Giáo án Số học 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con

1). Kiến thức:

+ Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.

- Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau

- H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra có 1 tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước.

- Biết viết 1 vài tập hợp con của một tập hợp cho trước

- Sử dụng đúng các ký hiệu ; ;

2). Kĩ năng:

Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi xử dụng cỏc ký hiệu và

3). Thái độ:

Có ý thức xây dựng bài học

 

doc10 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụ: Đỏp ỏn: a) {a} ; {b}; {c} b) {a} M; {b} M; {c} M ?3: M è A ; M è B B è A ; A è B E Chỳ ý: Nếu A è B và B è A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau, kớ hiệu A = B. 4). Củng cố: (3 phỳt) Bài tập 16/13 SGK. A = { 20 } ; A cú một phần tử . B = {0} ; B cú 1 phần tử . C = N ; C cú vụ số phần tử . D = ỉ ; D khụng cú phần tử nào cả . 5). Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Học kỹ những phần in đậm và phần đúng khung trong SGK . - Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT. - Bài tập 18, 19, 20/13 SGK. - Bài 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK. Hướng dẫn: Bài 18 : Khụng thể núi A = ỉ vỡ A cú 1 phần tử . Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 } B è A V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 04 (24/08/2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 20 /08/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 02- Tiết thứ: 05 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1). Kiến thức: + HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý cỏc trường hợp phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dóy số cú quy luật). + Vận dung kiến thức toỏn học vào một số bài toỏn thực tế. 2). Kĩ năng: Rốn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đỳng, chớnh xỏc cỏc kớ hiệu è ; ặ ; ẻ. 3). Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: ễn tập cỏc kiến thức cũ. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương phỏp tư duy, luyện tập, vấn đỏp. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) HS1 : Nờu kết luận về số phần tử của một tập hợp. Làm bài tập 18/13 SGK. Đỏp ỏn: Khụng thể núi A = ặ, vỡ A cú một phần tử. HS2 : Làm bài tập 19/13 SGK. Đỏp ỏn: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B A 3. Luyện tập: (38 phỳt) Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung GV: Lưu ý: Trong trường hợp cỏc phần tử của một tập hợp khụng viết liệt kờ hết (biểu thị bởi dấu “…” ) cỏc phần tử của tập hợp đú phải được viết theo một qui luật. Bài 21/14 Sgk: GV: Yờu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhúm. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. Hỏi : Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp A? HS: Là cỏc số tự nhiờn liờn tiếp. GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp A. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b như SGK. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 21/14 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm. Bài 22/14 Sgk GV: Yờu cầu HS đọc đề bài. - ễn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liờn tiếp. - Cho HS hoạt động theo nhúm. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV. GV: Cho lớp nhận xột. Đỏnh giỏ và ghi điếm. Bài 23/14 Sgk: Hỏi: Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp C? HS: Là cỏc số chẵn liờn tiếp. GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp C. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK. - Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 23/14 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm. Bài 24/14 Sgk: GV: Viết cỏc tập hợp A, B, N, N * và sử dụng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp trờn với tập hợp N? HS: Lờn bảng thực hiện . Bài 25/14 Sgk : GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài - Yờu cầu HS đọc đề bài và lờn bảng giải. Bài 21/14 Sgk: Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b cú : b - a + 1 (Phần tử) B = {10; 11; 12; ….; 99} cú: 99- 10 + 1 = 90 (Phần tử) Bài 22/14 Sgk: a/ C = {0; 2; 4; 6; 8} b/ L = {11; 13; 15; 17; 19} c/ A = {18; 20; 22} d/ B = {25; 27; 29; 31} Bài 23/14 Sgk: Tổng quỏt : Tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b cú : (b - a) : 2 + 1 (Phần tử) D = {21; 23; 25; ….; 99} cú : ( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử) E = {32; 34; 35; ….; 96} cú : (96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử) Bài 24/14 Sgk: A = B = N = N * = A N ; B N ; N * N Bài 25/14 Sgk : A = B = 3). Củng cố: (1 phỳt) Trong phần luyện tập. Khắc sõu định nghĩa tập hợp con : A B Với mọi x A Thỡ x B Quy ước tập hợp rỗng là tập hợp con của mọi tập hợp. 4). Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt) - Về xem lại cỏc bài tập đó giải, xem trước bài “ Phộp cộng và phộp nhõn” - Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 05 (24/08/2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 20 /08/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 02- Tiết thứ: 06 Bài 5: PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN I. MỤC TIấU: 1). Kiến thức: + HS nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn số tự nhiờn ; tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, biết phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt của tớnh chất đú. 2). Kĩ năng: + HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. + HS biết vận dụng hợp lớ cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn. 3). Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Xem trước bài mới ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương phỏp đàm thoại vấn đỏp, tư duy, luyện tập. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) HS1: Bài tập 36/8 SBT. Đỏp ỏn: 1 A; {2; 3} A là cỏch viết đỳng {1} A; 3 A là cỏch viết sai. HS2: Bài tập 38/8 SBT. Đỏp ỏn: {a, b}; {a, c}; {b, c} 3. Bài mới: Ở tiểu học cỏc em đó làm quen với phộp cộng và phộp nhõn hai số. Trong phộp cộng và phộp nhõn cú một số tớnh chất cơ bản là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm nhanh. Làm thế nào để ta cú thể tớnh nhẩm tớnh nhanh, đú là nội dung bài hụm nay. Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1. (15 phỳt) Tổng và tớch hai số tự nhiờn. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. Tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m. HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m) GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn, cỏc thành phần của nú như SGK. GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tớch mà cỏc thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ cú một thừa số bằng số, ta viết khụng cần ghi dấu nhõn giữa cỏc thừa số. Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2 HS đứng tại chỗ trả lời. 1. Tổng và tớch hai số tự nhiờn. a ) a + b = c (Số hạng) + (Số hạng) = (Tổng) b) a . b = c (Thừa số) . (Thừa số) = (Tớch) Vớ dụ: a.b = ab x.y.z = xyz 4.m.n = 4mn ?1 a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a . b 60 0 48 0 GV: Khi trả lời từng ý ở ?2, GV nờn chỉ vào phộp tớnh tương ứng ở ?1. GV nhận xột và kết luận: Củng cố: GV cho HS làm bài 30 a/17 SGK. GV: Gợi ý lại mục b bài ?2 để HS ỏp dụng tớnh. HS: Lờn bảng thực hiện. Như vậy: - Tớch của một số với 0 thỡ bằng 0. - Nếu tớch bằng 0 thỡ cú ớt nhất một thừa số bằng 0. Bài 30a - 17 SGK. Tỡm số tự nhiờn x, biết: (x – 34).15 = 0 x = 34 Hoạt động 2. (20 phỳt) Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng, phép nhân đã học ở tiểu học HS: Hoạt động theo nhóm. Treo bảng nhóm lên bảng. GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo - -Nhận xét: HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài vào vở. GV: Treo bảng phụ: Ta có thể phát biểu bằng lời các tính chất như trên như sau: *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3 *HS : - Hoạt động cá nhân. - Ba học sinh lên bảng làm. *GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. - Nhận xét chung bài của ba học sinh. 2. Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. Ta có thể phát biểu bằng lời như sau: a, Tính chất giao hoán: - Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. - Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không đổi. b, Tính chất kết hợp. - Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. - Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. c, Tính chất phân phối của phộp nhân đối với phép cộng: Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại [?3] Tớnh nhanh. a. 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 b. 4. 37. 25 = ( 4 . 25). 37 = 100 . 37 = 3700 c. 87.36 + 87.64 = 87 (36 + 64) = 87. 100 = 8700 4. Củng cố: (3 phỳt) GV: Phộp cộng và phộp nhõn cú gỡ giống nhau ? HS: Đều cú tớnh chất giao hoỏn và kết hợp. Cho HS làm bài tập 26/16 SGK. Quãng đường từ HN à Yên bái 54 + 19 + 82 = 155 km 5. Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. - Làm bài tập 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk . - Nhắc HS chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi cho tiết sau V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 06 (24/08/2013) Dương Văn Điệp

File đính kèm:

  • docSH 6-tuan 2.doc
Giáo án liên quan