Giáo án Số học 6 - Tuần 3

I. MỤC TIấU:

1). Kiến thức:

Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số TN vào các bài tính nhẩm, tính nhanh

2). Kĩ năng:

+ Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, phép nhân vào giải toán

+ Biết sử dụng máy tính vào giải bài tập

3). Thái độ:

+ Có tinh thần hoạt động nhóm, tích cực, tự giác

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, phiếu học tập nhóm, máy tính bỏ túi

- HS: Làm các bài tập về nhà, học thuộc bài cũ, máy tính bỏ túi

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp đàm thoại gợi mở, tư duy, luyện tập.

 

doc10 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c) 5421 + 1469 = 6890 d) 3124 + 1469 = 4593 e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 4). Củng cố: (1 phỳt) Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn. 5). Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK. - Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT. - Tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi . V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 07 (31/08/2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 25 /08/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 03- Tiết thứ: 08 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1). Kiến thức: + HS biết vận dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn ; tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. + HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất trờn vào giải toỏn. 2). Kĩ năng: Rốn kĩ năng tớnh toỏn chớnh xỏc, hợp lý, nhanh. 3). Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : - Giỏo viờn: Tranh vẽ phúng to cỏc nỳt của mỏy tớnh bỏ tỳi, mỏy tớnh bỏ tỳi. - Học sinh: Mỏy tớnh bỏ tỳi. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương phỏp đàm thoại gợi mở, tư duy, luyện tập. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (8 phỳt) HS1: Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn số tự nhiờn. Áp dụng: Tớnh nhanh: a) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (5.4)(25.2).16 = (20.50).16 = 1000.16 = 1600 b) 32 . 47 + 32 . 53 = 32(47 + 53) = 32.100 = 3200 HS2: Chữa bài tập 35 SGK trang 19 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: (15 phỳt) Dạng tớnh nhẩm Bài 36/19 Sgk: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. - Yờu cầu HS đọc đề. - Hướng dẫn cỏch tớnh nhẩm 45.6 như SGK. - Gọi 2 HS lờn bảng làm cõu a, b. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột- Đỏnh giỏ, cho điểm. Bài tập 37/20 Sgk: GV: Hướng dẫn cỏch tớnh nhẩm 13.99 từ tớnh chất a.(b - c) = ab – ac như SGK. HS: Lờn bảng tớnh nhẩm 16.19; 46.99; 35.98 GV: Cho cả lớp nhận xột- Đỏnh giỏ, cho điểm. Bài 35/19 Sgk: GV: Gọi HS đọc đề và lờn bảng Tỡm cỏc tớch bằng nhau? HS: Lờn bảng thực hiện GV: Nờu cỏch tỡm? HS: Trả lời. Bài 36/19 Sgk: a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.(8.2) = (125.8) = 1000.2 = 2000 b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài tập 37/20 Sgk: a) 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554 c) 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430 Bài 35/19 Sgk: Cỏc tớch bằng nhau là : a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12) b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9 hoặc 8.18 ) Kết luận: GV củng cố cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. Hoạt động 2: (10 phỳt) Dạng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 38/20 Sgk: GV: Giới thiệu nỳt dấu nhõn “x” - Hướng dẫn cỏch sử dụng phộp nhõn cỏc số như SGK. - Sử dụng mỏy tớnh phộp nhõn tương tự như phộp cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x” - Cho 3 HS lờn bàng thực hiện. Bài 39/20 Sgk: GV: Gọi 5 HS lờn bảng tớnh. HS: Sử dụng mỏy tớnh điền kết quả. GV: Hóy nhận xột cỏc kết quả vừa tỡm được? HS: Cỏc tớch tỡm được chớnh là 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc nhau. Bài 38/20 Sgk: 1/ 375. 376 = 141000 2/ 624.625 = 390000 3/ 13.81.215 = 226395 Bài 39/20 Sgk: 142857. 2 = 285714 142857.3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 Nhận xột: Cỏc tớch tỡm được chớnh là 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc nhau. Kết luận: GV củng cố cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Hoạt động 3: (10 phỳt) Dạng toỏn thực tế Bài 40/20 Sgk: GV: Cho HS đọc đề và dự đoỏn ; ; HS: Bỡnh Ngụ đại cỏo ra đời năm: 1428 Bài 40/20 Sgk: = 14 ; = 2 = 2.14 = 28 = 1428 Bỡnh Ngụ đại cỏo ra đời năm: 1428 Kết luận: GV củng cố cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn 4). Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - HS khỏ giỏi làm cỏc bài tập : 53, 54, 59, 60, 61/ 9;10 SBT. - Xem bài “ Phộp trừ và phộp chia”. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 08 (31/08/2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 25 /08/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 03- Tiết thứ: 09 Bài 6: PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA I. MỤC TIấU: 1). Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phộp trừ là số tự nhiờn, kết quả của một phộp chia là một số tự nhiờn. + HS nắm được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết và phộp chia cú dư. 2). Kĩ năng: Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ, phộp chia để tỡm số chưa biết trong phộp trừ, phộp chia. Rốn tớnh chớnh xỏc trong phỏt biểu và giải toỏn. 3). Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ vẽ trước tia số, ghi sẵn cỏc đề bài ?  và cỏc bài tập củng cố. HS: Xem bài mới trước. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương phỏp đàm thoại gợi mở, trực quan, vấn đỏp, tư duy, luyện tập. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) HS : Tỡm số tự nhiờn x sao cho : a/ x : 8 = 10 b/ 25 - x = 16 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: ( 10 phỳt) Phộp trừ hai số tự nhiờn. GV ghi nhớ phộp trừ a – b = c lờn bảng. Hỏi: Cỏc số a, b, c lần lượt được gọi là số gỡ? HS: a là số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu. GV ghi bảng. GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà: a) 2 + x = 5 hay khụng? b) 6 + x = 5 hay khụng? HS: a) Tỡm được x là 3 b) Khụng tỡm được giỏ trị của x. GV: Cho hai số tự nhiờn a và b, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b + x = a thỡ ta luụn cú phộp trừ như thế nào với a và b? HS: a – b = x GV kết luận: à GV: Giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số trờn bảng phụ (dựng phấn màu) - Đặt bỳt ở điểm 0, di chuyển trờn tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tờn, rồi di chuyển ngược lại 2 đơn vị. Khi đú bỳt chỡ chỉ điểm 3. Ta núi : 5 - 2 = 3 GV: Tỡm hiệu của 5 – 6 trờn tia số? GV: Giải thớch: Khi di chuyển bỳt từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tờn 6 đơn vị thỡ bỳt vượt ra ngoài tia số. Nờn khụng cú hiệu: 5 – 6 trong phạm vi số tự nhiờn. Củng cố: Làm ?1a, b HS: a) a – a = 0 b) a – 0 = a GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời cõu a, b GV gợi ý HS cõu c) nếu HS chưa hiểu. GV yờu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ. GV nhấn mạnh điều kiện để cú hiệu là: Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. 1. Phộp trừ hai số tự nhiờn: Ta cú: a - b = c (Số bị trừ) (Số trừ) (Hiệu) Cho hai số tự nhiờn a và b, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b + x = a thỡ ta luụn cú phộp trừ a – b = x. Ta cú thể tỡm được hiệu nhờ tia số: ?1: a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) Điều kiện để cú phộp trừ a – b là: a b Hoạt động 2: ( 15 phỳt) Phộp chia hết và phộp chia cú dư GV: Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà 3. x = 12 khụng? HS: x = 4 GV: Giới thiệu phộp chia hết: Với hai số 3 và 12, cú số tự nhiờn x (x = 4) mà 3. x = 12 thỡ ta cú phộp chia hết 12 : 3 = x GV: Khỏi quỏt và ghi bảng phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu dấu ‘’ : ” chỉ phộp chia Củng cố: Làm ?2 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời GV: Cho 2 vớ dụ. 12 3 14 3 0 4 2 4 GV: Nhận xột số dư của hai phộp chia? HS: Số dư là 0 ; 2 GV: Giới thiệu - VD1 là phộp chia hết. - VD2 là phộp chia cú dư GV: Giới thiệu phộp chia cú dư như SGK. Củng cố: Làm ?3 (treo bảng phụ) GV: Cho HS đọc phần đúng khung SGK. HS: Đọc phần đúng khung. GV: Hỏi: Trong phộp chia, số chia và số dư cần cú điều kiện gỡ? HS: Trả lời. a) Phộp chia hết: Cho a, b, x N, b0, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b . x = a thỡ ta cú phộp chia hết a : b = x a : b = c (Số bị chia) (Số chia) ( Thương ) - Làm ?2 b) Phộp chia cú dư: Cho hai số tự nhiờn a và b trong đú b 0, ta luụn tỡm được hai số tự nhiờn q và r duy nhất sao cho: a = b.q + r trong đú 0 r < b Nếu r = 0 thỡ a = b.q à phộp chia hết Nếu r 0 thỡ a = b.q + r à phộp chia cú dư. - Làm ?3 ( Học phần đúng khung SGK) 4). Củng cố: (10 phỳt) a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 Bài 45/24 Sgk: - Củng cố quan hệ giữa cỏc số trong phộp chia, phộp trừ . - Phộp chia thực hiện được khi số chia khỏc 0 - Trong phộp chia cú dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. - Phộp trừ thực hiện được khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. - Bài tập 44/24 Sgk: a) x :13 = 41 b) 1428 : x = 14 c) 4x : 17 =0 d) 7x –8 = 731 e) 8(x- 3) = 0 g) 0 : x = 0 5). Hướng dẫn về nhà: (5 phỳt) - Học cỏc phần đúng khung in đậm SGK. - Làm bài tập 41, 42, 43, 44, 46/23, 24 SGK. - Làm bài tập 47, 48, 49, 50, 51/24 SGK. - Làm cỏc bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67/11 SBT. - Tiết sau đem theo mỏy tớnh bỏ tỳi. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 07 (31/08/2013) Dương Văn Điệp

File đính kèm:

  • docSH 6-tuan 3.doc
Giáo án liên quan