. Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 80m và gấp đơi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thĩc. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch được bao nhiều kg thĩc? 4.Củng cố dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ơn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. - HS lên lần lượt chữa từng bài Đáp án : Câu 1 C. 47,48   Câu 2:  A. 0    Câu 3: D. Hàng phần nghìn Câu 4 : D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = 16,075.m        28ha = 0,28.km2 Câu 2: Tính: a) 1/3  + 1/4 = 4/12 + 3/12 = 7/12 b) 3/5 - 2/7 =. 21/35 – 10/35 = 11/35 Bài giải Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : 80 : 2 = 40 Diện tích thửa ruộng hcn là : 80 x 40 = 3200 m2 Số kg thĩc thu hoạch trên cả thửa ruộng là : 3200 : 100 x 50 = 1600 kg Đáp số : 1600 kg

File đính kèm:

  • docgiao an tang buoi lop 5 tuan 10.doc