Giáo án Số học - Học kỳ 2 - Nguyễn Văn Toàn

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức.

- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; Nếu a = b thì b = a.

b. Kĩ năng:

- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

c. Thái độ.: Cẩn thận, chính xác.

2. Chuẩn bị của Gv và HS:

a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK.

b. Chuẩn bị của HS: Vở ghi, SGK.

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ: (Không)

* Đặt vấn đề vào bài mới: (2’)

Tiết học này các em tìm hiểu quy tắc chuyển vế

b. Dạy nội dung bài mới: (33')

 

doc136 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học - Học kỳ 2 - Nguyễn Văn Toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
) - Ôn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z - Phân số : rút gọn, so sánh phân số . - Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) . đ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Nội dung. ………………………………………….…………………………………………………. Thời gian………………………………………….…………………………………………………… Phương pháp………………………………………….……………………………………………… Ngày soạn: 8/4/2014 Ngày dạy: 12/4/2014 Ngày dạy: 13/4/2014 Lớp dạy: 6A Lớp dạy: 6B Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2) 1.Mục tiêu: a. Kiến thức. - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số . - Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số . - Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số . b.Kỹ năng - Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho hs . c. Thái độ. - Cẩn thận chính xác 2.Chuẩn bị của GV và HS: a.GV : Giáo án ,SGK a. Chuẩn bị của HS: chuẩn bị bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước . 3.Tiến trình bài dạy a.Kiểm tra bài cũ:(Không kiểm tra ) b. Dạy nội dung bài mới:(38’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1 : Ôn tập cách rút gọn phân số : Gv : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ? _ Bài tập củng cố : 1. Rút gọn các phân số sau: a/ ; b/ ; _ Thế nào là phân số tối giản ? 2. So sánh các phân số : a/ và b/ và c/ và Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên . BT 174 (sgk : tr 67) . Gv : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ? Gv : Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên . HĐ2 : Ôn tập uy tắc và tính chất các phép toán : Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . _ Tìm ví dụ minh họa . Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) . Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) . Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số . Hs : Ap dụg quy tắc rút gọn như phần bên . Hs : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 Hs : Trình bày các so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 Hs : Vận dụng vào bài tập . Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B Hs : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên . Hs : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63). _Câu 4 : trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z . _ Tương tự với phép chia . _ Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) . _ Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết . _ Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên . Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số . BT 1 a) ; b) ; c) BT 2 a) ; b) c) . BT 174 (sgk : tr 67) (1) (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B. BT 171 (sgk : tr 67) BT 169 (sgk : tr 66) . a) an = a.a . ……… a (với n 0) n thừa số a Với a 0 thì a0 = 1 . b) am . an = ……………. am : an = ………… c.Củng cố và luyện tập:(5’) - Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan . - BT 172 (sgk : 67) : Gọi số hs lớp 6C là x : Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) . Suy ra, x Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 d.Hướng dẫn học ở nhà :(2’ ) - Ôn tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan . - Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại . - Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số . - BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x . đ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Nội dung. ………………………………………….…………………………………………………. Thời gian………………………………………….…………………………………………………… Phương pháp………………………………………….……………………………………………… Ngày soạn: 8/4/2014 Ngày dạy: 12/4/2014 Ngày dạy: 13/4/2014 Lớp dạy: 6A Lớp dạy: 6B Tiết 109 + 110: KỂM TRA HỌC KÌ II 1. Mục tiêu. a. Kiến thức. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS. b. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức làm bài tập hoàn chỉnh. c. Thái độ. - Cẩn thận, nghiêm túc khẩn trương, nhanh tróng. 2. Đề bài Câu 1: (2điểm) - Phát biểu quy tắc “Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”? - Áp dụng tìm một số biết: của nó bằng 20. Câu 2: (3điểm)Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Câu 3: (2điểm)Tìm x biết: a) x – 13 = – 2 b) 78 – 3(x + 2) = 15 Câu 4: (3điểm) Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM, ON biết OM = 6cm, ON = 3cm. a) Trong ba điểm O; M; N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh ON và NM. 3.Đáp án_Biểu điểm Câu 1: (2điểm) - Quy tắc phát biểu chính xác: (1điểm) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*) - Áp dụng: (1điểm) Số cần tìm là: Câu 2: Thực hiện các phép tính đúng (3điểm): a) (1điểm) b) (1điểm) c) (1điểm) Câu 3: (2điểm)Tìm x biết: a) x – 13 = – 2 x = -2 + 13 x = 11 (1điểm) b) 78 + 3(x + 2) = 15 3(x + 2) = 15 – 78 3x + 6 = - 63 3x = -63 – 6 3x = -57 x = -57 : 3 x = 19 (1điểm) Câu 4: (3 điểm): Vẽ hình đúng: (0,5 điểm) a, Trả lời được điểm N nằm giữa. (0,5 điểm) giải thích được vì sao: (0,75 điểm) b, Tính được NM = 3 cm (0,75 điểm) So sánh ON = NM (0,5 điểm Ngày soạn : 10/05/10 Ngày giảng : 13/05/10 Dạy lớp :6 Tiết 111: Trả bài kiểm tra học kì II ( Phần số học) 1. Mục tiêu a. Kiến thức. - Kiểm tra kiến thức Phần II về các phép tính trên N và các phép tính trên Biểu thức đại số. Kiến thức Chương II về tam giác. b. Kĩ năng. - Kiểm tra, rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra. c. Thái độ. - Yêu thích môn số học lớp 6. 2. Chuẩn bị - GV: Chấm bài kiểm tra, bài kiểm tra. - HS: Ôn tập, vở ghi, vở bài tập. 3. Tiến trình bài dạy a.Kiểm tra bài cũ: (Không) b. Dạy nội dung bài mới: * Đề bài: Câu 1: (2điểm) - Phát biểu quy tắc “Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”? - Áp dụng tìm một số biết: của nó bằng 20. Câu 2: (3điểm)Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Câu 3: (2điểm)Tìm x biết: a) x – 13 = – 2 b) 78 – 3(x + 2) = 15 Câu 4: (3điểm) Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM, ON biết OM = 6cm, ON = 3cm. a) Trong ba điểm O; M; N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh ON và NM. * Đáp án: Câu 1: (2điểm) - Quy tắc phát biểu chính xác: (1điểm) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*) - Áp dụng: (1điểm) Số cần tìm là: Câu 2: Thực hiện các phép tính đúng (3điểm): a) (1điểm) b) (1điểm) c) (1điểm) Câu 3: (2điểm)Tìm x biết: a) x – 13 = – 2 x = -2 + 13 x = 11 (1điểm) b) 78 + 3(x + 2) = 15 3(x + 2) = 15 – 78 3x + 6 = - 63 3x = -63 – 6 3x = -57 x = -57 : 3 x = 19 (1điểm) c. Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d. Hướng dẫn về nhà: (2') - Tiếp tục ôn các kiến thức đã học. Kết thúc năm học 2009- 2010. Chân thành cảm ơn! ************************************************************ Ngày soạn : Ngày giảng : Ngày giảng : Dạy lớp :6A Dạy lớp :6B Tiết 110: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) 1.Mục tiêu: a. Kiến thức. - Luyện tập dạng toán tìm x . - Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ ….. b.Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức . c. Thái độ. - Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn. 2.Chuẩn bị: - GV: Giáo án, sgk - HS: chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước 3.Tiến trình bài dạy a.Kiểm tra bài cũ:(không kiểm tra ) b. Dạy nội dung bài mới:(41phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1 : Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức . Gv : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ? _ Tính chất nào được áp dụng ? Gv : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước . Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính . HĐ2 : Toán dạng tìm x. Gv : Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ? Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên. HĐ3 : Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân số . Gv : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào? Gv : Đưa ra công thức tổng quát : . Gv : Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức . Gv : Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân số . _ Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Chú ý với hs : - Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ? - Vậy Vxuôi – Vngược = ? Hs : Phân số “xuất hiện” nhiều lần … Hs : Tính chất phân phối …. _ Thực hiện thứ tự như phần bên . Hs : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại . Hs : Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Tiểu học . Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr 68) . Hs : Trả lời theo tỉ số sgk . Hs : Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số vàng . Hs : Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số . Hs : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau : - Ca nô xuôi dòng hết 3h . - Ca nô ngược dòng hết 5h. Vnước = 3 km/h - Tính S kh sông = ? Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước Vngược = Vca nô - Vnước Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước BT1 : Tính giá trị biểu thức : . BT 176 (sgk : 67) . a) 1 . b) T = 102 . M = -34 . Vậy Bài tập (bổ sung) . Tìm x, biết : BT 178 (sgk : tr 68) . Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) . suy ra a = 5m b) b 2,8m c) . Kết luận : không là tỉ số vàng . BT 173 (sgk : tr 67) Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : Ca nô ngược dòng : c.Củng cố:(2phút) - Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ôn . d.Hướng dẫn học ở nhà :(2phút) - Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) . - Bài tập tương tự : Tìm x, biết : a/ b/

File đính kèm:

  • docso hoc 6 ki 2.doc
Giáo án liên quan