TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC
TIẾT 35:KIỂM TRA CUỐI NĂM
TIẾT 3: TẬP ĐỌC
TIẾT 69:ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I. yêu cầu.
- Đọc trôi. chảy, lưu loát bài tập đọc đã học(tốc độ klhoảng 90 tiếng/ phút);bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn đoạn thơ.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được thể loại(thơ, văn xuôi)
II. Đồ dùng dạy học.
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
14 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án soạn lớp 4 tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu
Tiết 69:Ôn tập cuối học kì II (Tiết 2)
I. yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây xương rồng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
b. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
+ Bài tập2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
Tiết 3: Khoa học
Tiết69: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
Ôn tập về:
-Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái đất.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng, bút.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiêm tra đầu giờ:
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b.Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng:
* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh
- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5:
- N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.
- Thi giữa các nhóm:
- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc:
- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, thuyết phục, hiểu biết.
* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
c. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
+Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Hs lên bốc thăm được câu nào trả lời câu
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
đó.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
* Hoạt động 3: Thực hành.
* Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong t. ăn.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4:
- N4 hoạt động.
- Trình bày:
- Cử đại diện nêu từng bài.
- Gv cùng hs nx chung.
4. Củng cố, dặn dò.
Về nhà học và chuẩn bị bài
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
Tiết 4: Kĩ thuật
Tiết 35: Lắp ghép mô hình tự chọn.
(GVCB)
Tiết 5: Kể chuyện
Tiết 35:Ôn tập cuối học kì II
I. yêu cầu.
- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
- Ôn luyện về trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu Mđyc.
b. Bài tập.
Bài 1
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Tìm trong bài các câu:
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm.
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Toán
GV cho HS ôn tập và làm bài tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
Tiết 2. Tập đọc
Ôn một số bài tâp đọc đã học
Tiết 3. Chính tả
GV cho HS viết một đoạn của bài :ăn mầm đá
Ngày soạn: 17/5/2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 5 năm 2011
Tiết 1:Tập làm văn
Tiết 69:Ôn tập cuối học kì II
I. yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định to chức:
2. Kiểm tra đầu giờ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
b. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
Bài tập2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
Tiết 2: Toán
Tiểt 173: Luyện tập chung( Tr. 177)
I. Mục tiêu:
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.
- So sánh hai phân số.
II. Chuẩn bị .
- Phiếu bài tập , bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học.
1.ÔĐTC .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
Bài 2.
+
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
24579 82 604 235 101598 287
4 3867 35 246 325 2549 388
28446 47358 1175 2538
470 242
705
76375
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
Thự tự điền dấu là: ; <.
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài, nx chung và chữa bài:
4. Củng cố, dặn dò: NX tiết học
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600:100)= 4 800 (kg)
4 800 kg = 48 tạ.
Đáp số: 48 tạ thóc.
Tiết 3: Địa lí
Tiết 35: Kiểm tra cuối năm
(Trường ra đề)
Tiết 4: Chính tả
Tiết 35: Ôn tập cuối học kì II
I. yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ:
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
b. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
+ Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào phiếu:
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx, bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
4. Củng cố, dặn dò.
Học và chuẩn bị bài
Tiết 5: Lịch sử
Tiết 35: kiểm tra họckì 1
(Nhà trường ra đề)
Ngày soạn: 18/5/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2011
Tiết 1:Tập đọc
Tiết 70:Ôn tập cuối học kì II
I.yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
-Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL Thực hiện như T 1.
3 Hướng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
Nội dung bài thơ?
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
giữa tình yêu thương của cha mẹ.
Tìm và viết từ khó?
- hs tìm, lớp viết nháp
1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,
sớm khuya,...
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
- Hs đổi chéo soát lỗi.
Tiết 2:Toán
Tiết 174: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Chuẩn bị:
Đồ dùng dạy học
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ:
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Viết số
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
- hs chữa bài:
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Kiểm tra học kì 2
(Nhà trường ra đề)
Tiết 4: Âm nhạc
Tập biểu diễn- Tổng kết môn học
(GVCB)
Tiết 5 : Mĩ thuật
Tiết 35: Trưng bày sản phẩm của HS .
(GVCB)
Tiết 6 : Hoạt động ngoài giờ .
Múa hát tập thể .
Ngày soạn: 19/5/2011
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 20 tháng 5 năm 2011
Tiết 1:Toán
Kiểm tra học kì 2
(Nhà trường ra đề)
Tiết 2: Tập làm văn
Kiểm tra học kì 2
(Nhà trường ra đề)
Tiết 3: Khoa học
Kiểm tra học kì 2
(Nhà trường ra đề)
Tiết 4:Thể dục
Tiết 70:Tổng kết môn học
(GVCB)
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
1. Nhận xét chung hoạt động tuần 35.
- Lớp trưởng, tổ trưởng, nhận xét lớp.
- Lớp bổ sung.
- GV nhận xét .
2. Kế hoạch tuần túi.
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần
- Thực hiện tốt mọi kế hoạch nhà trường đề ra.
- Duy trì mọi nền nếp lớp học.
Buổi chiều
1. Tập đọc : - Cho học sinh ôn tập lại cỏc bài tập đọc đó học.
2. Tập làm văn:- Ôn tập cho học sinh: Điền vào giấy tờ in sẵn.
3. HĐTT: Tổ chức múa hát tập thể trên sân trường.
Duyệt của tổ chuyên môn
Duyệt của ban giám hiệu
.....
.
.
.
.
.
.
.
.
.
File đính kèm:
- Giao an Lop 4 Tuan 35 Nguyen Ba Thanh.doc